Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ

Video giới thiệu trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ

- Tên tiếng anh: Can Tho University of Technology (CTUT)

- Mã trường: KCC

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học

- Địa chỉ: 256 Nguyễn Văn Cừ, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ

- SĐT: 02923.898.167

- Email: phonghanhchinh@ctuet.edu.vn

- Website: https://www.ctuet.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/ctuet1/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, ĐH Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ dự kiến tuyển sinh 1.720 chỉ tiêu qua 3 phương thức xét tuyển bao gồm: xét điểm thi THPT, xét học bạ, xét điểm ĐGNL

1. Phạm vi tuyển sinh: Thành phố Cần Thơ, vùng đồng bằng sông Cửu Long và cả nước.

2. Đối tượng, điều kiện dự tuyển:

- Thí sinh tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đầu vào theo Quy định của Trường;

- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức 1: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (mã phương thức 100).

Điểm xét tuyển = (Điểm thị THPT môn 1 + Điểm thi THPT môn 2 + Điểm thi THPT môn 3) + Điểm ưu tiên + điểm cộng.

3.2. Phương thức 2: Xét kết quả học bạ THPT (mã phương thức 200).

Điểm xét tuyển = (Điểm cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm cả năm lớp 12 môn 3) + Điểm ưu tiến + điểm cộng

3.3. Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025 (mã phương thức 402)

Điểm xét tuyển = Kết quả đánh giá năng lực + Điểm ưu tiên

4. Thông tin ngành tuyển sinh

4.1. Tổ hợp xét tuyển

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Ky Thuat Cong Nghe Can Tho nam 2025Media VietJack

4.2. Ngành tuyển sinh

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Ky Thuat Cong Nghe Can Tho nam 2025

Media VietJack

Điểm ưu tiên được xác định theo Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, kết quả học tập. Nhà trường xác định, công bố ngưỡng đầu vào và quy tắc quy đổi tương đương điểm trúng tuyển theo hướng dẫn, kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước 17 giờ ngày 23/7/2025 trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường tại địa chỉ: https://tuyensinh.ctuet.edu.vn.

5. Đối với hình thức đào tạo chính quy

- Thời gian đăng ký: từ ngày 16/7/2025 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025

- Hình thức đăng ký: thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường thực hiện đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc qua Dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung, hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Thông tin đăng ký:

Mã trường: KCC.

Thí sinh đăng ký theo Mã xét tuyển.

Media VietJack

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Ky Thuat Cong Nghe Can Tho nam 2025

- Lệ phí xét tuyển: từ ngày 29/7/2025 đến 17 giờ 00 ngày 5/8/2025 thí sinh phải nộp lệ phí xét tuyển theo số lượng nguyện vọng xét tuyển bằng hình thức trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Thông tin liên hệ:

Phòng Quản lý đào tạo, Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ. Số 256, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ.

Điện thoại: 02923.898167

Email: tuvantuyensinh@ctuet.edu.vn

Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2024

Media VietJack

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01 20.4  
2 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 15  
3 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C01; D01 16  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 22.16  
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 22.8  
6 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; C01; C02; D01 18.7  
7 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C01; C02; D01 21.15  
8 7510601 Quản lý công nghiệp A00; C01; C02; D01 19.8  
9 7580302 Quản lý xây dựng A00; C01; C02; D01 15  
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A02; C01; D01 18.5  
11 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; A02; C01 15  
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A02; C01 21.4  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01 21.1  
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A02; C01 21.8  
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A11; B00; C02 15  
16 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 21.75  
17 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; C02; D01 21.5  
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; C01; C02; D01 23.3  
19 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C01; C02; D01 21.5  
20 7340301 Kế toán A00; C01; C02; D01 20.7  
21 7380101 Luật C00; D01; D14; D15 21.25  
22 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 23
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01 22.5  
2 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 19.5  
3 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C01; D01 21.1  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 26.26  
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 23.75  
6 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; C01; C02; D01 18.04  
7 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C01; C02; D01 26.36  
8 7510601 Quản lý công nghiệp A00; C01; C02; D01 22.55  
9 7580302 Quản lý xây dựng A00; C01; C02; D01 18.3  
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A02; C01; D01 20.55  
11 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; A02; C01 19.3  
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A02; C01 23.8  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01 22.75  
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A02; C01 22.6  
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A11; B00; C02 18.18  
16 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 24.8  
17 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; C02; D01 20.2  
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; C01; C02; D01 24.42  
19 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C01; C02; D01 25.3  
20 7340301 Kế toán A00; C01; C02; D01 24.68  
21 7380101 Luật C00; D01; D14; D15 24.35  
22 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 24.7

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ 2020 - 2022:

Ngành

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Khoa học máy tính

18

23,25

24,1

27,95

Hệ thống thông tin

17,5

22,40

24,09

27,35

Kỹ thuật phần mềm

19,5

23,60

24,54

27,69

Quản lý xây dựng

18

19,75

22,15

25,24

Quản lý công nghiệp

21,5

23,15

23,99

26,75

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

24

23,70

24,1

27,29

Công nghệ thực phẩm

22

23,25

23,24

27,55

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

17

19,30

21,2

26

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

18,5

22,50

23,5

27

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

16,5

21

22,69

25,9

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

17

19,85

21,91

26,49

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

19

21,65

23

26,3

Công nghệ sinh học

16,5

19,95

22,05

26,05

Khoa học dữ liệu

15,5

20,50

23,44

24,79

Công nghệ thông tin

23

23,75

24,89

27,99

Công nghệ kỹ thuật hóa học

 

19,55

22,65

24,9

Quản trị kinh doanh

 

23,40

   

Công nghệ kỹ thuật năng lượng

 

20,25

21,3

25

Kế toán

 

23,80

24,09

27,54

Ngôn ngữ Anh

 

24,50

25,19

28,2

Tài chính - Ngân hàng

   

22,69

27,8

Quản trị kinh doanh

   

23,64

26,1

Luật

   

24,99

26

Học phí

Học phí dự kiến năm học 2025 - 2026 của Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ (CTUT) dao động từ 470.000 đồng đến 500.000 đồng/tín chỉ. Mức học phí cụ thể sẽ phụ thuộc vào số tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong mỗi học kỳ. 
Ngoài ra, trường cũng có các chương trình đào tạo chất lượng cao và liên kết quốc tế với mức học phí khác nhau. Cụ thể: 
  • Chương trình đại trà: Mức thu trung bình từ 29,6 đến 37,6 triệu đồng/năm, có thể tăng 2,6-3,6 triệu đồng so với năm học trước.
  • Chương trình chất lượng cao: Mức học phí từ 49,2 đến 55 triệu đồng/năm.
  • Chương trình liên kết quốc tế: Học phí dự kiến từ 54 đến 62,5 triệu đồng/năm.
Trường cũng có các chính sách học bổng và hỗ trợ tài chính dành cho sinh viên, bao gồm học bổng khuyến học, khuyến tài và khen thưởng thủ khoa, với tổng kinh phí trên 3 tỷ đồng. 

Chương trình đào tạo

Media VietJack

Một số hình ảnh

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