Mã trường: NVS
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Nhạc viện TP HCM (NVS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Nhạc Viện TPHCM 2024
- Điểm chuẩn trường Nhạc viện TP. Hồ Chí Minh năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Nhạc viện TP. Hồ Chí Minh năm 2023
- Học phí Nhạc viện TP. Hồ Chí Minh 2023 - 2024
- Điểm chuẩn trường Nhạc viện TP. Hồ Chí Minh 2021
- Điểm chuẩn trường Nhạc viện TP. Hồ Chí Minh 2020
- Phương án tuyển sinh Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh
Video giới thiệu trường Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh
Giới thiệu
- Tên trường: Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City Conservatoire (HCMCONS)
- Mã trường: NVS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp Đại học Sau Đại học Tại chức Văn bằng 2
- Địa chỉ:112 Nguyễn Du, Quận 1, Tp.Hồ Chí Minh
- SĐT: (84 8) 38 225 841
- Email: vanthunhacvien@hcmcons.vn
- Website: http://hcmcons.vn/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Trình độ chuyên môn: Thí sinh tốt nghiệp Cao đẳng âm nhạc, Trung cấp âm nhạc hoặc có trình độ âm nhạc tương đương.
- Trình độ văn hóa: Tốt nghiệp THPT hoặc Trung cấp.
- Nếu tốt nghiệp Trung cấp, phải có điểm thi tốt nghiệp môn Văn, Sử, Địa từ 5,0 trở lên; hoặc phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển kết hợp thi tuyển năng khiếu.
- Thi tuyển: Năng khiếu 1 (chuyên môn), hệ số 2 và năng khiếu 2 (kiến thức), hệ số 1.
- Xét tuyển: Nếu tốt nghiệp Trung cấp, điểm thi tốt nghiệp môn Văn, Sử, Địa từ 5 trở lên, hoặc học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.
- Nội dung thi tuyển xem chi tiết tại đây
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Nhà trường cập nhật đầy đủ trên web của trường.
5. Tổ chức tuyển sinh
a. Điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh Tốt nghiệp Trung học phổ thông, và tương đương
- Thí sinh đăng ký cụ thể phương án xét tuyển theo điểm trung bình môn Văn cả 3 năm cáp 3 hoặc điểm môn Văn thi tốt nghiệp đạt từ điểm sàn trở lên.
- Điểm sàn xét tuyển môn Văn là: 5,0.
- Điểm sàn môn Văn là điểm điều kiện, không cộng vào tổng điểm thi tuyển sinh.
b. Môn thi:thi năng khiếu (kiến thức, chuyên môn).
Hệ Đại học 4 năm
Ngành học |
Môn thi tuyển |
|||
Âm nhạc học |
1. Kiến thức (Hệ số 1) |
1.1 Ghi âm đơn điệu |
2. Chuyên môn (Hệ số 2) |
Viết tiểu luận |
1.2 Ghi âm hợp điệu |
||||
1.3 Viết bài phối hòa âm |
||||
1.4 Vấn đáp kiến thức tổng hợp |
||||
Sáng tác âm nhạc |
1.5 Đàn Piano |
Viết bài sáng tác |
||
Chỉ huy âm nhạc |
1.6 Xướng âm |
Chỉ huy |
||
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
Vấn đáp kiến thức tổng hợp Xướng âm |
Diễn tấu |
||
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây, Piano |
||||
Thanh nhạc |
Hát |
Đại học Văn bằng hai (2 năm)
Ngành |
Môn thi |
|||
Âm nhạc học |
1. Kiến thức (Hệ số 1) |
1.1 Ghi âm đơn điệu |
2. Chuyên môn (Hệ số 2) |
Viết tiểu luận |
1.2 Ghi âm hợp điệu |
||||
Sáng tác âm nhạc |
1.3 Viết bài phối hòa âm |
Viết bài sáng tác |
||
1.4 Vấn đáp kiến thức tổng hợp |
||||
Chỉ huy âm nhạc |
1.5 Xướng âm |
Chỉ huy |
||
1.6 Đàn Piano |
||||
|
- Điểm sàn chuyên môn là: 7,5.
- Điểm sàn kiến thức: Trung bình các môn kiến thức là: 5,0 (trong đó không có môn thi nào dưới 3,0). Thí sinh có điểm chuyên môn hoặc điểm kiến thức, trung bình kiến thức dưới điểm sàn sẽ bị loại.
6. Chính sách ưu tiên
a. Xét tuyển thẳng
- Nhạc viện chỉ xét tuyển thẳng vào bậc Đại học (hệ 4 năm) trong trường hợp thí sinh:
- Đạt giải chuyên nghiệp quốc tế từ giải ba trở lên (hoặc giải đơn ca, độc tấu trong các kỳ thi âm nhạc trong nước có trình độ tương đương được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công nhận) đúng chuyên ngành dự thi tại Nhạc viện.
- Tốt nghiệp bậc Trung cấp tại Nhạc viện TP. Hồ Chí Minh: Điểm thi tốt nghiệp chuyên môn từ 9,0 trở lên, xếp loại tốt nghiệp từ Giỏi trở lên (8,0), quá trình rèn luyện toàn khóa từ Tốt trở lên (0,8); thi bậc Đại học đúng chuyên ngành đã tốt nghiệp.
- Thời gian được tính không quá 4 năm cho đến thời điểm nộp hồ sơ.
- Tùy từng trường hợp, Hội đồng tuyển sinh có thể tổ chức kiểm tra bổ sung.
b. Ưu tiên
- Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên căn cứ theo quy chế tuyển sinh và thông tư của Bộ GD&ĐT, Bộ LĐTB&XH.
- Thí sinh đoạt giải chuyên nghiệp cấp quốc gia (được Bộ VHTT&DL công nhận) từ giải Ba trở lên đúng chuyên ngành dự thi tuyển sinh tại nhạc viện (thời gian được tính không quá 04 năm cho đến thời điểm nộp hồ sơ).
7. Học phí
* Học phí dự kiến năm học 2021 2022:
- Trung cấp: 8.200.000đ.
- Đại học: 11.700.000đ.
- Các chuyên ngành Nhạc cụ truyền thông được giảm 70% học phí.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- 01 túi đừng hồ sơ và 02 phiếu dự thi.
- Mặt sau túi đựng hồ sơ và 2 phiếu dự thi (phiếu số 1 và phiếu số 2) có in những hướng dẫn cần thiết cho việc đăng ký dự thi (mẫu của Nhạc viện TPHCM, mua tại Nhạc viện hoặc tải xuống mẫu trung cấp hay mẫu đại học)
- Túi đựng hồ sơ có dán ảnh, đóng dấu giáp lai vào ảnh, ký tên, đóng dấu và xác nhận của:
- Ban Giám hiệu Trường đang học hoặc chính quyền địa phương;
- Thủ trưởng cơ quan, đơn vị (nếu là cán bộ, nhân viên, công an, quân nhân đang công tác).
- Trường hợp xét tuyển thẳng: Thí sinh nộp thêm phiếu ĐKXT thẳng.
- 01 bì thư: Ghi họ tên và địa chỉ báo tin rõ ràng của người nhận.
- 03 ảnh: gồm 1 ảnh cỡ 4×6 dán trên túi đừng hồ sơ, 02 ảnh cỡ 3zx4 nộp cho Nhạc viện (ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh của thí sinh ở mặt sau).
- Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Các giấy tờ liên quan (theo bậc dự thi):
* Hệ đại học 4 năm: Thí sinh nộp 1 trong các bằng cấp sau: THPT hoặc Bổ túc THPT hoặc Trung cấp.
- Nếu thí sinh đang học lớp 12: Nộp bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT hoặc bổ túc THPT tạm thời, chậm nhất đến khi nhận phiếu dự thi.
- Với thí sinh có bằng trung cấp: Nộp thêm bảng điểm môn thi tốt nghiệp Văn, Sử, Địa hoặc bảng điểm hay giáy xác nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.
- Trường hợp xét tuyển thẳng: Nộp thêm bản sao giấy chứng nhận (hoặc bản sao bằng khen) liên quan tới ngành xét tuyển hoặc bản sao bẳng điểm tốt nghiệp Trung cấp tại Nhạc viện.
- Hệ đại học 2 năm: Bản sao bằng tốt nghiệp Đại học Âm nhạc hoặc Sư phạm Âm nhạc
* Trung cấp 4 năm:
- Bản sao bằng tốt nghiệp THCS hoặc cao hơn.
+ Nếu thí sinh đang học lớp 9: Nộp bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp THCS tạm thời, chậm nhất tới khi nhận phiếu dự thi.
* Lưu ý: Các giấy tờ nộp bản sao đều phải có công chứng.
9. Lệ phí xét tuyển
- Phí dự thi (đối với chuyên ngành 1): 720.000 đ
- Phí dự thi (đối với chuyên ngành 2):100.000 đ
- Phí xét tuyển thẳng: 750.000 đ
- Phí dự thi (Nhạc cụ truyền thống, Kèn (cổ điển), gõ giao hưởng): 370.000 đ
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
a. Thời gian phát phiếu dự thi và thi tuyển
* Phát phiếu dự thi (giờ hành chính):
- Trung cấp dài hạn và đại học: Ngày 1/8/2022
- Trung cấp 4 năm: 2/8/2022
* Địa điểm: Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Nhạc viện TP. Hồ Chí Minh
* Thí sinh đem theo biên nhận nộp hồ sơ và phiếu số 2 hoặc giấy thông báo để nhận phiếu dự thi.
b. Thời gian thi: Dự kiến từ ngày 8/8 – 15/8/2022 (thông báo cụ thể trong phiếu dự thi)
11. Các ngành tuyển sinh
* Nhạc viện TP Hồ Chí Minh tuyển sinh bậc đại học và trung cấp theo số năm đào tạo, bao gồm:
- Hệ trung cấp 4/6/7/9 năm;
- Hệ đại học 4 năm;
- Hệ đại học văn bằng 2 (2 năm);
- Các ngành chỉ tiêu của từng hệ chi tiết trong các bảng dưới.
