120 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 4: Địa lí các vùng kinh tế có đáp án
1576 người thi tuần này 4.6 3.2 K lượt thi 120 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
425 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 4: Địa lý các vùng kinh tế
120 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 4: Địa lí các vùng kinh tế có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 24 có đáp án
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 23 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 19 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 22 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức Bài 28 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn D
Câu 27
Việc hình thành cơ cấu kinh tế nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ có tác động trong việc
Việc hình thành cơ cấu kinh tế nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ có tác động trong việc
Lời giải
Chọn B
Câu 28
Rừng phân bố ở phía tây của Bắc Trung Bộ phần lớn là rừng tự nhiên, có ý nghĩa quan trọng trong việc
Rừng phân bố ở phía tây của Bắc Trung Bộ phần lớn là rừng tự nhiên, có ý nghĩa quan trọng trong việc
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn C
Câu 32
Duyên hải Nam Trung Bộ là một bộ phận lãnh thổ của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung, giáp với
Duyên hải Nam Trung Bộ là một bộ phận lãnh thổ của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung, giáp với
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn C
Câu 51
Để phát triển kinh tế – xã hội và bảo vệ môi trường ở vùng Tây Nguyên, quan trọng nhất là vấn đề
Để phát triển kinh tế – xã hội và bảo vệ môi trường ở vùng Tây Nguyên, quan trọng nhất là vấn đề
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn D
Câu 55
Trung bình mỗi năm trong giai đoạn 2010 – 2021, vùng Tây Nguyên trồng được bao nhiêu nghìn ha rừng?
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn D
Câu 57
Nhận định nào sau đây đúng với thế mạnh tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đông Nam Bộ?
Nhận định nào sau đây đúng với thế mạnh tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đông Nam Bộ?
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn B
Câu 59
Nhận định nào sau đây đúng với thế mạnh kinh tế – xã hội để phát triển kinh tế của vùng Đông Nam Bộ?
Nhận định nào sau đây đúng với thế mạnh kinh tế – xã hội để phát triển kinh tế của vùng Đông Nam Bộ?
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn C
Câu 61
Vùng Đông Nam Bộ có khả năng phát triển mạnh các ngành kinh tế có trình độ khoa học kĩ thuật cao là do
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn D
Câu 66
Lợi thế nổi bật nhất để Đông Nam Bộ hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn là
Lợi thế nổi bật nhất để Đông Nam Bộ hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn là
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn A
Câu 68
Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển ngành thuỷ sản của vùng Đông Nam Bộ hiện nay?
Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển ngành thuỷ sản của vùng Đông Nam Bộ hiện nay?
Lời giải
Chọn B
Câu 69
Để đảm bảo sự hài hoà giữa tăng trưởng kinh tế và phát triển bền vững, vùng Đông Nam Bộ cần phải chú trọng tới các vấn đề nào sau đây?
Lời giải
Chọn D
Câu 70
Nhận định nào sau đây không đúng về tình hình phát triển ngành giao thông vận tải của vùng Đông Nam Bộ?
Nhận định nào sau đây không đúng về tình hình phát triển ngành giao thông vận tải của vùng Đông Nam Bộ?
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn B
Câu 80
Sông ngòi, kênh rạch chằng chịt ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long không thuận lợi cho việc phát triển
Sông ngòi, kênh rạch chằng chịt ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long không thuận lợi cho việc phát triển
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn D
Câu 83
Để thể hiện diện tích và sản lượng lúa của vùng Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2010 – 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Để thể hiện diện tích và sản lượng lúa của vùng Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2010 – 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Lời giải
Chọn A
Câu 84
Nhận định nào sau đây không phải là khó khăn về điều kiện tự nhiên của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
Nhận định nào sau đây không phải là khó khăn về điều kiện tự nhiên của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn C
Đoạn văn 1
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu 3, 4, 5.
Bảng 4.1. Một số tiêu chí về dân số của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, cả nước năm 2021
Lãnh thổ Tiêu chí |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
Cả nước |
Số dân (nghìn người) |
12,9 |
98,5 |
Mật độ dân số (người/km) |
136 |
297 |
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%) |
1,05 |
0,94 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2022)
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn A
Đoạn văn 2
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu 12, 13, 14.
Diện tích cây công nghiệp lâu năm và diện tích cây chè
của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2010 và năm 2021
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm Cây trồng |
2010 |
2021 |
Cây công nghiệp lâu năm |
116,8 |
149,2 |
Trong đó: Cây chè |
91,1 |
99,1 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2011, năm 2022)
Câu 91
Biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện diện tích cây công nghiệp lâu năm, trong đó có diện tích cây chè của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2010 và năm 2021?
Biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện diện tích cây công nghiệp lâu năm, trong đó có diện tích cây chè của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2010 và năm 2021?
Lời giải
Chọn A
Câu 92
Năm 2021, cây chè chiếm bao nhiêu % diện tích cây công nghiệp lâu năm của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn B
Đoạn văn 3
Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu 16, 17, 18, 19.
Số lượng trâu, bò của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2010 và năm 2021
(Đơn vị: triệu con)
Năm Vật nuôi |
2010 |
2021 |
Trâu |
1,6 |
1,2 |
Bò |
1,0 |
1,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Câu 94
Để thể hiện số lượng trâu, bò của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2010 và năm 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Để thể hiện số lượng trâu, bò của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2010 và năm 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Lời giải
Chọn B
Câu 95
Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
a) Tổng đàn trâu, bò của vùng tăng rất nhanh.
b) Cơ cấu đàn bò có sự thay đổi.
c) Số lượng đàn trâu, bò lớn do có diện tích đất trồng cỏ.
d) Vùng nuôi nhiều trâu vì mang lại hiệu quả kinh tế cao hơn bò.
Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
a) Tổng đàn trâu, bò của vùng tăng rất nhanh.
b) Cơ cấu đàn bò có sự thay đổi.
c) Số lượng đàn trâu, bò lớn do có diện tích đất trồng cỏ.
d) Vùng nuôi nhiều trâu vì mang lại hiệu quả kinh tế cao hơn bò.
Lời giải
a) – Sai.
b) – Đúng.
c) – Đúng.
d) – Sai.
Lời giải
2,4 triệu con.
Câu 97
Tổng số lượng trâu, bò của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2021 giảm bao nhiêu nghìn con so với năm 2010?
Tổng số lượng trâu, bò của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2021 giảm bao nhiêu nghìn con so với năm 2010?
Lời giải
200 nghìn con.
Đoạn văn 4
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu sau.
Giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng và cả nước năm 2010 và năm 2021
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm Lãnh thổ |
2010 |
2021 |
Cả nước |
3 045,6 |
13 026,8 |
Đồng bằng sông Hồng |
859,5 |
4 806,8 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2016, năm 2022)
Câu 98
Để thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng so với cả nước năm 2010 và năm 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn B
Câu 100
Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây về giá trị sản xuất công nghiệp vùng Đồng bằng sông Hồng.
a) Giá trị sản xuất công nghiệp giảm nhưng tỉ trọng trong cả nước tăng.
b) Giá trị sản xuất công nghiệp tăng nhưng tỉ trọng trong cả nước giảm.
c) Giá trị sản xuất công nghiệp tăng, chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong cả nước.
d) Giá trị sản xuất công nghiệp và tỉ trọng trong cả nước ngày càng giảm.
Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây về giá trị sản xuất công nghiệp vùng Đồng bằng sông Hồng.
a) Giá trị sản xuất công nghiệp giảm nhưng tỉ trọng trong cả nước tăng.
b) Giá trị sản xuất công nghiệp tăng nhưng tỉ trọng trong cả nước giảm.
c) Giá trị sản xuất công nghiệp tăng, chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong cả nước.
d) Giá trị sản xuất công nghiệp và tỉ trọng trong cả nước ngày càng giảm.
Lời giải
a) – Sai.
b) – Sai.
c) – Đúng.
d) – Sai.
Đoạn văn 6
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu sau.
Tổng diện tích rừng và diện tích rừng trồng ở Bắc Trung Bộ giai đoạn 2015 – 2021
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm Diện tích |
2015 |
2020 |
2021 |
Tổng diện tích rừng |
3 045,0 |
3 126,7 |
3 131,1 |
Trong đó: Diện tích rừng trồng |
808,9 |
921,2 |
929,6 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2022)
Lời giải
2 201,5 nghìn ha.
Câu 102
Để thể hiện tổng diện tích rừng, trong đó có diện tích rừng trồng và diện tích rừng tự nhiên ở Bắc Trung Bộ, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Để thể hiện tổng diện tích rừng, trong đó có diện tích rừng trồng và diện tích rừng tự nhiên ở Bắc Trung Bộ, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Lời giải
Chọn C
Đoạn văn 7
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu sau.
Sản lượng hải sản khai thác của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010 – 2021
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Sản lượng hải sản khai thác |
707,1 |
913,6 |
1 144,8 |
1 167,9 |
Trong đó: Cá biển |
516,9 |
721,9 |
940,4 |
966,0 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2011, năm 2022)
Câu 103
Để thể hiện sản lượng hải sản khai thác, trong đó có sản lượng cá biển của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010 – 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Để thể hiện sản lượng hải sản khai thác, trong đó có sản lượng cá biển của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010 – 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn B
Đoạn văn 8
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu sau.
