- Tên trường: Khoa Kỹ Thuật Và Công Nghệ - Đại Học Huế
- Ký hiệu trường: DHE
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 01 Điện Biên Phủ, Vĩnh Ninh, TP Huế
- Cơ sở 2: 05 Hà Nội, Vĩnh Ninh, TP Huế
- Điện thoại: (+84) 0234 3845 799
- Email: huet@hueuni.edu.vn
- Website: huet.hueuni.edu.vn
Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế (DHE): Thông tin tuyển sinh 2025 mới nhất
Mã trường: DHE
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trườngKhoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế (DHE): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế 2025
- Điểm chuẩn trường Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2023 mới nhất
- Học phí Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế 2025 - 2026
- Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế 2022 - 2023
- Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2021
- Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2020
- Phương án tuyển sinh Khoa Kỹ Thuật Và Công Nghệ - Đại Học Huế năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Khoa Kỹ Thuật Và Công Nghệ - Đại Học Huế
Video giới thiệu Khoa Kỹ Thuật Và Công Nghệ - Đại Học Huế
Giới thiệu
Thông tin tuyển sinh
Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế dự kiến tuyển sinh qua 04 phương thức cho 05 ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy bao gồm: xét điểm thi THPT, xét học bạ, xét tuyển thẳng cho thí sinh có CCTA,...
Năm 2025, Khoa Kỹ Thuật và Công Nghệ – Đại học Huế (HUET) thực hiện 04 phương thức tuyển sinh cho 05 ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy .
I. Điều kiện xét tuyển
1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh hiện hành
2. Xét tuyển dựa vào học bạ THPT
Yêu cầu: Tổng điểm trung bình 4 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 11; HK1 và 2 của lớp 12) của 3 môn theo tổ hợp môn đăng ký >=18 (Không tính điểm ưu tiên)
ĐXT = ∑ Điểm trung bình 4 học kỳ của 3 môn + ĐƯT
Trong đó, ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐƯT: Điểm ưu tiên theo quy chế tuyển sinh hiện hành; Điểm trung bình 3 học kỳ các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) 4 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 11 và lớp 12);
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo thứ tự ưu tiên ĐXT từ cao xuống thấp và xét đến khi đủ chỉ tiêu.
3. Xét tuyển theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (điểm thi TN THPT) năm 2025
ĐXT = (Điểm Môn 1 + Điểm Môn 2 + Điểm Môn 3) + ĐƯT
Trong đó, ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐƯT: Điểm ưu tiên theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo thứ tự ưu tiên ĐXT từ cao xuống thấp và xét đến khi đủ chỉ tiêu.
4. Xét tuyển theo phương thức riêng của các đơn vị đào tạo trong Đại học Huế
Xét tuyển thẳng với những thí sinh đủ 1 trong các điều kiện sau:
4.1) Học sinh đạt giải các kỳ thi cấp quốc tế, quốc gia, tỉnh hoặc các Cuộc thi Khoa học kỹ thuật và Công nghệ giải 3 trở lên.
– Điểm trung bình từng môn 3 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 11 và HK 1 lớp 12) theo tổ hợp môn đăng ký >=6,0
4.2) Đạt học sinh giỏi 3 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 11 và HK 1 lớp 12)
4.3) Điểm trung bình từng môn 5 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 10, HK 1 và 2 của lớp 11 và HK 1 lớp 12) theo tổ hợp môn đăng ký >=7,0 và có Thư giới thiệu của Hiệu trưởng các trường THPT nơi thí sinh theo học.
