Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phan Thiết

Video giới thiệu trường Đại học Phan Thiết

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Phan Thiết
  • Tên tiếng Anh: University of Phan Thiet (UPT)
  • Mã trường: DPT
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2
  • Loại trường: Dân lập
  • Địa chỉ: 

+ Cơ sở 1: 225 Nguyễn Thông, Phú Hài, Phan Thiết, Bình Thuận

+ Cơ sở 2: 02 Đại lộ Võ Nguyên Giáp, Phú Hài, Phan Thiết, Bình Thuận

+ SĐT: 0252 246 13 73 0252 246 13 72 0252 628 38 38

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phan Thiết 2025 mới nhất:

1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT).

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được xác định theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo được tính bằng tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển.
  • Đối với ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh phải có tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dành cho khối ngành sức khỏe do Bộ GDĐT quy định.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ).

  • Tất cả các ngành: Tổng điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 15 điểm trở lên
  • Riêng ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 19 điểm trở lên đồng thời có kết quả học tập cả năm lớp 12 đánh giá mức khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

Phương thức 3: Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức.

2. Chương trình đào tạo

Năm 2025, trường Đại học Phan Thiết tuyển sinh 15 ngành hệ Đại học chính quy, bao gồm: Công nghệ Thông tin, Kế toán, Quản trị Kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị Khách sạn, Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành, Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống, Kỹ thuật Xây dựng, Luật, Kỹ thuật Ô tô, Kỹ thuật xét nghiệm y học, và Kỹ thuật Cơ khí.

STT Mã ngành Tên ngành đào tạo Tổ hợp môn thi/Xét tuyển
1 7480201 Công nghệ thông tin A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01: Toán, Vật lý, Ngữ văn
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
X25: Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
2 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C04: Toán, Ngữ văn, Địa lý
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
3 7810201 Quản trị khách sạn C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C04: Toán, Ngữ văn, Địa lý
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
X78: Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
4 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C04: Toán, Ngữ văn, Địa lý
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
X78: Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
5 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01: Toán, Vật lý, Ngữ văn
C04: Toán, Ngữ văn, Địa lý
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
X25: Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
X78: Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
6 7380101 Luật C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
X01: Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
X25: Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
X78: Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
7 7380107 Luật kinh tế C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
X01: Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
X25: Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
X78: Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
8 7220201 Ngôn ngữ Anh D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng An
D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
X25: Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
X78: Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
9 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A04: Toán, Vật lí, Địa lí
C01: Toán, Vật lý, Ngữ văn
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
10 7340101 Quản trị kinh doanh A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C04: Toán, Ngữ văn, Địa lý
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
X78: Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01: Toán, Vật lý, Ngữ văn
C04: Toán, Ngữ văn, Địa lý
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
X01: Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
12 7340301 Kế toán A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01: Toán, Vật lý, Ngữ văn
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
X01: Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A04: Toán, Vật lí, Địa lí
C01: Toán, Vật lý, Ngữ văn
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
14 7520130 Kỹ thuật ô tô A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A04: Toán, Vật lí, Địa lí
C01: Toán, Vật lý, Ngữ văn
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
15 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00: Toán, Hóa học, Sinh học
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

3. Thời gian nhận hồ sơ

Ba đợt nhận hồ sơ năm 2025

+ Đợt 1: Ngày 30/6/2025

+ Đợt 2: Ngày 30/9/2025

+ Đợt 3: Ngày 30/12/2025

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Phan Thiết năm 2024 mới nhất
Media VietJack

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Phan Thiết năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Phan Thiết chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm trúng tuyển Đại học Phan Thiết năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật C00; D14; D66; D84 15  
2 7380107 Luật Kinh tế C00; D14; D66; D84 15  
3 7340101 Quản tri Kinh doanh A00; A01; C04; D01 15  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C04; D01 15  
5 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng A00; A01; C01; D01 15  
6 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 15  
7 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành A00; A01; C00; D01 15  
8 7810201 Quản trị Khách sạn (khu nghỉ dưỡng, resort & spa) A00; A01; C00; D01 15  
9 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 15  
10 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; C01; D01 15  
11 7320104 Truyền thông Đa Phương tiện A01; C00; D01; D15 15  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 15  
13 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; C01 15  
14 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; C01; D01 15  
15 7520103 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; A02; C01 15  
16 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học A00; B00; D07; D08 19

Diem trung tuyen Dai hoc Phan Thiet nam 2023

C. Điểm chuẩn học bạ Đại học Phan Thiết 2023 đợt 1

Trường Đại học Phan Thiết thông báo điểm trúng tuyển và danh sách thí sinh trúng tuyển sớm có điều kiện trình độ Đại học chính quy theo kết quả học bạ THPT (đợt 1 năm 2023). Cụ thể như sau:

1. Điểm trúng tuyển của từng tiêu chí kết quả học bạ THPT

-  Điểm trung bình của cả năm học lớp 12 đạt từ 6.0

-  Điểm trung bình của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.0

-  Điểm trung bình của cả năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.0

-  Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm học lớp 12 đạt từ 6.0

-  Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.0

-  Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.0

2. Danh sách thí sinh trúng tuyển sớm có điều kiện

Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển sớm tại: https://ts.upt.edu.vn/tracuu/

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Phan Thiết năm học 2023

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng tăng từ 60.000 –  100.000 VNĐ/tín chỉ. Mức thu này tăng ~10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Phan Thiết sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

B. Học phí trường Đại học Phan Thiết năm 2022

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Phan Thiết. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%.