Diện tích rừng của vùng Tây Nguyên giai đoạn 2010 – 2021
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Diện tích rừng tự nhiên |
2 653,9 |
2 246,0 |
2 179,8 |
2 104,1 |
Diện tích rừng trồng |
220,5 |
315,9 |
382,2 |
468,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Lời giải
2 572,7 nghìn ha.
Câu 107
Độ che phủ rừng của vùng Tây Nguyên năm 2021 là bao nhiêu %? (biết diện tích đất tự nhiên là 54,5 nghìn km)
Độ che phủ rừng của vùng Tây Nguyên năm 2021 là bao nhiêu %? (biết diện tích đất tự nhiên là 54,5 nghìn km)
Lời giải
Chọn B
Câu 108
Trung bình mỗi năm trong giai đoạn 2010 – 2021, vùng Tây Nguyên mất đi bao nhiêu nghìn ha rừng tự nhiên?
Trung bình mỗi năm trong giai đoạn 2010 – 2021, vùng Tây Nguyên mất đi bao nhiêu nghìn ha rừng tự nhiên?
Lời giải
Chọn C
Đoạn văn 9
Dựa vào bảng số liệu sau, chọn đúng hoặc sai đối với mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
Tổng số dân và số dân thành thị của vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 2015 – 2021
(Đơn vị: nghìn người)
Năm Tiêu chí |
2015 |
2018 |
2020 |
2021 |
Tổng số dân |
16 448,5 |
17 527,4 |
18 342,9 |
18 315,0 |
Trong đó: Số dân thành thị |
10 279,6 |
11 018,9 |
12 172,3 |
12 165,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Lời giải
Sai - Tổng số dân và số dân thành thị của vùng tăng liên tục qua các năm.
Lời giải
SAI - Tỉ lệ dân thành thị luôn nhỏ hơn tỉ lệ dân nông thôn.
Lời giải
Đúng - Tỉ lệ dân thành thị luôn lớn hơn tỉ lệ dân nông thôn.
Lời giải
Đúng - Tỉ lệ dân thành thị của vùng tăng liên tục qua các năm.
Đoạn văn 10
Dựa vào bảng số liệu sau, chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
Sản lượng thuỷ sản của vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 2010 – 2021
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Tổng sản lượng |
364,5 |
436,4 |
519,8 |
518,3 |
– Sản lượng khai thác |
278,8 |
317,3 |
376,7 |
374,1 |
– Sản lượng nuôi trồng |
85,7 |
119,1 |
143,1 |
144,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Lời giải
Sai - Tổng sản lượng thuỷ sản của vùng đang có xu hướng ngày càng giảm mạnh.
Lời giải
Đúng - Sản lượng thuỷ sản khai thác luôn lớn hơn sản lượng thuỷ sản nuôi trồng.
Câu 115
c) Tốc độ tăng trưởng của sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thuỷ sản khai thác.
c) Tốc độ tăng trưởng của sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thuỷ sản khai thác.
Lời giải
Đúng - Tốc độ tăng trưởng của sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thuỷ sản khai thác.
Câu 116
d) Nguyên nhân chính làm cho sản lượng nuôi trồng thuỷ sản của vùng tăng là do người lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất.
d) Nguyên nhân chính làm cho sản lượng nuôi trồng thuỷ sản của vùng tăng là do người lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất.
Lời giải
Sai - Nguyên nhân chính làm cho sản lượng nuôi trồng thuỷ sản của vùng tăng là do người lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất.
Đoạn văn 11
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu sau.
Giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước và vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 2010 – 2021
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm Lãnh thổ |
2010 |
2015 |
2021 |
Đông Nam Bộ |
1 465,9 |
2 644,3 |
4 026,2 |
Cả nước |
3 045,6 |
6 815,2 |
13 026,8 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2022)
Câu 117
Cho biết vào năm nào vùng Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp so với cả nước cao nhất.
Cho biết vào năm nào vùng Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp so với cả nước cao nhất.
Lời giải
Năm 2010.
Câu 118
Cho biết giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ năm 2021 đã tăng bao nhiêu % so với 2010?
Lời giải
174,7 %.
Câu 119
Cho biết tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ năm 2021 thấp hơn cả nước bao nhiêu %?
Cho biết tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ năm 2021 thấp hơn cả nước bao nhiêu %?
Lời giải
153 %.
Đoạn văn 12
Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu sau.
Diện tích và sản lượng lúa ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2010 – 2021
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Diện tích (nghìn ha) |
3 945,9 |
4 301,5 |
3 963,7 |
3 898,6 |
Sản lượng (triệu tấn) |
21,6 |
25,6 |
23,8 |
24,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Lời giải
62,3 tạ/ha.
646 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%