Mã trường: DHN
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế (DHN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Nghệ Thuật – Đại Học Huế 2024
- Điểm chuẩn Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế 2022 - 2023 chính xác nhất
- Học phí Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế 2022 - 2023 chính xác nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế 2021 - 2022
- Điểm chuẩn Đại học Nghệ Thuật - Đại học Huế năm 2020 - 2021
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế
Video giới thiệu trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: Hue University - College of Arts
- Mã trường: DHN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học chính quy
- Địa chỉ: Số 10 Tô Ngọc Vân, phường Thuận Thành, thành phố Huế
- SĐT: 0234.352 2315
- Website: http://hufa.hueuni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hufa.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh
Đại học Nghệ thuật, Đại học Huế năm 2025 dự kiến tuyển sinh cho 6 ngành đào tạo bằng đánh giá năng lực các môn Năng khiếu. Xem chi tiết thông tin tuyển sinh mới nhất dưới đây
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế (HUA) năm 2025
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ DỰ THI
1. Hồ sơ và lệ phí
1.1. Hồ sơ tham dự đánh giá năng lực các môn Năng khiếu
a. Hồ sơ đăng ký trực tiếp (đối với thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua đường bưu điện)
Hồ sơ gồm có:
– 01 phiếu đăng ký đánh giá năng lực môn năng khiếu;
– 01 bản sao có công chứng một trong các loại giấy tờ tùy thân còn hiệu lực: căn cước công dân hoặc hộ chiếu;
– 02 ảnh kích cỡ 4 x 6cm được chụp không quá 06 tháng trước kể từ ngày tổ chức đánh giá năng lực các môn Năng khiếu.
Thí sinh có thể download Phiếu đăng ký đánh giá năng lực các môn năng khiếu tại địa chỉ:https://nghethuathue.edu.vn/, vào mục “Tuyển sinh”.
Địa chỉ nộp hồ sơ:Phòng Đào tạo, Bảo đảm chất lượng và Công tác sinh viên, Trường Đại học Nghệ thuật, Đại học Huế, Số 10 Tô Ngọc Vân, phường Đông Ba, Quận Thuận Hoá, Thành phố Huế
Trường hợp hồ sơ của thí sinh nộp qua bưu điện, ngày nộp sẽ được tính từ ngày gửi theo dấu của bưu điện.
b. Hồ sơ đăng ký trực tuyến
Thí sinh đăng ký tại địa chỉ: https://forms.gle/HY3h5r3oRuvumJ128
Hoặc gửi biểu mẫu qua địa chỉ email: tuyensinhdhnt@hueuni.edu.vn
1.2. Lệ phí:
Lệ phí tham gia đánh giá năng lực các môn Năng khiếu: 500.000đ/thí sinh/đợt.
Hình thức nộp:
– Nộp trực tiếp tại Tổ Kế hoạch-Tài chính, Trường Đại học Nghệ thuật, Đại học Huế, Địa chỉ: 10 Tô Ngọc Vân, Phường Đông Ba, Quận Phú Xuân, Thành phố Huế
– Chuyển khoản qua tài khoản của Trường Đại học Nghệ thuật, Đại học Huế
+ Số tài khoản: 5510555667 ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam – CN Huế
+ Tên tài khoản: Trường Đại học Nghệ thuật
+ Nội dung chuyển khoản:Họ tên, ngày tháng năm sinh, ĐGNLĐ1
2. Thời gian nộp hồ sơ và lệ phí
Từ ngày 12/3/2025 đến hết ngày 12/4/2025
3. Thời gian tổ chức đánh giá năng lực và các môn thi Năng khiếu Đợt 1
3.1. Thời gian tổ chức đánh giá năng lực và làm bài môn các môn năng khiếu
– Thời gian tổ chức đánh giá năng lực: Ngày 20/4/2025
– Lịch thi cụ thể như sau:
+ Sáng (07 giờ 00): Thí sinh làm thủ tục dự thi
+ Sáng (08 giờ 00): Bắt đầu thi môn Hình họa, Tượng tròn
+ Chiều (13 giờ 30): Bắt đầu thi môn Trang trí, Phù điêu
– Thời gian làm bài: 120 phút/1 môn thi năng khiếu.