- Hệ trung cấp 4 năm
* Điều kiện đăng ký xét tuyển:
- Trình độ chuyên môn: Có đủ trình độ theo yêu cầu của ngành, chuyên ngành thí sinh dự thi
- Trình độ văn hóa: Tốt nghiệp THCS (từ 15 tuổi) trở lên
- Điều kiện tiên quyết: Thuộc lòng tác phẩm dự thi
- Bảng các ngành tuyển sinh hệ trung cấp 4 năm như sau:
Các ngành tuyển sinh |
Nội dung thi |
|
Năng khiếu âm nhạc/ Kiến thức tổng hợp |
Ngành/ Chuyên ngành |
|
BẬC TRUNG CẤP – HỆ 4 NĂM |
||
Âm nhạc truyền thống bao gồm: Sáo trúc, Gõ dân tộc, Tranh, Bầu, Nguyệt, Tỳ bà, Guitar phím lõm, Nhị, Tham thập lục |
Nghe và lặp lại 3 câu nhạc |
2 tác phẩm có tính chất và nhịp điệu khác nhau |
Âm nhạc học |
– Ghi âm đơn điệu (từ 0 – 2 dấu hóa) – Xướng âm 1 bài (từ 0 – 2 dấu hóa) – Vấn đáp nhạc lý cơ bản – Đàn 1 bài Piano tự chọn |
Viết 1 tiểu luận (120 phút) |
Sáng tác âm nhạc |
Chọn 1 trong 2 đề: (1) Phổ nhạc từ 1 bài thơ thành 1 ca khúc hoàn chỉnh (không cần viết phần đệm); (2) Phát triển từ chủ đề âm nhạc 1 bè cho trước thành giai điệu 1 bè cho 1 nhạc cụ tự chọn ở hình thức 2 hoặc 3 đoạn hơn (120 phút) |
|
Chỉ huy âm nhạc: Chỉ huy hợp xướng |
Chỉ huy 2 tác phẩm thanh nhạc có tính chất và nhịp điệu khác nhau. |
|
Piano |
– Xướng âm 1 bài (từ 0 đến 2 dấu hóa) – Vấn đáp nhạc lý cơ bản |
– 1 Etude (C. Czerny Op. 740, M. Moszkowski Op. 72 hoặc trình độ tương đương của các tác giả khác) |
1 bài phức điệu (J.S. Bach: Invention 3 bè hoặc 1 Prelude và Fugue trong 2 tập Bình quân luật). |
||
1 chương Sonata Allegro của J. Haydn hoặc W. Mozart hoặc L. Beethoven. |
||
Violin |
1 Gam (scale) và hợp âm rải (arpeggios) |
|
1 Etude |
||
Concerto (hoặc Sonata): Chương 1 hoặc chương 2 và 3. |
||
Viola, Cello, Double Bass, Harp |
Nghe và lặp lại 3 câu nhạc |
1 gam (scale) và hợp âm rải (arpeggios) |
1 Etude |
||
Concerto (hoặc Sonata): Chương 1 hoặc chương 2 và 3. |
||
Flute, Oboe, Clarinet, Bassoon, Trumpet, Horn, Trombone, Tuba (có thể không thuộc lòng) |
1 gam (scale) và hợp âm rải (arpeggios) 2 tác phẩm có tính chất khác nhau Hoặc |
|
Kiểm tra năng khiếu |
||
Gõ giao hưởng (có thể không thuộc lòng) |
Nghe và lặp lại 3 câu nhạc |
Diễn tấu 2 bài có tiết tấu khác nhau hoặc Kiểm tra năng khiếu tiết tấu |
Accordion |
1 Gam (scale) và hợp âm rải (arpeggios) |
|
1 Etude |
||
1 tác phẩm |
||
Guitar (thời gian thi thực hành không quá 7 phút) |
|
1 Gam (scale) và hợp âm rải (arpeggios) |
1 Etude phong cách âm nhạc Cổ điển (Classic) của F. Carulli, M. Carcassi, M. Giuliani, N. Coste, F. Sor, F. Tarrega, L. Brouwer, A. Segovia, D. Aguado |
||
2 tiểu phẩm phong cách âm nhạc cổ điển |
||
Mandolin |
Nghe và lặp lại 3 câu nhạc |
1 Gam (scale) và hợp âm rải (arpeggios) có chuyển vị trí |
1 Etude |
||
1 tác phẩm |
||
Thanh nhạc |
– Xướng âm 1 bài (giọng Do trưởng hoặc La thứ) |
2 ca khúc có nhịp độ và phong cách khác nhau |
– Nghe và lặp lại 2 câu nhạc |
||
Thanh nhạc nhạc nhẹ (Pop, Rock, Jazz) |
|
(2 tác phẩm dự thi phải theo 1 trong các phong cách Pop, Rock hoặc Jazz) |
Organ điện tử |
|
Organ điện tử (sử dụng đàn của Nhạc viện (Yamaha SX.900 S.950); không dùng đĩa mềm, thẻ nhớ, USB, thời gian thực hành không quá 7 phút.
|
Piano nhạc nhẹ |
Trình độ tương đương với Trung cấp dài hạn 4/9 Piano Nhạc viện TP HCM.
|
|
Saxophone |
Nghe và lặp lại 3 câu nhạc |
|
Gõ nhạc nhẹ |
Nghe và lặp lại 3 câu nhạc |
– Kiểm tra kỹ thuật trên trống con: Tiết tấu với các hình nốt đen, móc đơn, móc kép, Đảo phách cùng với máy đánh nhịp – 1 bài kỹ thuật trên Drumset: Tiết tấu với các hình nốt đen, móc đơn, móc kép, đảo phách cùng với máy đánh nhịp (Metronome) – 2 bài backing track khác phong cách |
Guitar nhạc nhẹ |
Nghe và lặp lại 3 câu nhạc |
– 1 Etude phong cách âm nhạc Cổ điển (Classic) của F. Carulli, M. Carcassi, M. Giuliani, N. Coste, F. Sor, F. Tarrega, L. Brouwer, A. Segovia, D. Aguado. – Đệm 1 ca khúc nước ngoài theo phong cách Pop, Rock, Jazz (có thể tự hát, sử dụng Electric Guitar hoặc Acoustic Guitar) – Độc tấu 1 tác phẩm (finger style) phong cách nhạc nhẹ – Thị tấu (8 ô nhịp) (có thời gian chuẩn bị) |
Bass nhạc nhẹ (Pop, Rock, Jazz) |
Nghe và lặp lại 3 câu nhạc |
– 1 Etude – 1 Walking Bass Line 1 vòng hòa âm II – V – I cơ bản – 1 tác phẩm ngẫu hứng đơn giản (có phần đệm) |
- Bậc trung cấp – hệ 6 năm
- Tuyển các chuyên ngành âm nhạc truyền thông: Sáo trúc, Gõ dân tộc, Tranh, Bầu, Nguyệt, Tỳ bà, Guitar phím lõm, Nhị, Tam thập lục.
