120 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 4: Địa lí các vùng kinh tế có đáp án

1576 người thi tuần này 4.6 3.2 K lượt thi 120 câu hỏi 60 phút

🔥 Đề thi HOT:

657 người thi tuần này

30 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 24 có đáp án

1.7 K lượt thi 30 câu hỏi
653 người thi tuần này

20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án

3.7 K lượt thi 20 câu hỏi
620 người thi tuần này

30 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 23 có đáp án

1.7 K lượt thi 30 câu hỏi
608 người thi tuần này

30 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 19 có đáp án

2.3 K lượt thi 30 câu hỏi
494 người thi tuần này

30 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 22 có đáp án

1.5 K lượt thi 30 câu hỏi
446 người thi tuần này

30 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức Bài 28 có đáp án

1.3 K lượt thi 30 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Đặc điểm nào sau đây đúng với vị trí địa lí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

Lời giải

Chọn B

Câu 2

Nhận định nào sau đây đúng với phạm vi lãnh thổ của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

Lời giải

Chọn D

Câu 3

Khoáng sản nào sau đây tập trung nhiều ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

Lời giải

Chọn A

Câu 4

Thế mạnh nào sau đây đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

Lời giải

Chọn B

Câu 5

Thế mạnh để vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trồng cây cận nhiệt và ôn đới là

Lời giải

Chọn D

Câu 6

Thế mạnh để chăn nuôi gia súc của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

Lời giải

Chọn B

Câu 7

Nhà máy thuỷ điện Sơn La, Hoà Bình, Lai Châu được xây dựng trên lưu vực

Lời giải

Chọn D

Câu 8

Quặng a-pa-tit được khai thác chủ yếu ở tỉnh nào sau đây?

Lời giải

Chọn A

Câu 9

Trung du và miền núi Bắc Bộ trở thành vùng trồng chè lớn nhất cả nước do

Lời giải

Chọn A

Câu 10

Đặc điểm nào sau đây đúng với vị trí địa lí của vùng Đồng bằng sông Hồng?

Lời giải

Chọn C

Câu 11

Nhận định nào sau đây đúng với phạm vi lãnh thổ của vùng Đồng bằng sông Hồng?

Lời giải

Chọn A

Câu 12

Đặc điểm nào sau đây đúng với dân số của vùng Đồng bằng sông Hồng?

Lời giải

Chọn A

Câu 13

Đặc điểm nào sau đây đúng với tài nguyên khoáng sản ở vùng Đồng bằng sông Hồng?

Lời giải

Chọn D

Câu 14

Khó khăn lớn trong sản xuất nông nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Hồng là

Lời giải

Chọn C

Câu 15

Mùa đông lạnh là điều kiện để vùng Đồng bằng sông Hồng

Lời giải

Chọn B

Câu 16

Thế mạnh tự nhiên để vùng Đồng bằng sông Hồng sản xuất lương thực, thực phẩm là

Lời giải

Chọn D

Câu 17

Nhận định nào sau đây không phải là thế mạnh của vùng Đồng bằng sông Hồng?

Lời giải

Chọn D

Câu 18

Hà Nội trở thành đầu mối giao thông vận tải lớn của cả nước vì

Lời giải

Chọn A

Câu 19

Đặc điểm nào sau đây đúng với vị trí địa lí của Bắc Trung Bộ?

Lời giải

Chọn B

Câu 20

Tỉnh nào sau đây nằm giữa hai tỉnh Nghệ An và Quảng Bình?

Lời giải

Chọn C

Câu 21

Huyện đảo nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ?

Lời giải

Chọn A

Câu 22

Đặc điểm nào sau đây đúng với dân số của Bắc Trung Bộ?

Lời giải

Chọn D

Câu 23

Tất cả các tỉnh ở Bắc Trung Bộ đều có thế mạnh để

Lời giải

Chọn C

Câu 24

Bắc Trung Bộ có thế mạnh để hình thành và phát triển cơ cấu kinh tế tổng hợp, bao gồm:

Lời giải

Chọn B

Câu 25

Các cây trồng chiếm ưu thế ở Bắc Trung Bộ là

Lời giải

Chọn A

Câu 26

Cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào sau đây?

