Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn trường Đại học Cửu Long 2022 - 2023, cập nhật ngay khi trường Đại học Cửu Long thông báo điểm chuẩn.
*Điểm chuẩn học bạ Đại học Cửu Long năm 2022
Sáng 5/7, trường Đại học Cửu Long thông báo điểm chuẩn và điều kiện trúng tuyển các ngành hệ Đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét Học bạ THPT.
Điểm chuẩn học bạ Đại học Cửu Long năm 2022
QUẢNG CÁO
*Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Cửu Long năm 2021
B. Thông tin tuyển sinh năm 2021
QUẢNG CÁO
*Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2020
Trường Đại học Cửu Long công bố điểm chuẩn trúng tuyển bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT các ngành hệ đại học chính quy đợt 1 năm 2020. Cụ thể như sau:
TT |
Tên ngành |
Mã ngành QUẢNG CÁO |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 |
Điều dưỡng: |
7720301 |
A02, B00, B03, D08 |
19 |
2 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 QUẢNG CÁO |
A00, B00, B03, D07 |
19 |
3 |
Dược học |
7720201 |
A00, B00, C08, D07 |
21 |
4 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D14, D15 |
15 |
5 |
Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam: |
7220101 |
C00, D01, D14, D15 |
15 |
6 |
Đông phương học: |
7310608 |
A01, C00, D01, D14 |
15 |
7 |
Công tác xã hội |
7760101 |
A01, C00, C01, D01 |
15 |
8 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
7810103 |
A00, A01, C00, D01 |
15 |
9 |
Luật |
7380101 |
A00, A01, C00, D01 |
15 |
10 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, A01, C00, D01 |
15 |
11 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, C04 |
15 |
12 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00, A01, D01, C04 |
15 |
13 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, C04 |
15 |
14 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, C04 |
15 |
15 |
Công nghệ thông tin: |
7480201 |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí: |
7510201 |
A00, A01, D01, C01 |
15 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
A00, A01, B00, B03 |
15 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
A00, A01, B00, B03 |
15 |
19 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01, B00, B03 |
15 |
20 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, A01, B00, C01 |
15 |
21 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, A01, B00, B03 |
15 |
22 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
A00, A01, B00, B03 |
15 |
23 |
Nông học |
7620109 |
A00, A01, B00, B03 |
15 |
24 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
A00, A01, B00, B03 |
15 |
- Điểm chuẩn trúng tuyển này là tổng điểm của 3 môn thi của tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên thuộc tất cả các khu vực, các nhóm đối tượng, áp dụng chung cho các tổ hợp xét tuyển của ngành.
- Điểm ưu tiên được tính theo Quy chế tuyển sinh hiện hành, cụ thể: mức chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 điểm đối với thang điểm 10.
* Xác nhận nhập học vào trường
Thí sinh trúng tuyển đợt 1 phải nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 cho trường Đại học Cửu Long từ ngày công bố điểm chuẩn đến chậm nhất 17 giờ ngày 10/10/2020 để xác nhận nguyện vọng nhập học tại trường Đại học Cửu Long theo 1 trong 2 cách sau:
- Cách 1: Thí sinh nộp Giấy chứng nhận kết quả thi qua đường bưu điện đến Trung tâm Tuyển sinh của trường Đại học Cửu Long. Địa chỉ: Quốc lộ 1A, Long Hồ, Vĩnh Long
- Cách 2: Thí sinh nộp Giấy chứng nhận kết quả thi trực tiếp tại Trung tâm Tuyển sinh của trường Đại học Cửu Long. Địa chỉ: Quốc lộ 1A, Long Hồ, Vĩnh Long.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Cửu Long mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Cửu Long 2024
Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Cửu Long năm 2023 mới nhất
Học phí Đại học Cửu Long 2023 - 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Cửu Long 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Cửu Long 2020
Phương án tuyển sinh trường Đại học Cửu Long năm 2024 mới nhất