Phương án tuyển sinh Đại học Y dược Thái Bình năm 2025 mới nhất
Khoahoc.VietJack.com cập nhật Phương án tuyển sinh trường Đại học Y dược Thái Bình năm 2025 mới nhất, chi tiết với đầy đủ thông tin về mã trường, thông tin về các ngành học, thông tin về tổ hợp xét tuyển, thông tin về học phí, …
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y Dược Thái Bình
Video giới thiệu trường Đại học Y Dược Thái Bình
A. Giới thiệu Đại học Y dược Thái Bình
- Tên trường: Đại học Y Dược Thái Bình
- Tên tiếng Anh: Thai Binh University of Medicine and Pharmacy (TBUMP)
- Mã trường: YTB
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Hợp tác quốc tế - Liên thông
- Địa chỉ: 373 Lý Bôn, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình
- SĐT: (+84) 0227. 3838.545 - Hotline: 1900.575.796
- Email: dhydtb@tbump.edu.vn
- Website: https://tbump.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/daihocyduocthaibinh/
B. Phương án tuyển sinh Đại học Y dược Thái Bình năm 2025 mới nhất
Năm 2025, Trường đại học Y Dược Thái Bình thực hiện tuyển sinh bằng hình thức xét tuyển, cụ thể như sau:
Phương thức 1 (mã phương thức 100): Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Phương thức 2 (mã phương thức 301):
- Xét tuyển thẳng áp dụng với các đối tượng được quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 8 của Quy chế tuyển sinh của Trường Đại học Y Dược Thái Bình (sau đây gọi tắt là Quy chế tuyển sinh).
- Xét tuyển thẳng đối với thí sinh là người nước ngoài (Lưu học sinh diện ngoài hiệp định): Áp dụng theo điểm d, khoản 3, Điều 8 Quy chế tuyển sinh.
Phương thức 3 (mã phương thức 500): Xét chuyển dự bị đại học vào học trình độ đại học: Áp dụng đối với học sinh đã hoàn thành chương trình dự bị đại học tại các trường dự bị đại học và thỏa mãn điều kiện về ngưỡng đầu vào.
Các ngành tuyển sinh
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét tuyển từ các trường dự bị đại học dân tộc |
Xét tuyển thẳng |
|||
Y khoa |
7720101 |
B00, D07, D08 |
509 |
31 |
60 |
Y học cổ truyền |
7720115 |
B00, D08 |
97 |
11 |
12 |
Y học dự phòng |
7220110 |
B00, D08 |
50 |
4 |
06 |
Dược học |
7720110 |
A00, A01, D07 |
199 |
17 |
24 |
Điều dưỡng |
7720301 |
B00, D08 |
207 |
9 |
24 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
B00, A00 |
101 |
07 |
12 |