- Hạn tuổi: Từ 12 – 14 tuổi (Sinh năm 2010 – 2008)
- Điều kiện tiên quyết: Thuộc lòng tác phẩm dự thi
- Bảng các ngành tuyển sinh hệ trung cấp 6 năm như sau:
Tên ngành/chuyên ngành |
Nội dung thi |
|
Năng khiếu âm nhạc |
Chuyên ngành |
|
Sáo trúc |
Nghe và lặp lại 3 câu nhạc |
– 1 bài dân ca – 1 bài nhạc mới hoặc 2 bài dân ca khác nhau về tính chất và nhịp điệu |
Gõ dân tộc |
||
Tranh |
||
Bầu |
||
Nguyệt |
||
Tỳ bà |
||
Guitar phím lõm |
||
Nhị |
||
Tam thập lục |
- Bậc trung cấp – hệ 7 năm
- Độ tuổi từ 11 – 14 tuổi (sinh năm 2011 – 2008)
- Bảng các ngành tuyển sinh hệ trung cấp 7 năm như sau:
Tên ngành/chuyên ngành |
Nội dung thi |
|
Năng khiếu âm nhạc |
Chuyên ngành |
|
Đàn dây |
Nghe và lặp lại 3 câu nhạc |
– 1 Gam (scale) và hợp âm rải (arpeggios) – 1 Etude – 1 tiểu phẩm |
Kèn (cổ điển) và Gõ giao hưởng |
Nghe và lặp lại 3 câu nhạc |
Kiểm tra năng khiếu hoặc 1 gam (scale) và 1 tiểu phẩm |
Accordion |
Nghe và lặp lại 3 câu nhạc |
– 1 Gam (scale) và hợp âm rải (arpeggios) – 1 Etude – 1 tiểu phẩm |
Guitar (thời gian thực hành không quá 5 phút) |
Nghe và lặp lại 3 câu nhạc |
– 1 Gam (scale) và hợp âm rải (arpeggios) – 1 Etude phong cách âm nhạc Cổ điển (Classic) của F. Carulli, M. Carcassi, M. Giuliani, N. Coste, F. Sor, F. Tarrege, L. Brouwer, D. Aguado, A. Segovia
|
Mandolin |
Nghe và lặp lại 3 câu nhạc |
– 1 Gam (scale) và hợp âm rải (arpeggios) – 2 tiểu phẩm có tính chất khác nhau (sử dụng kỹ thuật tremolo) |
Gõ nhạc nhẹ |
Nghe và lặp lại 3 câu nhạc |
– Kiểm tra kyux thuật trên Trống con: Tiết tấu với các hình nốt đen, mcos đơn, móc kép, đảo phách cùng với máy đánh nhịp (Metronome) – 1 bài kỹ thuật trên Drumset: Tiết tấu với các hình nốt đen, móc đơn, móc kép, đảo phách cùng với máy đánh nhịp (Metronome) – 1 bài với backing track khác phong cách. |
Organ điện tử (Sử dụng đàn của Nhạc viện (Yamaha SX. 900, S950) không sử dụng đĩa mềm, thẻ nhớ, USB, thời gian thực hành không quá 5 phút) |
Nghe và lặp lại 3 câu nhạc |
– 1 Etude tốc độ nhanh (C. Czerny Op. 636, Op. 299 hoặc tương đương) diễn tấu trên Piano – 1 chương sonatine (chương nhanh) hoặc phức điệu 2, 3 bè diễn tấu trên piano – 1 tác phẩm trên Organ SX. 900, S.950 |
Piano nhạc nhẹ |
Nghe và lặp lại 3 câu nhạc |
– 1 chương Sonatine (chương nhanh) – 1 Etude (C. Czerny Op. 636, Op. 299 hoặc trình độ tương đương) – 1 tiểu phẩm phong cách nhạc nhẹ |
Guitar nhạc nhẹ (diễn tấu trên đàn Guitar thùng) |
Nghe và lặp lại 3 câu nhạc |
– 1 Gam (scale) và hợp âm rải (arpeggios) tốc độ nhanh – 1 Etude phong cách âm nhạc Cổ điển (Classic) của F. Carulli, M. Carcassi, M. Giuliani, N. Coste, F. Sor, F. Tarrega, L. Brouwer, a. Segovia, D. Aguado – Độc tấu 1 tác phẩm (finger style) phong cách nhạc nhẹ |
- Bậc trung cấp – hệ 9 năm
Tuyển các chuyên ngành Piano, Violin
Hạn tuổi: Từ 9 – 14 tuổi (sinh năm 2013 – 2008
Điều kiện tiên quyết: Thuộc lòng tác phẩm dự thi
Bảng các ngành tuyển sinh hệ trung cấp 9 năm như sau:
Ngành/chuyên ngành |
Nội dung thi |
|
Năng khiếu âm nhạc |
Chuyên ngành |
|
Piano |
Nghe và lặp lại 3 câu nhạc |
– 1 Etude – 1 tiểu phẩm Cổ điển (classic) hoặc 1 bài phức điệu – 1 chương Sonatina (chương nhanh, ở hình thức Sonata hoặc Rondo) hoặc 1 chủ đề và biến tấu (Theme and Variations) |
Violin |
Nghe và lặp lại 3 câu nhạc |
– 1 Gam (scale) và hợp âm rải (arpeggios) – 1 Etude – 1 tiểu phẩm |
- Thi chuyên ngành 2 (Bậc trung cấp)
Ngoài các chuyên ngành đã đăng ký, thí sinh có thể đăng ký thi thêm chuyên ngành 2 bậc trung cấp.
* Hình thức thi:
Năng khiếu âm nhạc: Nghe và lặp lại 3 câu nhạc
Chuyên ngành:
+ 2 tác phẩm có tính chất và nhịp điệu khác nhau
+ Riêng Âm nhạc học thí sinh phải viết 1 tiểu luận
* Lưu ý: Thí sinh chỉ được thi chuyên ngành 2 trong số các ngành, chuyên ngành sau đây:
Âm nhạc truyền thống: Sáo trúc, Gõ dân tộc, Tranh, Bầu, Nguyệt, Tỳ bà, Guitar phím lõm, Nhị, Tam thập lục
Âm nhạc học
Đàn dây: Viola, Cello, Double Bass, Harp
Kèn (cổ điển): Oboe, Clarinet, Bassoon, Horn, Trombone, Tuba
Gõ giao hưởng
Mandolin
- Bậc đại học – 4 năm
Tốt nghiệp THPT (từ 18 tuổi trở lên)
Đã tốt nghiệp THPT hoặc Bổ túc THPT hoặc Trung cấp chuyên nghiệp (dành cho khối văn hóa nghệ thuật)
Điều kiện tiên quyết: Thuộc lòng tác phẩm dự thi
Bảng các ngành tuyển sinh hệ đại học – 4 năm như sau:
Tên ngành/chuyên ngành |
Nội dung thi |
|
Kiến thức tổng hợp |
Ngành/ Chuyên ngành |
|
Âm nhạc học |
Thi viết: – Ghi âm: Đơn điệu có chuyển điệu cấp I, Hợp điệu không chuyển điệu – Phối hòa âm từ 1 giai điệu cho trước (có chuyển điệu cấp I) Thi vấn đáp và thực hành: – Vấn đáp lịch âm nhạc và hình thức âm nhạc – Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I) – Đàn 1 bài Piano tự chọn |
Viết 1 tiểu luận (chọn 1 trong 2 đề) (180 phút) |
Sáng tác âm nhạc |
– Từ 1 bài thơ cho trước phổ thành 1 ca khúc hoàn chỉnh (không phần đệm Piano) và – Phát triển 1 chủ đề âm nhạc cho trước thành 1 tiểu phẩm khí nhạc độc lập hình thức 2 hoặc 3 đoạn đơn viết cho Piano hoặc 1 nhạc cụ (tự chọn) có phần đệm Piano (180 phút) |
|
Chỉ huy hợp xướng |
– Đàn tổng phổ 1 tác phẩm Acappella – Chỉ huy 2 tác phẩm Hợp xướng có tính chất và loại nhịp khác nhau |
|
Chỉ duy dàn nhạc |
Chỉ huy 1 chương giao hưởng (chương nhanh) |
|
Âm nhạc truyền thống |
– Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản – Xướng âm đơn điệu |
– 1 bài cổ (chọn 1 trong 3 miền Bắc, Trung, Nam) – 1 tác phẩm mới viết cho chuyên ngành dự thi (riêng Guitar phím lõm: 1 bản Bắc hoặc Lễ hoặc Ngự) |
Piano |
– Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản – Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 1 Etude – 1 bài phức điệu – Sonata (hoặc Concerto): Chương I (tốc độ nhanh) hoặc chương 2 và 3 (nếu tác phẩm có 4 chương: chương 3 và 4) |
Violin, Viola, Cello, Double Bass, Harp |
– Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản – Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 1 Gam (scale) (riêng Violin: 1 Gam (scale) 3 hoặc 4 quãng 8, 1 Gam (scale) 2 dây (quãng 3, 6, 8) và hợp âm rải (arpeggios) – 1 Etude – 1 tiểu phẩm hoặc 1 đến 2 chương của J.S.Bach solo – Concerto: Chương I hoặc chương 2 và 3. |
Kèn (cổ điển) (có thể không thuộc lòng) |
– Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản – Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 2 Scale (1 trưởng và 1 thứ) – 1 Etude – Sonata (hoặc Concerto): Chương I (tốc độ nhanh) hoặc chương 2 và 3 (nếu tác phẩm có 4 chương): chương 3 và 4) |
Gõ giao hưởng (có thể không thuộc lòng) |
– Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản – Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 1 đến 2 Etude cho Trống con (Tambour) – 3 đến 5 Etude cho Timpani – 1 tác phẩm cho Trống con (Tambour) có đệm Piano – 1 tiểu phẩm cho Xylophone và Piano – 1 chương Concerto (Gõ tổng hợp) |
Accordion |
– Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản – Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 1 Etude – 1 bài phức điệu – Sonata (hoặc Concerto): Chương I (tốc độ nhanh) hoặc chương 2 và 3 (nếu tác phẩm có 4 chương: chương 3 và 4) |
Guitar |
– Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản – Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 1 Etude – 1 bài phức điệu – 1 chương nhanh Concerto (hoặc Sonata) hoặc 1 tác phẩm ở các hình thức: Biến tấu (Theme and Variations), Rondo, Suite – 1 tác phẩm tự chọn |
Thanh nhạc |
– Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản – Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 1 Vocalise (bài luyện thanh) của G. Concone (Op. 9) (trong khoảng từ bài 10 đến 20) – 1 ca khúc nghệ thuật Việt Nam – 1 Romance nước ngoài (hát bằng ngôn ngữ gốc) – 1 Aria (trích trong các nhạc kịch nước ngoài, hát bằng ngôn ngữ gốc) |
Thanh nhạc nhạc nhẹ |
– Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản – Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 2 ca khúc Việt Nam – 2 ca khúc nước ngoài (Chương trình dự thi phải đủ 3 phong cách Jazz, Pop và Rock) |
Saxophone |
– Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản – Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 1 Etude – 1 tác phẩm Cổ điển (Classic) mang tính kỹ thuật – 1 tác phẩm Jazz (nguyên gốc hoặc chuyển soạn) – 1 bài Việt Nam có phần ngẫu hứng – 1 bài đàn với ban nhạc (band) hoặc nhạc đã thu âm (backing track) – Thị tấu (16 ô nhịp) (có thời gian chuẩn bị) |
Organ (Sử dụng đàn Clavinova của Nhạc viện, chỉ được dùng USB ở bài hình thức lớn, thời gian thực hành khoảng 15 – 20 phút) |
– Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản – Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 1 tác phẩm phức điệu 3 hoặc 4 bè thời kỳ tiền cổ điển diễn tấu trên Piano – 1 bài kỹ thuật ngón (tương đương Czerny Op. 740 trở lên), tốc độ nhanh) – 1 tác phẩm chuyển soạn trên Clavinova – 1 tác phẩm hình thức lớn (Sonate, Symphony, Ouverture…) thí sinh thu trước phần nền Midi (trên USB) đưa vào đàn phát lúc diễn tấu – 1 tác phẩm có phần ngẫu hứng do thí sinh tự soạn theo phong cách Jazz, Pop, Rock |
Piano Jazz |
– Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản – Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 1 Etude (C. Czerny Op. 740 hoặc tương đương) – 1 chương Sonata Allegro hoặc 1 Prelude và Fugue (trong 2 tập Bình quân luật của J.S. Bach) 3 tác phẩm nhạc Jazz gồm có: 1 tác phẩm thể loại Ragtime, 1 bài nguyên bản Jazz, 1 tác phẩm ngẫu hứng |
Guitar nhạc nhẹ |
– Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản – Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 1 Etude – 1 phức điệu hoặc sonata – 1 tác phẩm Jazz (nguyên gốc hoặc chuyển soạn) – 1 bài ngẫu hứng phong cách Jazz – 1 bài đàn với ban nhạc (band) hoặc nhạc đã thu âm (backing track) |
Gõ nhạc nhẹ (có thể không thuộc lòng) |
– Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản – Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 1 bài tổng hợp cho bộ trống Jazz khác nhau về tính chất và thể loại – 2 tác phẩm với ban nhạc (band) hoặc nhạc đã thu âm (backing track) khác nhau về tính chất – 1 độc tấu (solo) tự do trên bộ trống Jazz – 1 bài thị tấu (có thời gian chuẩn bị) |
Bass nhạc nhẹ (Pop, Rock, Jazz) |
– Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản – Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 1 tác phẩm chuyển soạn (transcription) – 3 tác phẩm Jazz ngẫu hứng (có phần đệm), ít nhất 2 tác phẩm là Jazz Standard |
- Bậc đại học – hệ 2 năm (văn bằng hai)
Tuyển sinh các ngành Âm nhạc học, Sáng tác âm nhạc, Chỉ huy âm nhạc (Chuyên ngành Chỉ huy hợp xướng, Chỉ duy dàn nhạc)
Trình độ chuyên môn: Có bằng Đại học Âm nhạc hoặc Sư phạm Âm nhạc
Bảng các ngành tuyển sinh hệ đại học – 2 năm như sau:
Tên ngành/chuyên ngành |
Nội dung thi |
|
Kiến thức tổng hợp |
Ngành/ Chuyên ngành |
|
Âm nhạc học |
Thi viết: – Ghi âm: + Đơn điệu có chuyển điệu cấp I +) Hợp điệu không chuyển điệu – Phối hòa âm từ 1 giai điệu cho trước (có chuyển điệu cấp I) Thi vấn đáp và thực hành:
|
Viết 1 tiểu luận (Chọn 1 trong 2 đề (180 phút) |
Sáng tác âm nhạc |
Phát triển 1 chủi đề âm nhạc cho trước thành 1 tác phẩm khí nhạc độc lập, hình thức 3 đoạn phức, viết cho Piano hoặc 1 nhạc cụ (tự chọn) có phần đệm Piano (180 phút) |
|
Chỉ huy Hợp xướng |
– Đàn tổng phổ 1 Acappella trên Piano – Chỉ huy: 1 Acappella và 1 trích đoạn từ các thể loại Requiem, Messa, Cantata, Oratorio |
|
Chỉ huy Dàn nhạc |
Chỉ huy 1 chương giao hưởng (chương nhanh) từ thời kỳ L. Beethoven trở về sau |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Nhạc viện TP Hồ Chí Minh
- Điện thoại: (84 8) 38 225 841
- Fax: (84 8) 38 220 916
- Địa chỉ: 112 Nguyễn Du st, Q.1, Tp.Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn các năm
1. Điểm chuẩn trường Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023
Chuyên ngành 1 Tên Chuyên ngành |
ĐH - ĐIỂM KT | ĐH - ĐIỂM CM | ĐH - Tổng điểm | ĐH - SL ĐẬU | TC 4 năm - ĐIỂM KT | TC 4 năm - ĐIỂM CM | TC 4 năm - Tổng điểm | TC 4 năm - SL ĐẬU | TC dài hạn - ĐIỂM KT | TC dài hạn - ĐIỂM CM | TC dài hạn - Tổng điểm | TC dài hạn - SL ĐẬU |
Sáo trúc | 5 | 8 | 21 | 0 | 3 | 8 | 19 . | 0 | ||||
Gõ dân tộc | PO | 2009 | ||||||||||
Tranh | 5 | 8 | 21 | 4 | 3 | 8 | 19 | 4 | 5 | 8 | 21 | 5 |
Bầu | 3 | 8 | 19 | 1 | 5 | 8 | 21 | 1 | ||||
Nguyệt | 3 | 8 | 19 | 1 | ||||||||
Tỷ bà | 3 | 8 | 19 | 2 | 3 | 8 | 19 | 1 | ||||
Guitar phím lõm | 4 | 8 | 20 | 1 | 5 | co 8 | 21 | 1 | ||||
Nhị | 3 | 8 | 19 | 1 | ||||||||
Tam thập lục | ||||||||||||
Âm nhạc học | 3.5 | 7 | 17.5 | 3 | 5 | 7 | 19 | 1 | ||||
Sáng tác âm nhạc | 5 | 7 | 19 | 5 | 5 | 7.5 | 20 | 9 | ||||
Chỉ huy Hợp xướng | 5 | 7 | 19 | 0 | 5 | 8 | 21 | 1 | ||||
Chỉ huy Dàn nhạc | 5 | 8 | 21 | 3 | C | |||||||
Piano | 5 | 8 | 22 | 9 ( * ) | 5 | 8 | 21 | 5 | 3 | 8 | 19 | 22 |
Violin | 5 | 8 | 21 | 2 | 5 | 8 | 21 | 1 | 3 | 8 | 19 | 7 |
Viola | 5 | 8 | 21 | 1 | 5 | 8 | 21 | 1 | ||||
Cello | 5 | 8 | 21 | 1 | 5 | 8 | 21 | 1 | ||||
Double bass | ||||||||||||
Harp | 5 | 8 | 21 | 1 | ||||||||
Tuba | ||||||||||||
Flute | 4 | 8 | 20 | 1 | 4 | 8 | 20 | 1 | 3 | 8 | 19 | 2 |
Oboe | ||||||||||||
Clarinet | 5 | 8 | 21 | 1 | ||||||||
Bassoon | 135 | |||||||||||
Horn | 5 | 8 | 21 | 1 | ||||||||
Trumpet | 5 | 8 | 21 | 1 | 5 | 8 | 21 | 2 | ||||
Trombone | 5 | 8 | 21 | 1 | ||||||||
Gõ Giao hưởng | 5 | 8 | 21 | 1 | 4 | 8 | 20 | 1 | ||||
Accordion | ||||||||||||
Guitar | 3.5 | 8 | 19.5 | 3 | 3 | 8 | 19 | 6 | 5 | 8 | 21 | 11 |
Mandolin | 5 | 8 | 21 | 2 | ||||||||
Thanh nhạc | 5.5 | 8 | 21.5 | 25 | 5 | 8 | 21 | 25 | ||||
Saxophone | 5 | 8 | 21 | 2 | 6 | 8 | 22 | 0 | 5 | 8 | 21 | 3 |
Gõ nhạc nhẹ | 5 | 8 | 21 | 1 | 6 | 8 | 22 | O | ||||
Organ điện tử | 5 | 8 | 21 | 2 | 6 | 8 | 22 | 0 | 5 | 8 | 21 | 0 |
Piano Jazz ( NN ) | 5.5 | 8 | 21.5 | 3 | 6 | 8 | 22 | 9 | 5.5 | 8 | 21.5 | 11 |
Guitar nhạc nhẹ | 6 | 8 | 22 | 0 | 6 | 8 | 22 | 3 | 6 | 8 | 22 | 0 |
Thanh nhạc nhạc nhẹ | 5 | 8.5 | 22 | 7 | 6 | 8 | 22 | 11 | po | |||
Bass nhạc nhẹ | 5 | 8 | 21 | 0 | 4 | 8 | 20 | 3 |
_
Chuyên ngành 2 | TC 4 năm - ĐIỂM KT | TC 4 năm - ĐIỂM CM | TC 4 năm - Tổng điểm | TC 4 năm - SL ĐẬU | TC dài hạn - ĐIỂM KT | TC dài hạn - ĐIỂM CM | TC dài hạn - Tổng điểm | TC dài hạn - SL ĐẬU |
Tỳ bà | 4 | 8 | 20 | 1 | ||||
Nhi | 4 | 8 | 20 | 0 | ||||
Tam thập lục | 4 | 8 | 20 | 1 | ||||
Âm nhạc học | 4 | 8 | 20 | 1 | ||||
Viola | 4 | 8 | 20 | 2 | ||||
Cello | 4 | 8 | 20 | 1 | ||||
Double bass | 4 | 7 | 18 | 1 | ||||
Gõ Giao hưởng | 4 | 8 | 20 | 1 | ||||
Bassoon | 3.5 | 8 | 28 | 1 |
2. Điểm chuẩn trường Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210201 | Âm nhạc học | 1 | 20 | |
2 | 7210203 | Sáng tác âm nhạc | 1 | 20 | |
3 | 7210204 | Chỉ huy âm nhạc | 1 | 20.5 | |
4 | 7210205 | Thanh nhạc | 1 | 21 | |
5 | 7210207 | Biểu diễn nhạc cụ phương tây | 1 | 17 | |
6 | 7210208 | Piano | 1 | 20 | |
7 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 1 | 22 |
3. Điểm chuẩn trường Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021
Điểm chuẩn chuyên ngành 1 |
Đại học | Trung cấp 4 năm | Trung cấp dài hạn | |||||||
Mã chuyên ngành | Chuyên ngành | Điểm kiến thức | Điểm chuyên môn | Tổng điểm | Điểm kiến thức | Điểm chuyên môn | Tổng điểm | Điểm kiến thức | Điểm chuyên môn |
Tổng điểm |
11 | Sáo trúc | 5 | 8 | 21 | 5 | 7 | 19 | 5 | 8 | 21 |
12 | Gõ dân tộc | – | – | – | 5 | 8 | 21 | – | – | – |
13 | Tranh | 5 | 8 | 21 | 4 | 8 | 20 | 5 | 8 | 21 |
14 | Bầu | 4 | 8 | 20 | – | – | – | 5 | 8 | 21 |
15 | Nguyệt | 5 | 8 | 21 | 5 | 8 | 21 | – | – | – |
16 | Tỳ bà | 4 | 8 | 20 | 5 | 8 | 21 | 5 | 8 | 21 |
17 | Guitar phím lõm | 5 | 8 | 21 | 5 | 8 | 21 | – | – | – |
18 | Nhị | – | – | – | 5 | 8 | 21 | – | – | – |
19 | Tam thập lục | – | – | – | – | – | – | – | – | – |
21 | Âm nhạc học | – | – | – | 5 | 6,5 | 18 | – | – | – |
22 | Sáng tác âm nhạc | 5 | 7 | 19 | 5 | 7 | 19 | – | – | – |
23 | Chỉ huy Hợp xướng | 5 | 8 | 21 | 5 | 7,5 | 20 | – | – | – |
24 | Chỉ huy dàn nhạc | 5 | 7,5 | 20 | 4 | 8 | 20 | 3,5 | 8 | 19,5 |
