Mã trường: DCL
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Cửu Long (DCL): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Cửu Long 2024
- Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Cửu Long năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Cửu Long 2022 - 2023
- Học phí Đại học Cửu Long 2023 - 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Cửu Long 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Cửu Long 2020
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Cửu Long năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Cửu Long
Video giới thiệu trường Đại học Cửu Long
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Cửu Long
- Tên tiếng Anh: Mekong University (MKU)
- Mã trường: DCL
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Sau đại học - Tại Chức
- Địa chỉ: Quốc lộ 1A, Phú Quới, Long Hồ, Vĩnh Long
- SĐT: 0270.38 32 538
- Email: phongtuyensinh@mku.edu.vn
- Website: http://www.mku.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/mku.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
* Các phương thức xét tuyển:
* Xét kết quả học tập bậc THPT (Xét Học bạ THPT)
Thí sinh chọn 1 trong các hình thức sau đây:
- Xét Điểm trung bình cả năm lớp 12 của tổ hợp 3 môn xét tuyển.
- Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 của tất cả các môn
- Xét Điểm trung bình 2 học kỳ của tổ hợp 3 môn xét tuyển: Học kỳ 2 của năm lớp 11, Học kỳ 1 của năm lớp 12.
* Nguyên tắc chung:
Xét Điểm trung bình 2 học kỳ của tất cả các môn: Học kỷ 2 của năm lớp 11, Học kỳ 1 của năm lớp 12.
* Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023
Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
* Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng
Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên và nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với các ngành khác, trường tự xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy chế tuyển sinh.
b. Xét kết quả học tập THPT
- Đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề:
Ngành Dược học: Thí sinh tốt nghiệp THPT, phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
- Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh tốt nghiệp THPT, phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
- Đối với các ngành còn lại: Điểm trung bình chung của 03 môn tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 6.0 trở lên hoặc điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
c. Phương thức thi tuyển riêng
- Áp dụng cho các ngành thuộc khối sức khỏe: Dược học, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Điều dưỡng.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường sẽ xác định dựa trên ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022
7. Học phí
Xem học phí của trường Đại học Cửu Long tại mục 1.10 trong đề án tuyển sinh TẠI ĐÂY
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học Cửu Long. Thí sinh tải về từ website: https://tuyensinh.mku.edu.vn/).
Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời photo công chứng (hoặc Bằng tốt nghiệp THPT photo công chứng).
* Cách đăng ký xét tuyển:
Thí sinh có thể chọn một trong các cách sau để đăng ký xét tuyển:
Nộp hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện.
Nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp tại Trung tâm Tuyển sinh của Trường.
Đăng ký xét tuyển online theo địa chỉ: https://tuyensinh.mku.edu.vn/
* Thời gian nhận hồ sơ:
- Các đợt xét tuyển sớm: từ 01/3/2024 đến 30/6/2024.
Đợt 1: thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Các đợt bổ sung (nếu còn chỉ tiêu).
Học bạ THPT photo công chứng (áp dụng đối với phương thức xét học bạ).
- Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (áp dụng đối với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT).
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
- Đợt xét tuyển sớm: từ 02/2/2023 đến 20/7/2023.
- Đợt 1: từ 22/7/2023 đến 20/8/2023.
- Các đợt bổ sung (nếu có): Trường thông báo cụ thể trên website.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Cửu Long: http://www.mku.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Quốc lộ 1A, Phú Quới, Long Hồ, Vĩnh Long
- SĐT: 0270.38 32 538
- Email: phongtuyensinh@mku.edu.vn
- Website: http://www.mku.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/mku.edu.vn/
Điểm chuẩn các năm
B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Cửu Long năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Cửu Long chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; B03; D08 | 19 | |
2 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; B03; D07 | 19 | |
3 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C08; D07 | 21 | |
4 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 15 | |
6 | 7220101 | Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
7 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D14 | 15 | |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; C01; D01 | 15 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
10 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
13 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
15 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
17 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C01 | 15 | |
18 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C01 | 15 | |
19 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Thiết kế kiến trúc xây dựng) | A00; A01; D01; C01 | 15 | |
20 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; C01 | 15 | |
21 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; C01 | 15 | |
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; C01 | 15 | |
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; B03 | 15 | |
24 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; B03 | 15 | |
25 | 7620109 | Nông học | A00; A01; B00; B03 | 15 | |
26 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; B03 | 15 | |
27 | 7640101 | Thú y | A00; A01; B00; B03 | 15 |
B. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Cửu Long 2023
Trường Đại học Cửu Long (mã trường: DCL) công bố về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn xét tuyển) của các ngành hệ Đại học chính quy năm 2023, khóa 24 như sau:
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Cửu Long 2023
Lưu ý:
* Điểm chuẩn mỗi ngành bằng nhau giữa các tổ hợp xét tuyển trong cùng 1 phương thức xét tuyển, giữa các hình thức xét Học bạ THPT và không phân biệt thứ tự ưu tiên nguyện vọng.
* Điểm chuẩn trúng tuyển, theo phương thức xét Học bạ THPT chưa bao gồm các loại điểm ưu tiên, chính là:
- Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 của tổ hợp 3 môn xét tuyển (hoặc Điểm trung bình chung HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 của tổ hợp 3 môn xét tuyển)
- Hoặc là Điểm trung bình cả năm lớp 12 (hoặc Điểm trung bình chung của HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12).