Lời giải

Chọn D

Câu 27

Việc hình thành cơ cấu kinh tế nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ có tác động trong việc

Lời giải

Chọn B

Câu 28

Rừng phân bố ở phía tây của Bắc Trung Bộ phần lớn là rừng tự nhiên, có ý nghĩa quan trọng trong việc

Lời giải

Chọn D

Câu 29

Rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ rất được chú trọng trồng và bảo vệ để

Lời giải

Chọn A

Câu 30

Khu vực đồi núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh trong việc

Lời giải

Chọn C

Câu 31

Các tỉnh có sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng cao ở Bắc Trung Bộ là

Lời giải

Chọn C

Câu 32

Duyên hải Nam Trung Bộ là một bộ phận lãnh thổ của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung, giáp với

Lời giải

Chọn D

Câu 33

Tỉnh nào sau đây nằm giữa hai tỉnh Quảng Nam và Bình Định?

Lời giải

Chọn B

Câu 34

Huyện đảo Lý Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?

Lời giải

Chọn D

Câu 35

Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân số của Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2021?

Lời giải

Chọn D

Câu 36

Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh để phát triển giao thông vận tải biển vì

Lời giải

Chọn C

Câu 37

Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh để phát triển du lịch biển, đảo là do

Lời giải

Chọn B

Câu 38

Cánh đồng muối Sa Huỳnh và Cà Ná lần lượt thuộc 2 tỉnh nào dưới đây?

Lời giải

Chọn A

Câu 39

Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng lớn trong sản xuất năng lượng tái tạo

Lời giải

Chọn B

Câu 40

Duyên hải Nam Trung Bộ có một số khoáng sản chủ yếu như:

Lời giải

Chọn C

Câu 41

Sản phẩm du lịch đặc trưng của Duyên hải Nam Trung Bộ là

Lời giải

Chọn B

Câu 42

Khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?

Lời giải

Chọn D

Câu 43

Nhận định nào sau đây đúng với ngành khai thác hải sản của Duyên hải Nam Trung Bộ?

Lời giải

Chọn A

Câu 44

Vùng Tây Nguyên có vị trí tiếp giáp với

Lời giải

Chọn B

Câu 45

Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên?

Lời giải

Chọn C

Câu 46

Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư vùng Tây Nguyên (năm 2021)?

Lời giải

Chọn A

Câu 47

Vùng Tây Nguyên có thế mạnh trồng cây công nghiệp dài ngày là do

Lời giải

Chọn C

Câu 48

Vùng Tây Nguyên có thế mạnh thuỷ điện lớn vì

Lời giải

Chọn B

Câu 49

Cây trồng chính của vùng Tây Nguyên là

Lời giải

Chọn A

Câu 50

Cây công nghiệp được trồng nhiều ở vùng Tây Nguyên là

Lời giải

Chọn C

Câu 51

Để phát triển kinh tế – xã hội và bảo vệ môi trường ở vùng Tây Nguyên, quan trọng nhất là vấn đề

Lời giải

Chọn A

Câu 52

Sông nào sau đây ở vùng Tây Nguyên đã xây dựng được nhiều bậc thang thuỷ điện nhất?

Lời giải

Chọn C

Câu 53

Khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên?

Lời giải

Chọn D

Câu 54

Việc xây dựng nhiều bậc thang thuỷ điện trên sông ở vùng Tây Nguyên có ý nghĩa nào sau đây?

Lời giải

Chọn D

Câu 55

Trung bình mỗi năm trong giai đoạn 2010 – 2021, vùng Tây Nguyên trồng được bao nhiêu nghìn ha rừng?

Lời giải

Chọn A

Câu 56

Đặc điểm nào sau đây đúng với vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng Đông Nam Bộ?

Lời giải

Chọn D

Câu 57

Nhận định nào sau đây đúng với thế mạnh tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đông Nam Bộ?

Lời giải

Chọn B

Câu 58

Dân số của vùng Đông Nam Bộ có đặc điểm là

Lời giải

Chọn B

Câu 59

Nhận định nào sau đây đúng với thế mạnh kinh tế – xã hội để phát triển kinh tế của vùng Đông Nam Bộ?

Lời giải

Chọn B

Câu 60

Trong phát triển kinh tế, vùng Đông Nam Bộ đang phải đối mặt với hạn chế về tự nhiên là

Lời giải

Chọn C

Câu 61

Vùng Đông Nam Bộ có khả năng phát triển mạnh các ngành kinh tế có trình độ khoa học kĩ thuật cao là do

Lời giải

Chọn A

Câu 62

Những ngành công nghiệp mới của vùng Đông Nam Bộ có đặc điểm là sử dụng

Lời giải

Chọn C

Câu 63

Nhận định nào sau đây đúng với ngành dịch vụ của vùng Đông Nam Bộ?