31 | Piano | 4,5 | 8 | 20,5 | 4 | 8 | 20 | 3,5 | 8 | 19,5 |
41 | Violin | 5 | 7,5 | 20 | 5 | 8 | 21 | 5 | 7,5 | 20 |
42 | Viola | 5 | 8 | 21 | 5 | 8 | 21 | – | – | – |
43 | Cello | 5 | 8 | 21 | – | – | – | 5 | 8 | 21 |
44 | Double bass | 5 | 8 | 21 | – | – | – | – | – | – |
45 | Harp | – | – | – | 5 | 8 | 21 | – | – | – |
50 | Tuba | – | – | – | – | – | – | – | – | – |
51 | Flute | – | – | – | 3 | 8 | 19 | 3,5 | 8 | 19,5 |
52 | Oboe | – | – | – | – | – | – | – | – | – |
53 | Clarinet | – | – | – | 5 | 8 | 21 | 3,5 | 8 | 19,5 |
54 | Bassoon | – | – | – | – | – | – | – | – | – |
55 | Horn | – | – | – | – | – | – | – | – | – |
56 | Trumpet | 4 | 8 | 20 | 5 | 8 | 21 | – | – | – |
57 | Trombone | 5 | 8 | 21 | – | – | – | – | – | – |
58 | Gõ giao hưởng | – | – | – | 5 | 8 | 21 | – | – | – |
61 | Accordion | – | – | – | – | – | – | – | – | – |
62 | Guitar | 5 | 8 | 21 | 3,5 | 7,5 | 18,5 | 3,5 | 8 | 19,5 |
64 | Mandolin | – | – | – | – | – | – | – | – | – |
71 | Thanh nhạc | 5 | 8 | 21 | 5 | 8 | 21 | – | – | – |
C1 | Saxophone | 4 | 8 | 20 | 5 | 8 | 21 | – | – | – |
C2 | Gõ nhạc nhẹ | 5 | 8 | 21 | 5 | 8 | 21 | 5 | 8 | 21 |
C3 | Organ điện tử | 5 | 8 | 21 | 5 | 8 | 21 | – | – | – |
C4 | Piano Jazz | 5 | 8 | 21 | 5 | 8 | 21 | 5 | 8 | 21 |
C5 | Guitar nhạc nhẹ | 5 | 8 | 21 | 5 | 8 | 21 | 5 | 8 | 21 |
C6 | Thanh nhạc nhạc nhẹ | 5 | 8 | 21 | 5 | 8 | 21 | – | – | – |
C7 | Bass nhạc nhẹ | 5 | 8 | 21 | 5 | 8 | 21 |
4. Điểm chuẩn trường Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020
Điểm Chuẩn Chuyên Ngành 1
Bậc Học |
Chuyên Ngành |
Điểm Chuẩn |
Đại học 2 năm |
Sáng tác âm nhạc |
Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 |
Đại học 4 năm |
Sáo trúc |
Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 |
Tranh |
Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 |
|
Bầu |
Tổng điểm: 18; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2 |
|
Guitar dân tộc |
Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 |
|
Âm nhạc học |
Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 7; Kiến thức: 5 |
|
Sáng tác âm nhạc |
Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 7; Kiến thức: 5 |
|
Chỉ huy Hợp xướng |
Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 |
|
Piano |
Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 |
|
Violin |
Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 7; Kiến thức: 5 |
|
Viola |
Tổng điểm: 18; Chuyên môn: 7,5; Kiến thức: 3 |
|
Cello |
Tổng điểm: 18,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2,5 |
|
Double Bass |
Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 7,5; Kiến thức: 4 |
|
Trumpet |
Tổng điểm: 18; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2 |
|
Guitar |
Tổng điểm: 18; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2 |
|
Thanh nhạc |
Tổng điểm: 18; Chuyên môn: 7,5; Kiến thức: 3 |
|
Gõ nhạc nhẹ |
Tổng điểm: 19,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3,5 |
|
Organ |
Tổng điểm: 20; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4 |
|
Piano Jazz |
Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 |
|
Guitar nhạc nhẹ |
Tổng điểm: 20; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4 |
|
Thanh nhạc nhạc nhẹ |
Tổng điểm: 18,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2,5 |
|
Trung cấp 4 năm |
Sáo trúc |
Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 |
Tranh |
Tổng điểm: 18; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2 |
|
Bầu |
Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 |
|
Tỳ bà |
Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 |
|
Guitar phím lõm |
Tổng điểm: 18; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2 |
|
Nhị |
Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 |
|
Âm nhạc học |
Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 |
|
Sáng tác âm nhạc |
Tổng điểm: 16; Chuyên môn: 6,5; Kiến thức: 3 |
|
Piano |
Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 |
|
Violin |
Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 |
|
Cello |
Tổng điểm: 20; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4 |
|
Harp |
Tổng điểm: 20; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4 |
|
Oboe |
Tổng điểm: 20; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4 |
|
Clarinet |
Tổng điểm: 18,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2,5 |
|
Bassoon |
Tổng điểm: 18; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2 |
|
Trumpet |
Tổng điểm: 18; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2 |
|
Trombone |
Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 |
|
Gõ giao hưởng |
Tổng điểm: 18,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2,5 |
|
Guitar |
Tổng điểm: 20; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4 |
|
Thanh nhạc |
Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 |
|
Gõ nhạc nhẹ |
Tổng điểm: 19,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3,5 |
|
Organ điện tử |
Tổng điểm: 20,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4,5 |
|
Piano nhạc nhẹ |
Tổng điểm: 19,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3,5 |
|
Guitar nhạc nhẹ |
Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 |
|
Thanh nhạc nhạc nhẹ |
Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 |
|
Bass nhạc nhẹ |
Tổng điểm: 18,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2,5 |
|
Trung cấp 6 năm |
Tranh |
Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 |
Trung cấp 7 năm |
Viola |
Tổng điểm: 17; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 1 |
Cello |
Tổng điểm: 20; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4 |
|
Guitar |
Tổng điểm: 27; Chuyên môn: 9; Kiến thức: 9 |
|
Gõ nhạc nhẹ |
Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 |
|
Organ điện tử |
Tổng điểm: 20; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4 |
|
Piano nhạc nhẹ |
Tổng điểm: 18; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2 |
|
Guitar nhạc nhẹ |
Tổng điểm: 19,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3,5 |
|
Trung cấp 9 năm |
Piano |
Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 |
Violon |
Tổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3 |
Điểm Chuẩn Chuyên Ngành 2
Bậc Học |
Chuyên Ngành |
Điểm Chuẩn |
Trung cấp 4 năm |
Sáo trúc |
Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 |
Gõ dân tộc |
Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 |
|
Tranh |
Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 |
|
Tỳ bà |
Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 |
|
Guitar phím lõm |
Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 |
|
Nhị |
Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 |
|
Tam thập lục |
Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 |
|
Âm nhạc học |
Tổng điểm: 20; Chuyên môn: 7,5; Kiến thức: 5 |
|
Viola |
Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 |
|
Cello |
Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 |
|
Double bass |
Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 |
|
Oboe |
Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 |
|
Gõ giao hưởng |
Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 |
|
Gõ nhạc nhẹ |
Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 |
|
Guitar nhạc nhẹ |
Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 |
|
Trung cấp 6 năm |
Tỳ bà |
Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 |
Tam thập lục |
Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 |
|
Trung cấp 7 năm |
Viola |
Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 |
Clarinet |
Tổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5 |
5. Điểm chuẩn trường Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh năm 2019
Học phí
A. Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh
Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến là trường sẽ tăng lên bao nhiêu 10%. Mức học phí dự kiến là 13.200.000đ/năm đối với chương trình đại học.