3.2. Các môn đánh giá Năng khiếu vào các ngành của trường Đại học Nghệ thuật, Đại học Huế
3.2.1. Ký hiệu trường: DHN, Khối thi: H
3.2.2. Ngành: Sư phạm Mỹ thuật, 7140222; Hội họa, 7210103; Thiết kế Đồ họa, 7210403; Thiết kế Thời trang, 7210404; Thiết kế Nội thất, 7580108:
– Môn thi năng khiếu: Hình họa; Trang trí;
– Tổ hợp môn xét tuyển: Ngữ văn, NK1, NK2 (NK1: Hình họa; NK2: Trang trí)
3.2.3. Ngành Điêu khắc, 7210105:
– Môn thi năng khiếu: Tượng tròn; Phù điêu
– Tổ hợp môn xét tuyển: Ngữ văn, NK1, NK2 (NK1: Tượng tròn; NK2: Phù điêu)
3.2.3. Đối với môn Hình họa và Tượng tròn: không thi vẽ mẫu người.
4. Phương thức tổ chức và đánh giá các môn năng khiếu
Nhà trường sẽ tổ chức thi tập trung (trực tiếp) tại địa điểm thi và hình thức như sau:
Địa điểm thi: Trường Đại học Nghệ thuật, Đại học Huế (10 Tô Ngọc Vân, phường Đông Ba, Quận Phú Xuân, T hành phố Huế).
Hình thức thi: Thí sinh tập trung và thi tại địa điểm tổ chức thi.
Các môn thi và thời gian thi như sau:
– Môn Hình họa và Tượng tròn: Thời gian làm bài trong 120 phút.
– Môn Trang trí và Phù điêu: Thời gian làm bài trong 120 phút.
– Hình thức bài thi: Thí sinh sử dụng bút chì đen (đối với môn thi Hình họa); sử dụng màu bột, màu nước, màu Acrylic…, không được sử dụng màu sáp (đối với môn thi Trang trí) để thể hiện bài dự thi theo đề thi và bài thi được thực hiện trên giấy Việt trì khổ A3 (kích thước 297 x 420mm). Thí sinh sử dụng đất sét để thể hiện bài tượng tròn và phù điêu đối với các môn thi của ngành Điêu khắc.
– Các vật dụng cần mang theo để thi các môn năng khiếu:
+ Thi các môn Tượng tròn, Phù điêu: Thí sinh mang theo dao cắt gọt đất sét (bằng chất liệu tre hoặc gỗ) và một thanh gỗ có kích thước cỡ 4cm x 4cm x 30cm để thực hiện bài thi Tượng tròn, Phù điêu.
+ Thi môn Hình họa: Thí sinh mang theo bút chì, tẩy, que đo, dây dọi, kẹp giấy hoặc băng keo trong để cố định 4 góc của tờ giấy thi lên bảng vẽ, không được dùng băng keo 2 mặt.
+ Thi môn Trang trí: Thí sinh mang theo bút chì, bút lông, màu vẽ (bột màu, màu nước, màu acrylic…), keo trộn với màu vẽ, vật dụng đựng nước, bảng hòa màu, compa, thước kẻ, kẹp giấy hoặc băng keo trong để cố định 4 góc của tờ giấy thi lên bảng vẽ.
– Các vật dụng do Ban tuyển sinh cấp (được áp dụng theo hình thức thi trực tiếp):
Ban tuyển sinh cấp phát giấy vẽ, giấy nháp, trang bị giá vẽ, bàn vẽ, bảng vẽ kích thước 60cm x 80cm… cho thí sinh dự thi môn Hình họa, Trang trí và cấp bàn xoay, bảng đắp phù điêu cho thí sinh thi môn Tượng tròn, Phù điêu.