Lời giải

Chọn C

Câu 64

Nhận định nào sau đây đúng với ngành nông nghiệp của vùng Đông Nam Bộ?

Lời giải

Chọn A

Câu 65

Các cây công nghiệp chủ lực của vùng Đông Nam Bộ là:

Lời giải

Chọn D

Câu 66

Lợi thế nổi bật nhất để Đông Nam Bộ hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn là

Lời giải

Chọn A

Câu 67

Nhận định nào sau đây đúng với ngành lâm nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ?

Lời giải

Chọn A

Câu 68

Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển ngành thuỷ sản của vùng Đông Nam Bộ hiện nay?

Lời giải

Chọn B

Câu 69

Để đảm bảo sự hài hoà giữa tăng trưởng kinh tế và phát triển bền vững, vùng Đông Nam Bộ cần phải chú trọng tới các vấn đề nào sau đây?

Lời giải

Chọn D

Câu 70

Nhận định nào sau đây không đúng về tình hình phát triển ngành giao thông vận tải của vùng Đông Nam Bộ?

Lời giải

Chọn C

Câu 71

Đồng bằng sông Cửu Long gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố.

Lời giải

Chọn C

Câu 72

Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

Lời giải

Chọn B

Câu 73

Tỉnh nào sau đây ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vừa có đường biên giới vừa có đường bờ biển?

Lời giải

Chọn D

Câu 74

Những nhóm đất chính ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là:

Lời giải

Chọn A

Câu 75

Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

Lời giải

Chọn D

Câu 76

Đất phù sa ngọt của vùng Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở

Lời giải

Chọn A

Câu 77

Đất mặn của vùng Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở

Lời giải

Chọn B

Câu 78

Đất phèn ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở

Lời giải

Chọn D

Câu 79

Khí hậu của vùng Đồng bằng sông Cửu Long mang tính chất

Lời giải

Chọn B

Câu 80

Sông ngòi, kênh rạch chằng chịt ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long không thuận lợi cho việc phát triển

Lời giải

Chọn C

Câu 81

Khoáng sản chủ yếu ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

Lời giải

Chọn A

Câu 82

Hạn chế đối với sự phát triển công nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

Lời giải

Chọn D

Câu 83

Để thể hiện diện tích và sản lượng lúa của vùng Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2010 – 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

Lời giải

Chọn A

Câu 84

Nhận định nào sau đây không phải là khó khăn về điều kiện tự nhiên của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

Lời giải

Chọn B

Câu 85

Loại cây trồng nào chiếm ưu thế ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

Lời giải

Chọn D

Câu 86

Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

Lời giải

Chọn D

Câu 87

Ngành công nghiệp nào sau đây không có mặt ở trung tâm công nghiệp Cần Thơ?

Lời giải

Chọn C

Đoạn văn 1

Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu 3, 4, 5.

Bảng 4.1. Một số tiêu chí về dân số của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, cả nước năm 2021

Lãnh thổ

Tiêu chí

Trung du và miền núi Bắc Bộ

Cả nước

Số dân (nghìn người)

12,9

98,5

Mật độ dân số (người/km)

136

297

Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%)

1,05

0,94

(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2022)

Câu 88

Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm bao nhiêu % dân số cả nước năm 2021?

Lời giải

Chọn A

Câu 89

Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có mật độ dân số

Lời giải

Chọn B

Câu 90

Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm nào sau đây?

Lời giải

Chọn A

Đoạn văn 2

Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu 12, 13, 14.

Diện tích cây công nghiệp lâu năm và diện tích cây chè
của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2010 và năm 2021

(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

Cây trồng

2010

2021

Cây công nghiệp lâu năm

116,8

149,2

Trong đó: Cây chè

91,1

99,1

(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2011, năm 2022)

Câu 91

Biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện diện tích cây công nghiệp lâu năm, trong đó có diện tích cây chè của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2010 và năm 2021?

Lời giải

Chọn A

Câu 92

Năm 2021, cây chè chiếm bao nhiêu % diện tích cây công nghiệp lâu năm của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

Lời giải

Chọn C

Câu 93

Từ năm 2010 đến năm 2021, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trồng thêm được bao nhiêu hạ chè?

Lời giải

Chọn B

Đoạn văn 3

Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu 16, 17, 18, 19.

