Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế

Video giới thiệu trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế

- Tên tiếng Anh: Hue University - College of Arts

- Mã trường: DHN

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học chính quy

- Địa chỉ: Số 10 Tô Ngọc Vân, phường Thuận Thành, thành phố Huế

- SĐT: 0234.352 2315

- Website: http://hufa.hueuni.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/hufa.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

Đại học Nghệ thuật, Đại học Huế năm 2025 dự kiến tuyển sinh cho 6 ngành đào tạo bằng đánh giá năng lực các môn Năng khiếu. Xem chi tiết thông tin tuyển sinh mới nhất dưới đây

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế (HUA) năm 2025

HỒ SƠ ĐĂNG KÝ DỰ THI

1. Hồ sơ và lệ phí

1.1. Hồ sơ tham dự đánh giá năng lực các môn Năng khiếu

a. Hồ sơ đăng ký trực tiếp (đối với thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua đường bưu điện)

Hồ sơ gồm có:

– 01 phiếu đăng ký đánh giá năng lực môn năng khiếu;

– 01 bản sao có công chứng một trong các loại giấy tờ tùy thân còn hiệu lực: căn cước công dân hoặc hộ chiếu;

– 02 ảnh kích cỡ 4 x 6cm được chụp không quá 06 tháng trước kể từ ngày tổ chức đánh giá năng lực các môn Năng khiếu.

Thí sinh có thể download Phiếu đăng ký đánh giá năng lực các môn năng khiếu tại địa chỉ:https://nghethuathue.edu.vn/, vào mục “Tuyển sinh”.

Địa chỉ nộp hồ sơ:Phòng Đào tạo, Bảo đảm chất lượng và Công tác sinh viên, Trường Đại học Nghệ thuật, Đại học HuếSố 10 Tô Ngọc Vân, phường Đông Ba, Quận Thuận Hoá, Thành phố Huế

Trường hợp hồ sơ của thí sinh nộp qua bưu điện, ngày nộp sẽ được tính từ ngày gửi theo dấu của bưu điện.

b. Hồ sơ đăng ký trực tuyến

Thí sinh đăng ký tại địa chỉ: https://forms.gle/HY3h5r3oRuvumJ128

Hoặc gửi biểu mẫu qua địa chỉ email: tuyensinhdhnt@hueuni.edu.vn

1.2. Lệ phí:

Lệ phí tham gia đánh giá năng lực các môn Năng khiếu: 500.000đ/thí sinh/đợt.

Hình thức nộp:

– Nộp trực tiếp tại Tổ Kế hoạch-Tài chính, Trường Đại học Nghệ thuật, Đại học Huế, Địa chỉ: 10 Tô Ngọc Vân, Phường Đông Ba, Quận Phú Xuân, Thành phố Huế

– Chuyển khoản qua tài khoản của Trường Đại học Nghệ thuật, Đại học Huế

+ Số tài khoản: 5510555667 ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam – CN Huế

+ Tên tài khoản: Trường Đại học Nghệ thuật

+ Nội dung chuyển khoản:Họ tên, ngày tháng năm sinh, ĐGNLĐ1

2. Thời gian nộp hồ sơ và lệ phí

Từ ngày 12/3/2025 đến hết ngày 12/4/2025

3. Thời gian tổ chức đánh giá năng lực và các môn thi Năng khiếu Đợt 1

3.1. Thời gian tổ chức đánh giá năng lực và làm bài môn các môn năng khiếu

– Thời gian tổ chức đánh giá năng lực: Ngày 20/4/2025

– Lịch thi cụ thể như sau:

+ Sáng (07 giờ 00): Thí sinh làm thủ tục dự thi

+ Sáng (08 giờ 00): Bắt đầu thi môn Hình họa, Tượng tròn

+ Chiều (13 giờ 30): Bắt đầu thi môn Trang trí, Phù điêu

– Thời gian làm bài: 120 phút/1 môn thi năng khiếu.

