20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 9: Education in the Future- Vocabulary & Grammar- iLearn smart world có đáp án
35 người thi tuần này 4.6 35 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 30 Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 11 có đáp án - Đề số 1
Bộ 25 Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)
23 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Từ vựng: Sức khỏe và thể chất có đáp án
120 câu Trắc nghiệm chuyên đề 11 Unit 1 The Generation Gap
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success : Ngữ pháp: Mệnh đề nguyên thể (to-infinitive clauses) có đáp án
Bộ 5 Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất)_ đề 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. changing their courses
B. introducing a new rule
C. converting to paperless e-learning
D. offering hybrid courses
Lời giải
Đáp án đúng: C
A. changing their courses: thay đổi các khóa học của họ
B. introducing a new rule: đưa ra một quy định mới
C. converting to paperless e-learning: chuyển đổi sang học trực tuyến không dùng giấy
D. offering hybrid courses: đưa ra các khóa học kết hợp
Dựa vào nghĩa, chọn C.
Dịch nghĩa: Vì các trường cao đẳng đang chuyển sang hình thức học trực tuyến không dùng giấy, sách giáo khoa và sổ ghi chép đang được thay thế.
Câu 2
A. university courses
B. animation programs
C. e-learning platforms
D. social media
Lời giải
Đáp án đúng: D
A. university courses: các khóa học đại học
B. animation programs: các chương trình hoạt hình
C. e-learning platforms: các nền tảng học tập trực tuyến
D. social media: các kênh mạng xã hội
Dựa vào nghĩa, chọn D.
Dịch nghĩa: Giữ liên lạc với người khác trên mạng xã hội hiện nay là điều phổ biến.
Câu 3
A. instant messages
B. educational apps
C. important things
D. important messages
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. instant messages: tin nhắn tức thời
B. educational apps: ứng dụng giáo dục
C. important things: vấn đề quan trọng
D. important messages: tin nhắn quan trọng
Dựa vào nghĩa, chọn A.
Dịch nghĩa: Người ở hai nơi khác nhau có thể gửi tin nhắn tức thời để giao tiếp với nhau bằng cách sử dụng ứng dụng nhắn tin.
Câu 4
A. converted
B. charged
C. changed
D. installed
Lời giải
Đáp án đúng: B
A. converted (v-ed): chuyển đổi
B. charged (v-ed): sạc điện
C. changed (v-ed): thay đổi
D. installed (v-ed): cài đặt
Dựa vào nghĩa, chọn B.
Dịch nghĩa: Để học trực tuyến, học sinh phải có máy tính bảng hoặc máy tính xách tay kết nối Internet và đảm bảo thiết bị được sạc đầy trước mỗi buổi học.
Câu 5
A. organizational
B. communication
C. teamworking
D. professional working
Lời giải
Đáp án đúng: B
A. organizational (adj): thuộc về tổ chức
B. communication (n): sự giao tiếp
C. teamworking (n): làm việc nhóm
D. professional working (n): làm việc chuyên nghiệp
communication skills (n): kỹ năng giao tiếp, chọn B.
Dịch nghĩa: Bạn nên tham gia khóa học Nói trước công chúng này nếu muốn cải thiện kỹ năng giao tiếp của mình.
Câu 6
A. install
B. mark
C. download
D. go on
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. in person
B. online
C. traditionally
D. directly
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. hybrid
B. online
C. advanced
D. virtual
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Congratulations
B. Great! I’m really happy to hear that
C. Well, good luck with the exam
D. Wow! I’m very proud of you
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Never mind. It’s my pleasure
B. I’m happy I could help
C. Well, it’s too bad
D. Oh, I don’t think it’s a smart choice
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. either
B. neither
C. both of
D. neither of
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. both / neither
B. both of / either of
C. neither of / both
D. both / neither of
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. either / Neither of them
B. either / Both of them
C. neither / Either of them
D. both / Either of them
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. neither / nor
B. either / or
C. both / or
D. either / nor
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. neither of / both
B. both of / neither of
C. both of / either of
D. either of / both
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. mustn’t
B. must
C. can
D. do not have to
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. must
B. can’t
C. have to
D. don’t have to
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. can’t
B. mustn’t
C. have to
D. doesn’t have to
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. As
B. rule
C. don’t have to
D. in class
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. to take
B. or
C. neither of
D. suits
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.