Điểm chuẩn các năm

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế công bố điểm chuẩn 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 24 | |
2 | 7210103 | Hội họa | H00 | 18.5 | |
3 | 7210105 | Điêu khắc | H00 | 22 | |
4 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | H00 | 18 | |
5 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | H00 | 18.5 | |
6 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | H00 | 18.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 18 | |
2 | 7210103 | Hội họa (Gồm 2 chuyên ngành: Hội họa, Tạo hình đa phương tiện) | H00 | 18 | |
3 | 7210105 | Điêu khắc | H00 | 18 | |
4 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa (Gồm 2 chuyên ngành: Thiết kế đồ họa, Thiết kế mỹ thuật đa phương tiện) | H00 | 18 | |
5 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | H00 | 18 | |
6 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | H00 | 18 |
B. Đại học Huế công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL năm 2023
Điểm trúng sơ tuyển đợt 1 tuyển sinh năm 2023 theo phương thức xét tuyển sớm: xét học bạ, xét điểm thi ĐGNL của các trường thành viên - Đại học Huế cụ thể như sau:
Điểm trúng sơ tuyển Đại học Huế năm 2023 - Học bạ, ĐGNL:
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2019 - 2022
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Sư phạm Mỹ thuật |
21,75 |
18,5 |
18 |
20 |
Hội họa |
20,75 |
17 |
18 |
19 |
Điêu khắc |
20,50 |
17 |
18 |
18 |
Thiết kế đồ họa |
15,75 |
17 |
18 |
19,50 |
Thiết kế thời trang |
18,50 |
17 |
18 |
19 |
Thiết kế nội thất |
19,75 |
17 |
18 |
19 |
Học phí
Năm học |
Đơn vị tính |
2018 - 2019 |
2019 – 2020 |
2020 - 2021 |
Mức học phí |
Triệu đồng/1 năm/1 sv |
9,6 |
10,6 |
11,7 |
Chương trình đào tạo
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển 1 |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
1 |
Đại học |
7140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
100 |
Xét KQ thi TN THPT |
14 |
H00 |
|
2 |
Đại học |
7140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
406 |
Xét học bạ |
9 |
H00 |
|
3 |
Đại học |
7140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
303 |
Phương thức khác |
2 |
H00 |
|
4 |
Đại học |
7210103 |
Hội họa |
100 |
Xét KQ thi TN THPT |
6 |
H00 |
|
5 |
Đại học |
7210103 |
Hội họa |
406 |
Xét học bạ |
4 |
H00 |
|
6 |
Đại học |
7210103 |
Hội họa |
303 |
Phương thức khác |
2 |
H00 |
|
7 |
Đại học |
7210105 |
Điêu khắc |
100 |
Xét KQ thi TN THPT |
2 |
H00 |
|
8 |
Đại học |
7210105 |
Điêu khắc |
406 |
Xét học bạ |
2 |
H00 |
|
9 |
Đại học |
7210105 |
Điêu khắc |
303 |
Phương thức khác |
1 |
H00 |
|
10 |
Đại học |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
100 |
Xét KQ thi TN THPT |
68 |
H00 |
|
11 |
Đại học |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
406 |
Xét học bạ |
20 |
H00 |
|
12 |
Đại học |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
303 |
Phương thức khác |
2 |
H00 |
|
13 |
Đại học |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
100 |
Xét KQ thi TN THPT |
8 |
H00 |
|
14 |
Đại học |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
406 |
Xét học bạ |
5 |
H00 |
|
15 |
Đại học |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
303 |
Phương thức khác |
2 |
H00 |
|
16 |
Đại học |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
100 |
Xét KQ thi TN THPT |
7 |
H00 |
|
17 |
Đại học |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
406 |
Xét học bạ |
6 |
H00 |
|
18 |
Đại học |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
303 |
Phương thức khác |
2 |
H00 |
|