3.2. Các môn đánh giá Năng khiếu vào các ngành của trường Đại học Nghệ thuật, Đại học Huế

3.2.1. Ký hiệu trường: DHN, Khối thi: H

3.2.2. Ngành: Sư phạm Mỹ thuật, 7140222; Hội họa, 7210103; Thiết kế Đồ họa, 7210403; Thiết kế Thời trang, 7210404; Thiết kế Nội thất, 7580108:

– Môn thi năng khiếu: Hình họa; Trang trí;

– Tổ hợp môn xét tuyển: Ngữ văn, NK1, NK2 (NK1: Hình họa; NK2: Trang trí)

3.2.3. Ngành Điêu khắc, 7210105:

– Môn thi năng khiếu: Tượng tròn; Phù điêu

– Tổ hợp môn xét tuyểnNgữ văn, NK1, NK2 (NK1: Tượng tròn; NK2: Phù điêu)

3.2.3. Đối với môn Hình họa và Tượng tròn: không thi vẽ mẫu người.

4. Phương thức tổ chức và đánh giá các môn năng khiếu

Nhà trường sẽ tổ chức thi tập trung (trực tiếp) tại địa điểm thi và hình thức như sau:

Địa điểm thi: Trường Đại học Nghệ thuật, Đại học Huế (10 Tô Ngọc Vân, phường Đông Ba, Quận Phú Xuân, T hành phố Huế).

Hình thức thi: Thí sinh tập trung và thi tại địa điểm tổ chức thi.

Các môn thi và thời gian thi như sau:

– Môn Hình họa và Tượng tròn: Thời gian làm bài trong 120 phút.

– Môn Trang trí và Phù điêu: Thời gian làm bài trong 120 phút.

– Hình thức bài thi: Thí sinh sử dụng bút chì đen (đối với môn thi Hình họa); sử dụng màu bột, màu nước, màu Acrylic…, không được sử dụng màu sáp (đối với môn thi Trang trí) để thể hiện bài dự thi theo đề thi và bài thi được thực hiện trên giấy Việt trì khổ A3 (kích thước 297 x 420mm). Thí sinh sử dụng đất sét để thể hiện bài tượng tròn và phù điêu đối với các môn thi của ngành Điêu khắc.

– Các vật dụng cần mang theo để thi các môn năng khiếu:

+ Thi các môn Tượng tròn, Phù điêu: Thí sinh mang theo dao cắt gọt đất sét (bằng chất liệu tre hoặc gỗ) và một thanh gỗ có kích thước cỡ 4cm x 4cm x 30cm để thực hiện bài thi Tượng tròn, Phù điêu.

+ Thi môn Hình họa: Thí sinh mang theo bút chì, tẩy, que đo, dây dọi, kẹp giấy hoặc băng keo trong để cố định 4 góc của tờ giấy thi lên bảng vẽ, không được dùng băng keo 2 mặt.

+ Thi môn Trang trí: Thí sinh mang theo bút chì, bút lông, màu vẽ (bột màu, màu nước, màu acrylic…), keo trộn với màu vẽ, vật dụng đựng nước, bảng hòa màu, compa, thước kẻ, kẹp giấy hoặc băng keo trong để cố định 4 góc của tờ giấy thi lên bảng vẽ.

– Các vật dụng do Ban tuyển sinh cấp (được áp dụng theo hình thức thi trực tiếp):

Ban tuyển sinh cấp phát giấy vẽ, giấy nháp, trang bị giá vẽ, bàn vẽ, bảng vẽ kích thước 60cm x 80cm… cho thí sinh dự thi môn Hình họa, Trang trí và cấp bàn xoay, bảng đắp phù điêu cho thí sinh thi môn Tượng tròn, Phù điêu.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế công bố điểm chuẩn 2024
Media VietJack

