Đề án tuyển sinh trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng

 

Video giới thiệu trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: Da Nang University of Physical Education and Sport
  • Mã trường: TTD
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
  • Địa chỉ: Số 44 Dũng Sỹ Thanh Khê, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng
  • SĐT: 0236.3707.188
  • Email: tdttdn@upes3.edu.vn
  • Website: https://dsu.edu.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/upes3.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng sử dụng các phương thức tuyển sinh sau: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Xét điểm thi tốt nghiệp THPT kết hợp điểm thi năng khiếu TDTT; Xét điểm học tập THPT kết hợp điểm thi năng khiếu TDTT; Xét kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT và Xét kết quả điểm học tập THPT.

 

1. Phương thức tuyển sinh

PT1: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo

PT2: Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT kết hợp điểm thi năng khiếu TDTT

PT3: Xét tuyển điểm học tập THPT kết hợp điểm thi năng khiếu TDTT

PT4: Xét kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT (đối với các chuyên ngành của ngành Quản lý TDTT; chuyên ngành Khoa học vận động ngành Huấn luyện thể thao)

PT5: Xét kết quả điểm học tập THPT (đối với các chuyên ngành của ngành Quản lý TDTT; chuyên ngành Khoa học vận động ngành Huấn luyện thể thao)

2. Tổ hợp xét tuyển

2.1. Tổ hợp xét tuyển có môn thi năng khiếu TDTT

2.2. Tổ hợp xét tuyển không có môn thi năng khiếu

(*): Mã tổ hợp môn xét tuyển có thể thay đổi khi có hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Nội dung thi năng khiếu

3.1. Nội dung thi năng khiếu chung (NK1)

Bắt buộc đối với các ngành/chuyên ngành đào tạo (Trừ phương thức 4 và 5)

3.2. Nội dung thi năng khiếu chuyên ngành (NK2)

Thí sinh chọn một trong các chuyên ngành sau (Trừ phương thức 4 và 5)

4. Thời gian, địa điểm thi năng khiếu

4.1. Thời gian thi năng khiếu:

- Đợt 1: Ngày 17/5 – 18/5/2025

- Đợt 2: Ngày 12/7 – 13/7/2025

4.2. Địa điểm thi năng khiếu: tại Trường Đại học TDTT Đà Nẵng số 44 đường Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, TP Đà Nẵng.

5. Phương thức đăng ký thi năng khiếu

- Thí sinh đăng ký thi năng khiếu theo hình thức trực tuyến tại địa chỉ https://bit.ly/tuyensinhdaihocchinhquy2025 .

- Lệ phí thi năng khiếu: 300.000 đồng/thí sinh

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7810301 Quản lý TDTT B03; C01; C03; C04; X01; X04; X03 21.5  
2 7810302 Huấn luyện thể thao B03; C01; C03; C04; X01; X04; X03 23.93  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7810301 Quản lý TDTT B03; C01; C03; C04; X01; X04; X03 22.1  
2 7810302 Huấn luyện thể thao B03; C01; C03; C04; X01; X04; X03 24.69  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140206 Giáo dục thể chất T01; T02 27.63 Xét điểm thi THPT và thi NK
2 7140206 Giáo dục thể chất T01; T02 28.6 Xét điểm học bạ và thi NK
3 7810301 Quản lý TDTT T01; T02 21 Xét điểm thi THPT và thi NK
4 7810301 Quản lý TDTT T01; T02 21.73 Xét điểm học bạ và thi NK
5 7810302 Huấn luyện thể thao T01; T02 22.5 Xét điểm thi THPT và thi NK
6 7810302 Huấn luyện thể thao T01; T02 23.38 Xét điểm học bạ và thi NK

B. Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7810301 Quản lý TDTT B04; C14 22.5  

2. Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7810301 Quản lý TDTT B04; C14 22  

3. Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng 2024 theo Điểm xét tuyển kết hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7810301 Quản lý TDTT T00; T03; T05; T08 17 Kết hợp học bạ với năng khiếu ( điểm NK từ 6 trở lên)
2 7810301 Quản lý TDTT T00; T03; T05; T08 18 Kết hợp học bạ với năng khiếu ( điểm NK từ 6.5 trở lên)
3 7810301 Quản lý TDTT T00; T03; T05; T08 20.5 Kết hợp điểm thi TN THPT với năng khiếu ( điểm NK từ 6 trở lên)
4 7810302 Huấn luyện thể thao T00; T03; T05; T08 20.5 Kết hợp điểm thi TN THPT với năng khiếu ( điểm NK từ 6.5 trở lên)

4. Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng 2024 theo TXT, XT thẳng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7810302 Huấn luyện thể thao T00; T03; T05; T08 21  

C. Điểm chuẩn Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng năm 2023

Điểm chuẩn Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng (DUPES) năm 2023 đã được công bố như sau: 

Ngành

Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT 

Huấn luyện thể thao Phương thức 303: 17,50

Phương thức 405, 406: 18,00

Điểm Năng khiếu >= 6,5

Quản lý thể dục thể thao Phương thức 100, 303: 20,00

Phương thức 200: 17,00

Phương thức 405: 23,00

Phương thức 406: 18,00

Điểm Năng khiếu >= 6,0

Học phí

Học phí dự kiến của Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng năm 2025 chưa được công bố chính thức. Tuy nhiên, dựa trên mức học phí các năm trước, có thể ước tính học phí khoảng 1.400.000 VNĐ/tháng cho sinh viên chính quy. Mức học phí này có thể thay đổi tùy thuộc vào các yếu tố như chính sách của trường và số tín chỉ sinh viên đăng ký.

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7140206 Giáo dục thể chất 0 Ưu Tiên T01; T02
Kết Hợp T01; T02 ; T02
2 7810301 Quản lý TDTT 0 ĐT THPT B03; C01 ; C03 ; C04 ; X01 ; X03 ; X04
Học Bạ B03; C01; C03; C04; X01; X03; X04
Ưu Tiên T01; T02
Kết Hợp T01; T02 ; T02
3 7810302 Huấn luyện thể thao 0 ĐT THPT B03; C01 ; C03 ; C04 ; X01 ; X03 ; X04
Học Bạ B03; C01; C03; C04; X01; X03; X04
Ưu Tiên T01; T02
Kết Hợp T01; T02 ; T02

Một số hình ảnh

 

Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng (DUPES)

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