4.4) Học sinh có điểm IELTS, TOEFL iBT, SAT và IC3 GS4/MOS quốc tế:
+ Điểm IELTS ≥ 5,5
+ Điểm TOEFL iBT đạt từ 75
+ Điểm SAT ≥ 800
+ Điểm IC3 GS4 (hoặc MOS) ≥ 910
– Điểm trung bình từng môn 5 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 10, HK 1 và 2 của lớp 11 và HK1 lớp 12) theo tổ hợp môn đăng ký >= 6,0
5. Ngành đào tạo và chỉ tiêu
STT | Ngành học | Kí hiệu trường | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo – Hệ Kỹ sư (03 chuyên ngành Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo và Phân tích dữ liệu kinh doanh) |
DHE | 7480112KS | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Tin học 5. Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp 6. Toán, Tin học, Tiếng Anh |
A00 A01 D01 X06 X07 X26 |
2 | Kỹ Thuật Điều Khiển và Tự Động Hoá (03 chuyên ngành: Hệ thống nhúng, Tự động hóa công nghiệp, Kỹ thuật robot) |
DHE | 7520216 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Tin học 5. Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp |
A00 A01 D01 D06 X07 |
3 | Kĩ thuật Điện (05 chuyên ngành: Năng lượng tái tạo, Tòa nhà thông minh, Điện công nghiệp, Quản lý năng lượng, Công nghệ thiết kế vi mạch) | DHE | 7520201 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Tin học 5. Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp 6. Toán, Tin học, Tiếng Anh |
A00 A01 D01 D06 X07 X28 |
4 | Kỹ thuật xây dựng (hệ kỹ sư, chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
DHE | 7580201 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí , Tin học 5. Toán, Vật lí, Văn học 6. Toán, Vật lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
A00 A01 D01 X02 C01 X05 |
5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ kỹ sư và cử nhân) (3 chuyên ngành: Công nghệ ô tô điện; Kiểm định và dịch vụ ô tô; Thiết kế ô tô) |
DHE | 7510205 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Ngữ văn 5. Toán , Vật lí, Giáo dục Kinh tế và pháp luật 6. Toán, Vật lí, Tin học |
A00 A01 D01 C01 X05 X02 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (dự kiến) (hệ kỹ sư và cử nhân) (3 chuyên ngành: Công nghệ ô tô điện; Kiểm định và dịch vụ ô tô; Thiết kế ô tô) |
DHE | 7510301 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Tin học 5. Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp 6. Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
|
Điểm chuẩn các năm



B. Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2023
Trường Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và công nghệ - ĐH Huế thông báo điểm chuẩn 2023
7480112 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân) | A00; A01; D01 | 18.2 | ||
2 | 7480112KS | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư) | A00; A01; D01 | 18.2 | |
3 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01 | 16.5 | |
4 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01 | 17.5 | |
5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15.75 | |
6 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15.75 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480112 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân, gồm 3 chuyên ngành: Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Phân tích dữ liệu kinh doanh) | A00; A01; D01 | 20.1 | |
2 | 7480112KS | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư. Gồm 3 chuyên ngành: Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Phân tích dữ liệu kinh doanh) | A00; A01; D01 | 20.1 | |
3 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01 | 19.6 | |
4 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01 | 19.6 | |
5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18.3 | |
6 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18.3 |
B. Đại học Huế công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL năm 2023
Điểm trúng sơ tuyển đợt 1 tuyển sinh năm 2023 theo phương thức xét tuyển sớm: xét học bạ, xét điểm thi ĐGNL của các trường thành viên - Đại học Huế cụ thể như sau:
Điểm trúng sơ tuyển Đại học Huế năm 2023 - Học bạ, ĐGNL:
Học phí
Học phí dự kiến cho Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2025 chưa được công bố chính thức.
Tuy nhiên, có thể tham khảo mức học phí của các năm trước và mức tăng trung bình của các trường đại học kỹ thuật để ước tính.
Theo một số nguồn tin giáo dục, học phí của các trường thuộc Đại học Huế năm 2024-2025 dao động từ 14.100.000 đồng đến 18.000.000 đồng/năm học.
Học phí chương trình chất lượng cao có thể từ 49.200.000 đến 55.000.000 đồng.
Chương trình đào tạo
STT | Ngành học | Kí hiệu trường | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo – Hệ Kỹ sư (03 chuyên ngành Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo và Phân tích dữ liệu kinh doanh) |
DHE | 7480112KS | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Tin học 5. Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp 6. Toán, Tin học, Tiếng Anh |
A00 A01 D01 X06 X07 X26 |
2 | Kỹ Thuật Điều Khiển và Tự Động Hoá (03 chuyên ngành: Hệ thống nhúng, Tự động hóa công nghiệp, Kỹ thuật robot) |
DHE | 7520216 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Tin học 5. Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp |
A00 A01 D01 D06 X07 |
3 | Kĩ thuật Điện (05 chuyên ngành: Năng lượng tái tạo, Tòa nhà thông minh, Điện công nghiệp, Quản lý năng lượng, Công nghệ thiết kế vi mạch) | DHE | 7520201 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Tin học 5. Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp 6. Toán, Tin học, Tiếng Anh |
A00 A01 D01 D06 X07 X28 |
4 | Kỹ thuật xây dựng (hệ kỹ sư, chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
DHE | 7580201 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí , Tin học 5. Toán, Vật lí, Văn học 6. Toán, Vật lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
A00 A01 D01 X02 C01 X05 |
5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ kỹ sư và cử nhân) (3 chuyên ngành: Công nghệ ô tô điện; Kiểm định và dịch vụ ô tô; Thiết kế ô tô) |
DHE | 7510205 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Ngữ văn 5. Toán , Vật lí, Giáo dục Kinh tế và pháp luật 6. Toán, Vật lí, Tin học |
A00 A01 D01 C01 X05 X02 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (dự kiến) (hệ kỹ sư và cử nhân) (3 chuyên ngành: Công nghệ ô tô điện; Kiểm định và dịch vụ ô tô; Thiết kế ô tô) |
DHE | 7510301 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Tin học 5. Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp 6. Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
A00 A01 D01 X06 X07 X28 |