- Đơn giá học phí của các ngành: Quản trị Khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Ngôn ngữ Anh, Công nghệ thông tin, Truyền thông đa phương tiện là 650.000 VNĐ/ tín chỉ.

- Đơn giá học phí của các ngành: Quản trị Kinh doanh, Kế toán, Luật Kinh tế, Tài chính ngân hàng, Logistic và quản lý chuỗi cung ứng là 600.000 VNĐ/ tín chỉ.

- Đơn giá học phí của ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật xây dựng là: 700.000 VNĐ/ tín chỉ.

C. Học phí trường Đại học Phan Thiết năm 2021

Tùy vào các ngành mà Đại học Phan Thiết sẽ có các mức học phí khác nhau. Năm 2021, Trường đại học Phan Thiết đưa ra mức học phí đối với từng ngành cụ thể như sau:

- Đơn giá học phí của các ngành: Quản trị Khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Ngôn ngữ Anh, Công nghệ thông tin, Truyền thông đa phương tiện là 600.000 VNĐ/ tín chỉ.

- Đơn giá học phí của các ngành: Quản trị Kinh doanh, Kế toán, Luật Kinh tế, Tài chính ngân hàng, Logistic và quản lý chuỗi cung ứng là 550.000 VNĐ/ tín chỉ.

- Đơn giá học phí của ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật xây dựng là: 650.000 VNĐ/ tín chỉ.

D. Học phí trường Đại học Phan Thiết năm 2020

Đối với năm 2020 – 2021, đơn giá học phí của trường Đại học Phan Thiết được quy định cụ thể như sau:

Ngành học

Học phần đào tạo

Số tín chỉ

Học phí (VNĐ/ tín chỉ)

Ngôn ngữ Anh

5

550.000

Công nghệ thông tin

9

550.000

Quản trị khách sạn

9

550.000

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

9

550.000

Tài chính ngân hàng

9

500.000

Quản trị kinh doanh

9

500.000

Kế toán

9

500.000

Luật kinh tế

9

500.000

Logistics và chuỗi cung ứng

9

500.000

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

9

550.000

Công nghệ kỹ thuật ô tô

9

600.000

Chương trình đào tạo

Năm 2025, trường Đại học Phan Thiết tuyển sinh 15 ngành hệ Đại học chính quy, bao gồm: Công nghệ Thông tin, Kế toán, Quản trị Kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị Khách sạn, Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành, Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống, Kỹ thuật Xây dựng, Luật, Kỹ thuật Ô tô, Kỹ thuật xét nghiệm y học, và Kỹ thuật Cơ khí.

STT Mã ngành Tên ngành đào tạo Tổ hợp môn thi/Xét tuyển
1 7480201 Công nghệ thông tin A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01: Toán, Vật lý, Ngữ văn
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
X25: Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
2 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C04: Toán, Ngữ văn, Địa lý
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
3 7810201 Quản trị khách sạn C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C04: Toán, Ngữ văn, Địa lý
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
X78: Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
4 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C04: Toán, Ngữ văn, Địa lý
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
X78: Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
5 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01: Toán, Vật lý, Ngữ văn
C04: Toán, Ngữ văn, Địa lý
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
X25: Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
X78: Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
6 7380101 Luật C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
X01: Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
X25: Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
X78: Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
7 7380107 Luật kinh tế C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
X01: Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
X25: Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
X78: Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
8 7220201 Ngôn ngữ Anh D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng An
D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
X25: Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
X78: Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
9 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A04: Toán, Vật lí, Địa lí
C01: Toán, Vật lý, Ngữ văn
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
10 7340101 Quản trị kinh doanh A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C04: Toán, Ngữ văn, Địa lý
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
X78: Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01: Toán, Vật lý, Ngữ văn
C04: Toán, Ngữ văn, Địa lý
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
X01: Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
12 7340301 Kế toán A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01: Toán, Vật lý, Ngữ văn
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
X01: Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A04: Toán, Vật lí, Địa lí
C01: Toán, Vật lý, Ngữ văn
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
14 7520130 Kỹ thuật ô tô A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A04: Toán, Vật lí, Địa lí
C01: Toán, Vật lý, Ngữ văn
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
15 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00: Toán, Hóa học, Sinh học
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