Bên cạnh đó, trường Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh với nhiều ngành học đa dạng giúp các thí sinh có nhiều lựa chọn chuyên ngành phù hợp với khả năng và sự phát triển bản thân trong tương lai.
B. Học phí trường Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022 - 2023
Năm học 2022 – 2023, mức học phí 2 hệ của trường như sau:
- Trung cấp: 12.480.000 đ/năm.
- Đại học: 12.000.000đ/năm.
Ngoài học phí khi thí sinh đăng ký dự thi cũng phải nộp lệ phí.
Mức lệ phí tùy thuộc vào từng ngành sẽ khác nhau:
- Lệ phí dự thi chuyên ngành 1: 720.000đ.
- Lệ phí dự thi chuyên ngành 2: 100.000đ.
- Lệ phí xét tuyển thẳng: 750.000đ
- Lệ phí dự thi đối với chuyên ngành nhạc cụ truyền thống, kèn, gõ giao hưởng: 370.000đ
C. Học phí trường Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021 - 2022
- Đề án cũng công bố mức học phí dự kiến năm học 2021-2022 là 11,7 triệu đồng/năm học.
- Học sinh - sinh viên các chuyên ngành Nhạc cụ truyền thống (sáo trúc, đàn tranh, đàn bầu, đàn nguyệt, tỳ bà, nhị, tam thập lục, Guitar phím lõm), được hưởng chế độ bồi dưỡng nghề với mức bằng 40% học phí.
- Nhà trường giảm 50% lệ phí dự thi đối với các chuyên ngành Nhạc cụ truyền thống, Kèn (cổ điển) và Gõ giao hưởng.
- Học sinh sinh viên có thể đóng học phí theo học kỳ (1 năm 2 học kỳ) hoặc đóng học phí đầy đủ cả năm học với mức học phí tương đương.
D. Học phí trường Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020 - 2021
Mức học phí trường thường sẽ tăng 10% học phí qua mỗi năm, cụ thể năm 2021 mức học phí cho các hệ đào tạo là:
Mức học phí |
Đại học 4 năm | Trung cấp 4 năm |
Trung cấp dài hạn |
Cả năm | 11.700.000 | 8.200.000 | 8.200.000 |
1 học kỳ | 5.850.000 | 4.100.000 | 4.100.000 |
E. Học phí trường Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh năm 2019 - 2020
- Học phí năm học 2019-2020: Trung cấp: 7.400.000đ, Đại học: 10.600.000đ).
- HS-SV các chuyên ngành Nhạc cụ truyền thống được giảm 70% học phí.
- HS-SV các chuyên ngành Nhạc cụ truyền thống được hưởng chế độ bồi dưỡng nghề với mức bằng 40% học phí (thông tư liên tịch số 11/2015/TTLT-BVHTTDL-BTC-BGDĐT-BLĐTBXH ngày 11/12/2015).
G. Hướng Dẫn Nhập Học Nhạc Viện Tp Hồ Chí Minh
* Thí sinh cần chuẩn bị các loại giấy tờ sau:
- Giấy triệu tập trúng tuyển.
- Sơ yếu lí lịch theo mẫu của Nhạc viện (Thí sinh mua tại trường hoặc tải trên website: hcmcons.vn)
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT.
- Bản sao chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.
- Bản sao học bạ THPT.
- Giấy đăng ký nghĩa vụ quân sự và giấy xác nhận vắng mặt do Ban chỉ huy quân sự phường- xã cấp.
- Các loại giáy tờ chứng nhận đối tượng được hưởng các chế độ ưu tiên, gia đình chính sách.
- 3 ảnh 3 x4 mặt sau ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh, nơi sinh, chuyên ngành, hệ học...
- Sổ đoàn viên hoặc giấy chuyển sinh hoạt Đảng.
* Tất cả các loại giấy tờ trên thí sinh có thể nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi chuyển phát nhanh về địa chỉ:
- Phòng Công tác chính trị và Quản lý HS - SV - Nhạc viện Tp Hồ Chí Minh
- 112 Nguyễn Du, Phường Bến Thành, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh.
- Điện thoại: 028 38 292 329.
Chương trình đào tạo
A. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Gia Định năm 2022
* Nhạc viện TP Hồ Chí Minh tuyển sinh bậc đại học và trung cấp theo số năm đào tạo, bao gồm:
- Hệ trung cấp 4/6/7/9 năm;
- Hệ đại học 4 năm;
- Hệ đại học văn bằng 2 (2 năm);
- Các ngành chỉ tiêu của từng hệ chi tiết trong các bảng dưới.
- Hệ trung cấp 4 năm
* Điều kiện đăng ký xét tuyển:
- Trình độ chuyên môn: Có đủ trình độ theo yêu cầu của ngành, chuyên ngành thí sinh dự thi
- Trình độ văn hóa: Tốt nghiệp THCS (từ 15 tuổi) trở lên
- Điều kiện tiên quyết: Thuộc lòng tác phẩm dự thi
- Bảng các ngành tuyển sinh hệ trung cấp 4 năm như sau:
Các ngành tuyển sinh | Nội dung thi | |
Năng khiếu âm nhạc/ Kiến thức tổng hợp | Ngành/ Chuyên ngành | |
BẬC TRUNG CẤP – HỆ 4 NĂM | ||
Âm nhạc truyền thống bao gồm: Sáo trúc, Gõ dân tộc, Tranh, Bầu, Nguyệt, Tỳ bà, Guitar phím lõm, Nhị, Tham thập lục | Nghe và lặp lại 3 câu nhạc | 2 tác phẩm có tính chất và nhịp điệu khác nhau |
Âm nhạc học | – Ghi âm đơn điệu (từ 0 – 2 dấu hóa)
– Xướng âm 1 bài (từ 0 – 2 dấu hóa) – Vấn đáp nhạc lý cơ bản – Đàn 1 bài Piano tự chọn |
Viết 1 tiểu luận (120 phút) |
Sáng tác âm nhạc | Chọn 1 trong 2 đề: (1) Phổ nhạc từ 1 bài thơ thành 1 ca khúc hoàn chỉnh (không cần viết phần đệm); (2) Phát triển từ chủ đề âm nhạc 1 bè cho trước thành giai điệu 1 bè cho 1 nhạc cụ tự chọn ở hình thức 2 hoặc 3 đoạn hơn (120 phút) | |
Chỉ huy âm nhạc: Chỉ huy hợp xướng | Chỉ huy 2 tác phẩm thanh nhạc có tính chất và nhịp điệu khác nhau. | |
Piano | – Xướng âm 1 bài (từ 0 đến 2 dấu hóa)
– Vấn đáp nhạc lý cơ bản |
– 1 Etude (C. Czerny Op. 740, M. Moszkowski Op. 72 hoặc trình độ tương đương của các tác giả khác) |
1 bài phức điệu (J.S. Bach: Invention 3 bè hoặc 1 Prelude và Fugue trong 2 tập Bình quân luật). | ||
1 chương Sonata Allegro của J. Haydn hoặc W. Mozart hoặc L. Beethoven. | ||
Violin | 1 Gam (scale) và hợp âm rải (arpeggios) | |
1 Etude | ||
Concerto (hoặc Sonata): Chương 1 hoặc chương 2 và 3. | ||
Viola, Cello, Double Bass, Harp | Nghe và lặp lại 3 câu nhạc | 1 gam (scale) và hợp âm rải (arpeggios) |
1 Etude | ||
Concerto (hoặc Sonata): Chương 1 hoặc chương 2 và 3. | ||
Flute, Oboe, Clarinet, Bassoon, Trumpet, Horn, Trombone, Tuba (có thể không thuộc lòng) | 1 gam (scale) và hợp âm rải (arpeggios)
2 tác phẩm có tính chất khác nhau Hoặc |
|
Kiểm tra năng khiếu | ||
Gõ giao hưởng (có thể không thuộc lòng) | Nghe và lặp lại 3 câu nhạc | Diễn tấu 2 bài có tiết tấu khác nhau hoặc Kiểm tra năng khiếu tiết tấu |
Accordion | 1 Gam (scale) và hợp âm rải (arpeggios) | |
1 Etude | ||
1 tác phẩm | ||
Guitar (thời gian thi thực hành không quá 7 phút) | 1 Gam (scale) và hợp âm rải (arpeggios) | |
1 Etude phong cách âm nhạc Cổ điển (Classic) của F. Carulli, M. Carcassi, M. Giuliani, N. Coste, F. Sor, F. Tarrega, L. Brouwer, A. Segovia, D. Aguado | ||
2 tiểu phẩm phong cách âm nhạc cổ điển | ||
Mandolin | Nghe và lặp lại 3 câu nhạc | 1 Gam (scale) và hợp âm rải (arpeggios) có chuyển vị trí |
1 Etude | ||
1 tác phẩm | ||
Thanh nhạc | – Xướng âm 1 bài (giọng Do trưởng hoặc La thứ) | 2 ca khúc có nhịp độ và phong cách khác nhau |
– Nghe và lặp lại 2 câu nhạc | ||
Thanh nhạc nhạc nhẹ (Pop, Rock, Jazz) |
|
(2 tác phẩm dự thi phải theo 1 trong các phong cách Pop, Rock hoặc Jazz) |
Organ điện tử |
|
Organ điện tử (sử dụng đàn của Nhạc viện (Yamaha SX.900 S.950); không dùng đĩa mềm, thẻ nhớ, USB, thời gian thực hành không quá 7 phút.