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế công bố điểm chuẩn 2023 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 24  
2 7210103 Hội họa H00 18.5  
3 7210105 Điêu khắc H00 22  
4 7210403 Thiết kế Đồ họa H00 18  
5 7210404 Thiết kế Thời trang H00 18.5  
6 7580108 Thiết kế Nội thất H00 18.5
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 18  
2 7210103 Hội họa (Gồm 2 chuyên ngành: Hội họa, Tạo hình đa phương tiện) H00 18  
3 7210105 Điêu khắc H00 18  
4 7210403 Thiết kế Đồ họa (Gồm 2 chuyên ngành: Thiết kế đồ họa, Thiết kế mỹ thuật đa phương tiện) H00 18  
5 7210404 Thiết kế Thời trang H00 18  
6 7580108 Thiết kế Nội thất H00 18

Dai hoc Nghe thuat - Dai hoc Hue cong bo diem chuan 2023

B. Đại học Huế công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL năm 2023

Điểm trúng sơ tuyển đợt 1 tuyển sinh năm 2023 theo phương thức xét tuyển sớm: xét học bạ, xét điểm thi ĐGNL của các trường thành viên - Đại học Huế cụ thể như sau:

Điểm trúng sơ tuyển Đại học Huế năm 2023 - Học bạ, ĐGNL:

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2019 - 2022

Tên ngành

Năm 2019

 

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Sư phạm Mỹ thuật

21,75

18,5

18

20

Hội họa

20,75

17

18

19

Điêu khắc

20,50

17

18

18

Thiết kế đồ họa

15,75

17

18

19,50

Thiết kế thời trang

18,50

17

18

19

Thiết kế nội thất 

19,75

17

18

19

Học phí

Năm học

Đơn vị tính

2018 - 2019

2019 – 2020

2020 - 2021

Mức học phí

Triệu đồng/1 năm/1 sv

9,6

10,6

11,7

Chương trình đào tạo

 

TT

 

Trình độ đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành xét

tuyển

Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

 

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển 1

 

(1)

 

(2)

 

(3)

(4)

(5)

 

(6)

 

(7)

Tổ

hợp môn

Môn chính

1

Đại học

7140222

Sư       phạm Mỹ thuật

100

Xét KQ thi TN THPT

14

H00

 

2

Đại học

7140222

Sư       phạm

Mỹ thuật

406

Xét học bạ

9

H00

 

3

Đại học

7140222

Sư       phạm Mỹ thuật

303

Phương thức khác

2

H00

 

4

Đại học

7210103

Hội họa

100

Xét KQ thi

TN THPT

6

H00

 

5

Đại học

7210103

Hội họa

406

Xét học bạ

4

H00

 

6

Đại học

7210103

Hội họa

303

Phương thức

khác

2

H00

 

 

7

Đại học

7210105

Điêu khắc

100

Xét KQ thi

TN THPT

2

H00

 

8

Đại học

7210105

Điêu khắc

406

Xét học bạ

2

H00

 

9

Đại học

7210105

Điêu khắc

303

Phương thức khác

1

H00

 

10

Đại học

7210403

Thiết kế đồ

họa

100

Xét KQ thi

TN THPT

68

H00

 

11

Đại học

7210403

Thiết kế đồ họa

406

Xét học bạ

20

H00

 

12

Đại học

7210403

Thiết kế đồ

họa

303

Phương thức

khác

2

H00

 

13

Đại học

7210404

Thiết        kế thời trang

100

Xét KQ thi TN THPT

8

H00

 

14

Đại học

7210404

Thiết        kế

thời trang

406

Xét học bạ

5

H00

 

15

Đại học

7210404

Thiết        kế thời trang

303

Phương thức khác

2

H00

 

16

Đại học

7580108

Thiết kế nội thất

100

Xét KQ thi TN THPT

7

H00

 

17

Đại học

7580108

Thiết kế nội thất

406

Xét học bạ

6

H00

 

18

Đại học

7580108

Thiết kế nội thất

303

Phương thức

khác

2

H00

 

 

Một số hình ảnh

 

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