Số lượng trâu, bò của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2010 và năm 2021

(Đơn vị: triệu con)

Năm

Vật nuôi

2010

2021

Trâu

1,6

1,2

1,0

1,2

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)

Câu 94

Để thể hiện số lượng trâu, bò của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2010 và năm 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

Lời giải

Chọn B

Câu 95

Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.

a) Tổng đàn trâu, bò của vùng tăng rất nhanh.

b) Cơ cấu đàn bò có sự thay đổi.

c) Số lượng đàn trâu, bò lớn do có diện tích đất trồng cỏ.

d) Vùng nuôi nhiều trâu vì mang lại hiệu quả kinh tế cao hơn bò.

Lời giải

a) – Sai.                                 

b) – Đúng.                        

c) – Đúng.    

d) – Sai.

Câu 96

Tính tổng số lượng trâu, bò của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2021 (triệu con).

Lời giải

2,4 triệu con.

Câu 97

Tổng số lượng trâu, bò của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2021 giảm bao nhiêu nghìn con so với năm 2010?

Lời giải

200 nghìn con.

Đoạn văn 4

Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu sau.

Giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng và cả nước năm 2010 và năm 2021

(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)

Năm

Lãnh thổ

2010

2021

Cả nước

3 045,6

13 026,8

Đồng bằng sông Hồng

859,5

4 806,8

(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2016, năm 2022)

Câu 98

Để thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng so với cả nước năm 2010 và năm 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

Lời giải

Chọn C

Câu 99

Năm 2021, Đồng bằng sông Hồng chiếm bao nhiêu % giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước?

Lời giải

Chọn B

Câu 100

Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây về giá trị sản xuất công nghiệp vùng Đồng bằng sông Hồng.

a) Giá trị sản xuất công nghiệp giảm nhưng tỉ trọng trong cả nước tăng.

b) Giá trị sản xuất công nghiệp tăng nhưng tỉ trọng trong cả nước giảm.

c) Giá trị sản xuất công nghiệp tăng, chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong cả nước.

d) Giá trị sản xuất công nghiệp và tỉ trọng trong cả nước ngày càng giảm.

Lời giải

a) – Sai.                                 

b) – Sai.                            

c) – Đúng.     

d) – Sai.

Đoạn văn 6

Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu sau.

Tổng diện tích rừng và diện tích rừng trồng ở Bắc Trung Bộ giai đoạn 2015 – 2021

(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

Diện tích

2015

2020

2021

Tổng diện tích rừng

3 045,0

3 126,7

3 131,1

Trong đó: Diện tích rừng trồng

808,9

921,2

929,6

(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2022)

Câu 101

Tính diện tích rừng tự nhiên ở Bắc Trung Bộ năm 2021

Lời giải

2 201,5 nghìn ha.

Câu 102

Để thể hiện tổng diện tích rừng, trong đó có diện tích rừng trồng và diện tích rừng tự nhiên ở Bắc Trung Bộ, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

Lời giải

Chọn C

Đoạn văn 7

Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu sau.

Sản lượng hải sản khai thác của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010 – 2021

(Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

Tiêu chí

2010

2015

2020

2021

Sản lượng hải sản khai thác

707,1

913,6

1 144,8

1 167,9

Trong đó: Cá biển

516,9

721,9

940,4

966,0

(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2011, năm 2022)

Câu 103

Để thể hiện sản lượng hải sản khai thác, trong đó có sản lượng cá biển của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010 – 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

Lời giải

Chọn B

Câu 104

Sản lượng cá biển so với sản lượng hải sản khai thác năm 2021 chiếm

Lời giải

Chọn C

Câu 105

Tốc độ tăng trưởng sản lượng cá biển khai thác năm 2021 so với năm 2010 là

Lời giải

Chọn B

Đoạn văn 8

Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu sau.

Diện tích rừng của vùng Tây Nguyên giai đoạn 2010 – 2021

(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

Tiêu chí

2010

2015

2020

2021

Diện tích rừng tự nhiên

2 653,9

2 246,0

2 179,8

2 104,1

Diện tích rừng trồng

220,5

315,9

382,2

468,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)

Câu 106

Tính tổng diện tích rừng của vùng Tây Nguyên năm 2021 (nghìn ha).

Lời giải

2 572,7 nghìn ha.