|
Piano nhạc nhẹ | Trình độ tương đương với Trung cấp dài hạn 4/9 Piano Nhạc viện TP HCM.
|
|
Saxophone | Nghe và lặp lại 3 câu nhạc |
|
Gõ nhạc nhẹ | Nghe và lặp lại 3 câu nhạc | – Kiểm tra kỹ thuật trên trống con: Tiết tấu với các hình nốt đen, móc đơn, móc kép, Đảo phách cùng với máy đánh nhịp
– 1 bài kỹ thuật trên Drumset: Tiết tấu với các hình nốt đen, móc đơn, móc kép, đảo phách cùng với máy đánh nhịp (Metronome) – 2 bài backing track khác phong cách |
Guitar nhạc nhẹ | Nghe và lặp lại 3 câu nhạc | – 1 Etude phong cách âm nhạc Cổ điển (Classic) của F. Carulli, M. Carcassi, M. Giuliani, N. Coste, F. Sor, F. Tarrega, L. Brouwer, A. Segovia, D. Aguado.
– Đệm 1 ca khúc nước ngoài theo phong cách Pop, Rock, Jazz (có thể tự hát, sử dụng Electric Guitar hoặc Acoustic Guitar) – Độc tấu 1 tác phẩm (finger style) phong cách nhạc nhẹ – Thị tấu (8 ô nhịp) (có thời gian chuẩn bị) |
Bass nhạc nhẹ (Pop, Rock, Jazz) | Nghe và lặp lại 3 câu nhạc | – 1 Etude
– 1 Walking Bass Line 1 vòng hòa âm II – V – I cơ bản – 1 tác phẩm ngẫu hứng đơn giản (có phần đệm) |
- Bậc trung cấp – hệ 6 năm
- Tuyển các chuyên ngành âm nhạc truyền thông: Sáo trúc, Gõ dân tộc, Tranh, Bầu, Nguyệt, Tỳ bà, Guitar phím lõm, Nhị, Tam thập lục.
- Hạn tuổi: Từ 12 – 14 tuổi (Sinh năm 2010 – 2008)
- Điều kiện tiên quyết: Thuộc lòng tác phẩm dự thi
- Bảng các ngành tuyển sinh hệ trung cấp 6 năm như sau:
Tên ngành/chuyên ngành | Nội dung thi | |
Năng khiếu âm nhạc | Chuyên ngành | |
Sáo trúc | Nghe và lặp lại 3 câu nhạc | – 1 bài dân ca
– 1 bài nhạc mới hoặc 2 bài dân ca khác nhau về tính chất và nhịp điệu |
Gõ dân tộc | ||
Tranh | ||
Bầu | ||
Nguyệt | ||
Tỳ bà | ||
Guitar phím lõm | ||
Nhị | ||
Tam thập lục |
- Bậc trung cấp – hệ 7 năm
- Độ tuổi từ 11 – 14 tuổi (sinh năm 2011 – 2008)
- Bảng các ngành tuyển sinh hệ trung cấp 7 năm như sau:
Tên ngành/chuyên ngành | Nội dung thi | |
Năng khiếu âm nhạc | Chuyên ngành | |
Đàn dây | Nghe và lặp lại 3 câu nhạc | – 1 Gam (scale) và hợp âm rải (arpeggios)
– 1 Etude – 1 tiểu phẩm |
Kèn (cổ điển) và Gõ giao hưởng | Nghe và lặp lại 3 câu nhạc | Kiểm tra năng khiếu hoặc 1 gam (scale) và 1 tiểu phẩm |
Accordion | Nghe và lặp lại 3 câu nhạc | – 1 Gam (scale) và hợp âm rải (arpeggios)
– 1 Etude – 1 tiểu phẩm |
Guitar (thời gian thực hành không quá 5 phút) | Nghe và lặp lại 3 câu nhạc | – 1 Gam (scale) và hợp âm rải (arpeggios)
– 1 Etude phong cách âm nhạc Cổ điển (Classic) của F. Carulli, M. Carcassi, M. Giuliani, N. Coste, F. Sor, F. Tarrege, L. Brouwer, D. Aguado, A. Segovia
|
Mandolin | Nghe và lặp lại 3 câu nhạc | – 1 Gam (scale) và hợp âm rải (arpeggios)
– 2 tiểu phẩm có tính chất khác nhau (sử dụng kỹ thuật tremolo) |
Gõ nhạc nhẹ | Nghe và lặp lại 3 câu nhạc | – Kiểm tra kyux thuật trên Trống con: Tiết tấu với các hình nốt đen, mcos đơn, móc kép, đảo phách cùng với máy đánh nhịp (Metronome)
– 1 bài kỹ thuật trên Drumset: Tiết tấu với các hình nốt đen, móc đơn, móc kép, đảo phách cùng với máy đánh nhịp (Metronome) – 1 bài với backing track khác phong cách. |
Organ điện tử (Sử dụng đàn của Nhạc viện (Yamaha SX. 900, S950) không sử dụng đĩa mềm, thẻ nhớ, USB, thời gian thực hành không quá 5 phút) | Nghe và lặp lại 3 câu nhạc | – 1 Etude tốc độ nhanh (C. Czerny Op. 636, Op. 299 hoặc tương đương) diễn tấu trên Piano
– 1 chương sonatine (chương nhanh) hoặc phức điệu 2, 3 bè diễn tấu trên piano – 1 tác phẩm trên Organ SX. 900, S.950 |
Piano nhạc nhẹ | Nghe và lặp lại 3 câu nhạc | – 1 chương Sonatine (chương nhanh)
– 1 Etude (C. Czerny Op. 636, Op. 299 hoặc trình độ tương đương) – 1 tiểu phẩm phong cách nhạc nhẹ |
Guitar nhạc nhẹ (diễn tấu trên đàn Guitar thùng) | Nghe và lặp lại 3 câu nhạc | – 1 Gam (scale) và hợp âm rải (arpeggios) tốc độ nhanh
– 1 Etude phong cách âm nhạc Cổ điển (Classic) của F. Carulli, M. Carcassi, M. Giuliani, N. Coste, F. Sor, F. Tarrega, L. Brouwer, a. Segovia, D. Aguado – Độc tấu 1 tác phẩm (finger style) phong cách nhạc nhẹ |
- Bậc trung cấp – hệ 9 năm
- Tuyển các chuyên ngành Piano, Violin
- Hạn tuổi: Từ 9 – 14 tuổi (sinh năm 2013 – 2008
- Điều kiện tiên quyết: Thuộc lòng tác phẩm dự thi
- Bảng các ngành tuyển sinh hệ trung cấp 9 năm như sau:
Ngành/chuyên ngành | Nội dung thi | |
Năng khiếu âm nhạc | Chuyên ngành | |
Piano | Nghe và lặp lại 3 câu nhạc | – 1 Etude
– 1 tiểu phẩm Cổ điển (classic) hoặc 1 bài phức điệu – 1 chương Sonatina (chương nhanh, ở hình thức Sonata hoặc Rondo) hoặc 1 chủ đề và biến tấu (Theme and Variations) |
Violin | Nghe và lặp lại 3 câu nhạc | – 1 Gam (scale) và hợp âm rải (arpeggios)
– 1 Etude – 1 tiểu phẩm |
- Thi chuyên ngành 2 (Bậc trung cấp)
- Ngoài các chuyên ngành đã đăng ký, thí sinh có thể đăng ký thi thêm chuyên ngành 2 bậc trung cấp.