Trường Đại học Cửu Long thông báo về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn xét tuyển) của các ngành hệ Đại học chính quy năm 2023, như đã nêu ở trên, để các thí sinh biết và thực hiện việc đăng ký xét tuyển vào Trường theo quy định:
Địa chi đăng ký xét tuyển:
http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn
https://tuyensinh.mku.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen-truc-tuyen
Thời gian đăng ký xét tuyển: từ nay đến 17g00 ngày 30/7/2023
C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Cửu Long năm 2019 – 2022
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Điều dưỡng |
18 |
Học lực năm lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên |
19 |
19 |
19 |
Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên. Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
18 |
19 |
19 |
19 |
Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên. Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên |
|
Ngôn ngữ Anh |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
Đông Phương học |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
Công tác xã hội |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
Luật kinh tế |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
Kinh doanh thương mại |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
Kế toán |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
Tài chính - ngân hàng |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
Công nghệ thông tin |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
Công nghệ thực phẩm |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
Công nghệ sinh học |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
Nông học |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
Bảo vệ thực vật |
14 |
6,0 |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
Dược học |
|
|
21 |
21 |
21 |
Học lực năm lớp 12 đạt loại giỏi. Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên |
Luật |
|
|
15 |
15 |
15 |
6,0 |
Nuôi trồng thủy sản |
|
|
15 |
15 |
15 |
6,0 |
Thiết kế đồ họa |
|
|
|
|
15 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
|
|
15 |
6,0 |
Thú y |
|
|
|
|
15 |
6,0 |
Học phí
A. Dự kiến học phí Đại học Cửu Long (MKU) năm 2023
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 8.000.000 – 16.000.000 VNĐ/học kỳ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, nhà trường sẽ công bố cụ thể mức học phí sau khi đề án tăng/giảm học phí được BGD&ĐT phê duyệt.
B. Học phí Đại học Cửu Long năm học 2022
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí MKU năm học 2022. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%.
Ngành |
Mức học phí |
Thiết kế đồ họa, Công nghệ thông tin |
8.750.000 đồng/sinh viên |
Dược học |
14.960.000 đồng/sinh viên |
Luật, Luật kinh tế |
8.063.000 đồng/sinh viên |
Nuôi trồng thủy sản Nông học Bảo vệ thực vật |
8.780.000 đồng/sinh viên |
Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học |
11.550.000 đồng/sinh viên |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
8.400.000 đồng/sinh viên |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
8.400.000 đồng/sinh viên |
Công nghệ sinh học |
8.360.000 đồng/sinh viên |
Công nghệ thực phẩm |
8.670.000 đồng/sinh viên |
Ngôn ngữ Anh |
8.140.000 đồng/sinh viên |
Công tác xã hội |
8.030.000 đồng/sinh viên |
Quản trị kinh doanh Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Tài chính – Ngân hàng Kế toán Kinh doanh thương mại Đông phương học Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
8.080.000 đồng/sinh viên |
C. Học phí của Đại học Cửu Long năm học 2021 – 2022
Năm 2021 – 2022, nhà trường đã áp dụng mức thu học phí theo từng học kỳ như sau:
Ngành | Mức học phí(VNĐ/sinh viên) |
Thiết kế đồ họa Công nghệ thông tin |
7.960.000 |
Dược học | 13.600.000 |
Luật Luật kinh tế |
7.330.000 |
Nuôi trồng thủy sản Nông học Bảo vệ thực vật |
7.990.000 |
Điều dưỡng Kỹ thuật xét nghiệm y học |
10.500.000 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7.690.000 |
Kỹ thuật công trình xây dựng Kỹ thuật điện – điện tử Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7.640.000 |
Công nghệ sinh học | 7.600.000 |
Công nghệ thực phẩm | 7.890.000 |
Ngôn ngữ Anh | 7.400.000 |
Công tác xã hội | 7.300.000 |
Quản trị kinh doanh Quản trị du lịch & lữ hành Tài chính – Ngân hàng Kế toán Kinh doanh thương mại Đông phương họ Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
7.350.000 |
D. Học phí của Đại học Cửu Long năm học 2020 – 2021
Mức học phí của Đại học MKU năm 2020 sẽ rơi vào khoảng từ 7.000.000 – 14.000.000 VNĐ/học kỳ tùy vào khoa mà sinh viên theo học.
E. Học phí của Đại học Cửu Long năm học 2019 – 2020
Theo đề án tuyển sinh được công bố ngày 23/3/2019 của trường Đại học Cửu Long, mức học phí năm học 2019 – 2020 được quy định như sau:
-
Đối với nhóm ngành sức khỏe (trừ ngành Dược học): 9.800.000 VNĐ/học kỳ
-
Đối với nhóm ngành công nghệ, kỹ thuật, nông nghiệp: 6.900.000 – 7.100.000 VNĐ/học kỳ
-
Đối với nhóm ngành Kinh tế, Khoa học xã hội và nhân văn: 6.600.000 – 6.700.000 VNĐ/học kỳ