Câu 107

Độ che phủ rừng của vùng Tây Nguyên năm 2021 là bao nhiêu %? (biết diện tích đất tự nhiên là 54,5 nghìn km)

Lời giải

Chọn B

Câu 108

Trung bình mỗi năm trong giai đoạn 2010 – 2021, vùng Tây Nguyên mất đi bao nhiêu nghìn ha rừng tự nhiên?

Lời giải

Chọn C

Đoạn văn 9

Dựa vào bảng số liệu sau, chọn đúng hoặc sai đối với mỗi ý a), b), c), d) sau đây.

Tổng số dân và số dân thành thị của vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 2015 – 2021

(Đơn vị: nghìn người)

Năm

Tiêu chí

2015

2018

2020

2021

Tổng số dân

16 448,5

17 527,4

18 342,9

18 315,0

Trong đó: Số dân thành thị

10 279,6

11 018,9

12 172,3

12 165,0

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)

Câu 109

a) Tổng số dân và số dân thành thị của vùng tăng liên tục qua các năm.

Lời giải

Sai - Tổng số dân và số dân thành thị của vùng tăng liên tục qua các năm.

Câu 110

b) Tỉ lệ dân thành thị luôn nhỏ hơn tỉ lệ dân nông thôn.

Lời giải

SAI - Tỉ lệ dân thành thị luôn nhỏ hơn tỉ lệ dân nông thôn.

Câu 111

c) Tỉ lệ dân thành thị luôn lớn hơn tỉ lệ dân nông thôn.

Lời giải

Đúng - Tỉ lệ dân thành thị luôn lớn hơn tỉ lệ dân nông thôn.

Câu 112

d) Tỉ lệ dân thành thị của vùng tăng liên tục qua các năm.

Lời giải

Đúng - Tỉ lệ dân thành thị của vùng tăng liên tục qua các năm.

Đoạn văn 10

Dựa vào bảng số liệu sau, chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.


 

Sản lượng thuỷ sản của vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 2010 – 2021

(Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

Tiêu chí

2010

2015

2020

2021

Tổng sản lượng

364,5

436,4

519,8

518,3

– Sản lượng khai thác

278,8

317,3

376,7

374,1

– Sản lượng nuôi trồng

85,7

119,1

143,1

144,2

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)

Câu 113

a) Tổng sản lượng thuỷ sản của vùng đang có xu hướng ngày càng giảm mạnh.

Lời giải

Sai - Tổng sản lượng thuỷ sản của vùng đang có xu hướng ngày càng giảm mạnh.

Câu 114

b) Sản lượng thuỷ sản khai thác luôn lớn hơn sản lượng thuỷ sản nuôi trồng.

Lời giải

Đúng - Sản lượng thuỷ sản khai thác luôn lớn hơn sản lượng thuỷ sản nuôi trồng.

Câu 115

c) Tốc độ tăng trưởng của sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thuỷ sản khai thác.

Lời giải

Đúng - Tốc độ tăng trưởng của sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thuỷ sản khai thác.

Câu 116

d) Nguyên nhân chính làm cho sản lượng nuôi trồng thuỷ sản của vùng tăng là do người lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất.

Lời giải

Sai - Nguyên nhân chính làm cho sản lượng nuôi trồng thuỷ sản của vùng tăng là do người lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất.

Đoạn văn 11

Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu sau.

Giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước và vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 2010 – 2021

(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)

Năm

Lãnh thổ

2010

2015

2021

Đông Nam Bộ

1 465,9

2 644,3

4 026,2

Cả nước

3 045,6

6 815,2

13 026,8

(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2022)

Câu 117

Cho biết vào năm nào vùng Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp so với cả nước cao nhất.

Lời giải

Năm 2010.

Câu 118

Cho biết giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ năm 2021 đã tăng bao nhiêu % so với 2010?

Lời giải

174,7 %.

Câu 119

Cho biết tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ năm 2021 thấp hơn cả nước bao nhiêu %?

Lời giải

153 %.

Đoạn văn 12

Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu sau.

Diện tích và sản lượng lúa ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2010 – 2021

Năm

Tiêu chí

2010

2015

2020

2021

Diện tích (nghìn ha)

3 945,9

4 301,5

3 963,7

3 898,6

Sản lượng (triệu tấn)

21,6

25,6

23,8

24,3

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)

Câu 120

Tính năng suất lúa của vùng Đồng bằng sông Cửu Long năm 2021 (tạ/ha).

Lời giải

62,3 tạ/ha.

4.6

646 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%