* Hình thức thi:
- Năng khiếu âm nhạc: Nghe và lặp lại 3 câu nhạc
- Chuyên ngành:
+ 2 tác phẩm có tính chất và nhịp điệu khác nhau
+ Riêng Âm nhạc học thí sinh phải viết 1 tiểu luận
* Lưu ý: Thí sinh chỉ được thi chuyên ngành 2 trong số các ngành, chuyên ngành sau đây:
- Âm nhạc truyền thống: Sáo trúc, Gõ dân tộc, Tranh, Bầu, Nguyệt, Tỳ bà, Guitar phím lõm, Nhị, Tam thập lục
- Âm nhạc học
- Đàn dây: Viola, Cello, Double Bass, Harp
- Kèn (cổ điển): Oboe, Clarinet, Bassoon, Horn, Trombone, Tuba
- Gõ giao hưởng
- Mandolin
- Bậc đại học – 4 năm
- Tốt nghiệp THPT (từ 18 tuổi trở lên)
- Đã tốt nghiệp THPT hoặc Bổ túc THPT hoặc Trung cấp chuyên nghiệp (dành cho khối văn hóa nghệ thuật)
- Điều kiện tiên quyết: Thuộc lòng tác phẩm dự thi
- Bảng các ngành tuyển sinh hệ đại học – 4 năm như sau:
Tên ngành/chuyên ngành | Nội dung thi | |
Kiến thức tổng hợp | Ngành/ Chuyên ngành | |
Âm nhạc học | Thi viết:
– Ghi âm: Đơn điệu có chuyển điệu cấp I, Hợp điệu không chuyển điệu – Phối hòa âm từ 1 giai điệu cho trước (có chuyển điệu cấp I) Thi vấn đáp và thực hành: – Vấn đáp lịch âm nhạc và hình thức âm nhạc – Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I) – Đàn 1 bài Piano tự chọn |
Viết 1 tiểu luận (chọn 1 trong 2 đề) (180 phút) |
Sáng tác âm nhạc | – Từ 1 bài thơ cho trước phổ thành 1 ca khúc hoàn chỉnh (không phần đệm Piano) và
– Phát triển 1 chủ đề âm nhạc cho trước thành 1 tiểu phẩm khí nhạc độc lập hình thức 2 hoặc 3 đoạn đơn viết cho Piano hoặc 1 nhạc cụ (tự chọn) có phần đệm Piano (180 phút) |
|
Chỉ huy hợp xướng | – Đàn tổng phổ 1 tác phẩm Acappella
– Chỉ huy 2 tác phẩm Hợp xướng có tính chất và loại nhịp khác nhau |
|
Chỉ duy dàn nhạc | Chỉ huy 1 chương giao hưởng (chương nhanh) | |
Âm nhạc truyền thống | – Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản
– Xướng âm đơn điệu |
– 1 bài cổ (chọn 1 trong 3 miền Bắc, Trung, Nam)
– 1 tác phẩm mới viết cho chuyên ngành dự thi (riêng Guitar phím lõm: 1 bản Bắc hoặc Lễ hoặc Ngự) |
Piano | – Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản
– Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 1 Etude
– 1 bài phức điệu – Sonata (hoặc Concerto): Chương I (tốc độ nhanh) hoặc chương 2 và 3 (nếu tác phẩm có 4 chương: chương 3 và 4) |
Violin, Viola, Cello, Double Bass, Harp | – Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản
– Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 1 Gam (scale) (riêng Violin: 1 Gam (scale) 3 hoặc 4 quãng 8, 1 Gam (scale) 2 dây (quãng 3, 6, 8) và hợp âm rải (arpeggios)
– 1 Etude – 1 tiểu phẩm hoặc 1 đến 2 chương của J.S.Bach solo – Concerto: Chương I hoặc chương 2 và 3. |
Kèn (cổ điển) (có thể không thuộc lòng) | – Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản
– Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 2 Scale (1 trưởng và 1 thứ)
– 1 Etude – Sonata (hoặc Concerto): Chương I (tốc độ nhanh) hoặc chương 2 và 3 (nếu tác phẩm có 4 chương): chương 3 và 4) |
Gõ giao hưởng (có thể không thuộc lòng) | – Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản
– Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 1 đến 2 Etude cho Trống con (Tambour)
– 3 đến 5 Etude cho Timpani – 1 tác phẩm cho Trống con (Tambour) có đệm Piano – 1 tiểu phẩm cho Xylophone và Piano – 1 chương Concerto (Gõ tổng hợp) |
Accordion | – Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản
– Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 1 Etude
– 1 bài phức điệu – Sonata (hoặc Concerto): Chương I (tốc độ nhanh) hoặc chương 2 và 3 (nếu tác phẩm có 4 chương: chương 3 và 4) |
Guitar | – Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản
– Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 1 Etude
– 1 bài phức điệu – 1 chương nhanh Concerto (hoặc Sonata) hoặc 1 tác phẩm ở các hình thức: Biến tấu (Theme and Variations), Rondo, Suite – 1 tác phẩm tự chọn |
Thanh nhạc | – Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản
– Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 1 Vocalise (bài luyện thanh) của G. Concone (Op. 9) (trong khoảng từ bài 10 đến 20)
– 1 ca khúc nghệ thuật Việt Nam – 1 Romance nước ngoài (hát bằng ngôn ngữ gốc) – 1 Aria (trích trong các nhạc kịch nước ngoài, hát bằng ngôn ngữ gốc) |
Thanh nhạc nhạc nhẹ | – Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản
– Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 2 ca khúc Việt Nam
– 2 ca khúc nước ngoài (Chương trình dự thi phải đủ 3 phong cách Jazz, Pop và Rock) |
Saxophone | – Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản
– Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 1 Etude
– 1 tác phẩm Cổ điển (Classic) mang tính kỹ thuật – 1 tác phẩm Jazz (nguyên gốc hoặc chuyển soạn) – 1 bài Việt Nam có phần ngẫu hứng – 1 bài đàn với ban nhạc (band) hoặc nhạc đã thu âm (backing track) – Thị tấu (16 ô nhịp) (có thời gian chuẩn bị) |
Organ (Sử dụng đàn Clavinova của Nhạc viện, chỉ được dùng USB ở bài hình thức lớn, thời gian thực hành khoảng 15 – 20 phút) | – Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản
– Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 1 tác phẩm phức điệu 3 hoặc 4 bè thời kỳ tiền cổ điển diễn tấu trên Piano
– 1 bài kỹ thuật ngón (tương đương Czerny Op. 740 trở lên), tốc độ nhanh) – 1 tác phẩm chuyển soạn trên Clavinova – 1 tác phẩm hình thức lớn (Sonate, Symphony, Ouverture…) thí sinh thu trước phần nền Midi (trên USB) đưa vào đàn phát lúc diễn tấu – 1 tác phẩm có phần ngẫu hứng do thí sinh tự soạn theo phong cách Jazz, Pop, Rock |
Piano Jazz | – Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản
– Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 1 Etude (C. Czerny Op. 740 hoặc tương đương)
– 1 chương Sonata Allegro hoặc 1 Prelude và Fugue (trong 2 tập Bình quân luật của J.S. Bach) 3 tác phẩm nhạc Jazz gồm có: 1 tác phẩm thể loại Ragtime, 1 bài nguyên bản Jazz, 1 tác phẩm ngẫu hứng |
Guitar nhạc nhẹ | – Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản
– Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 1 Etude
– 1 phức điệu hoặc sonata – 1 tác phẩm Jazz (nguyên gốc hoặc chuyển soạn) – 1 bài ngẫu hứng phong cách Jazz – 1 bài đàn với ban nhạc (band) hoặc nhạc đã thu âm (backing track) |
Gõ nhạc nhẹ (có thể không thuộc lòng) | – Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản
– Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 1 bài tổng hợp cho bộ trống Jazz khác nhau về tính chất và thể loại
– 2 tác phẩm với ban nhạc (band) hoặc nhạc đã thu âm (backing track) khác nhau về tính chất – 1 độc tấu (solo) tự do trên bộ trống Jazz – 1 bài thị tấu (có thời gian chuẩn bị) |
Bass nhạc nhẹ (Pop, Rock, Jazz) | – Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản
– Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 1 tác phẩm chuyển soạn (transcription)
– 3 tác phẩm Jazz ngẫu hứng (có phần đệm), ít nhất 2 tác phẩm là Jazz Standard |
- Bậc đại học – hệ 2 năm (văn bằng hai)
- Tuyển sinh các ngành Âm nhạc học, Sáng tác âm nhạc, Chỉ huy âm nhạc (Chuyên ngành Chỉ huy hợp xướng, Chỉ duy dàn nhạc)
- Trình độ chuyên môn: Có bằng Đại học Âm nhạc hoặc Sư phạm Âm nhạc
- Bảng các ngành tuyển sinh hệ đại học – 2 năm như sau:
Tên ngành/chuyên ngành | Nội dung thi | |
Kiến thức tổng hợp | Ngành/ Chuyên ngành | |
Âm nhạc học | Thi viết:
– Ghi âm: + Đơn điệu có chuyển điệu cấp I +) Hợp điệu không chuyển điệu – Phối hòa âm từ 1 giai điệu cho trước (có chuyển điệu cấp I) Thi vấn đáp và thực hành:
|
Viết 1 tiểu luận (Chọn 1 trong 2 đề (180 phút) |
Sáng tác âm nhạc | Phát triển 1 chủi đề âm nhạc cho trước thành 1 tác phẩm khí nhạc độc lập, hình thức 3 đoạn phức, viết cho Piano hoặc 1 nhạc cụ (tự chọn) có phần đệm Piano (180 phút) | |
Chỉ huy Hợp xướng | – Đàn tổng phổ 1 Acappella trên Piano
– Chỉ huy: 1 Acappella và 1 trích đoạn từ các thể loại Requiem, Messa, Cantata, Oratorio |
|
Chỉ huy Dàn nhạc | Chỉ huy 1 chương giao hưởng (chương nhanh) từ thời kỳ L. Beethoven trở về sau |