30 câu hỏi Trắc nghiệm ADN có đáp án

53 người thi tuần này 5.0 8.1 K lượt thi 46 câu hỏi 30 phút

🔥 Đề thi HOT:

205 người thi tuần này

20 câu hỏi Trắc nghiệm Xác định giới tính có đáp án

3.7 K lượt thi 20 câu hỏi
149 người thi tuần này

Trắc nghiệm Sinh Học 9 HỆ SINH THÁI Bài 49: Quần thể xã sinh vật

3.8 K lượt thi 16 câu hỏi
104 người thi tuần này

25 câu hỏi Trắc nghiệm Quần thể (đề 2) có đáp án

4.1 K lượt thi 25 câu hỏi
96 người thi tuần này

Trắc nghiệm Sinh 9 (có đáp án): Phép lai phân tích (P1)

6.2 K lượt thi 30 câu hỏi
92 người thi tuần này

Trắc nghiệm Sinh Học 9 HỆ SINH THÁI Bài 47: Quần thể sinh vật

4.2 K lượt thi 11 câu hỏi
76 người thi tuần này

25 câu hỏi Trắc nghiệm Quần thể (đề 1) có đáp án

4.1 K lượt thi 25 câu hỏi
64 người thi tuần này

Trắc nghiệm Sinh Học 9 HỆ SINH THÁI Bài 50: Hệ sinh thái

3.4 K lượt thi 13 câu hỏi
60 người thi tuần này

25 câu hỏi Trắc nghiệm Môi trường - Sinh vật (đề 1) có đáp án

4.1 K lượt thi 25 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Tên gọi của phân tử ADN là:

Lời giải

Đáp án A

Câu 2

Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tử ADN là

Lời giải

Đáp án B

Câu 3

Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của ADN là:

Lời giải

Đáp án C

Câu 4

Đơn vị cấu tạo nên ADN là:

Lời giải

Đáp án D

Câu 5

Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu là:

Lời giải

Đáp án B

Câu 6

Cơ chế nhân đôi của ADN trong nhân là cơ sở

Lời giải

Đáp án A

Câu 7

Người có công mô tả chính xác mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN lần đầu tiên là:

Lời giải

Đáp án B

Câu 8

Chiều xoắn của phân tử ADN là:

Lời giải

Đáp án A

Câu 9

Đường kính ADN và chiều dài của mỗi vòng xoắn của ADN lần lượt bằng:

Lời giải

Đáp án A

Câu 10

Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN có chứa :

Lời giải

Đáp án B

Câu 11

Quá trình tự nhân đôi xảy ra ở:

Lời giải

Đáp án C

Câu 12

Sự nhân đôi của ADN xảy ra vào kì nào trong nguyên phân?

Lời giải

Đáp án A

Câu 13

Từ nào sau đây còn được dùng để chỉ sự tự nhân đôi của ADN?

Lời giải

Đáp án D

Câu 14

Yếu tố giúp cho phân tử ADN tự nhân đôi đúng mẫu là

Lời giải

Đáp án B

Câu 15

Có 1 phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử ADN được tạo ra sau quá trình nhân đôi bằng:

Lời giải

Đáp án D

Câu 16

Kết quả của quá trình nhân đôi ADN là:

Lời giải

Đáp án B

Câu 17

Trong mỗi phân tử ADN con được tạo ra từ sự nhân đôi thì:

Lời giải

Đáp án C

Câu 18

Trong nhân đôi ADN thì nuclêôtittự do loại T của môi trường đến liên kết với:

Lời giải

Đáp án C

Câu 19

Trong nhân đôi của gen thì nuclêôtit tự do loại G trên mạch khuôn sẽ liên kết với:

Lời giải

Đáp án D

Câu 20

Chức năng của ADN là:

Lời giải

Đáp án D

Câu 21

Một gen có chiều dài 3570 Å. Hãy tính số chu kì xoắn của gen.

Lời giải

Đáp án C

Số nu của gen là: N = 3570×23.4 = 2100 nu

Số chu kì xoắn của gen là: C = N20 = 105 vòng

Câu 22

Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêôtit. Hãy tính tỉ lệ số nuclêôtit loại T trong phân tử ADN này.

Lời giải

Đáp án A

Do tính chất bổ sung của 2 mạch đơn, khi biết tỷ lệ một loại nuclêôtit có thể suy ra các loại nuclêôtit còn lại: A = T; G = X; A + G = T + X = 50% N.

Câu 23

Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là

Lời giải

Đáp án B

Số liên kết hidro là: H = 2A + 3G = 3120

Vì A = 480  G = 3120 - 2×4803 = 720

Số nu của gen là: N = 2A + AG = 480×2 + 720×2 = 2400 nu

Câu 24

Phân tử ADN ở vùng nhân của vi khuẩn E.coli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển những vi khuẩn E.coli này sang môi trường chỉ có N14 thì mỗi tế bào vi khuẩn E.coli này sau 5 lần nhân đôi sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ADN ở vùng nhân hoàn toàn chứa N14 ?

Lời giải

Đáp án C

 

Sau 5 lần nhân đôi tạo ra ADN con 2= 32

Trong đó có 2 ADN còn chứa N15 ban đầu

=>.Số phân tử ADN con chứa hoàn toàn N14 = 32 – 2 =30

Câu 25

Một gen có chiều dài 2193 Å, quá trình nhân đôi của gen đã tạo ra 64 mạch đơn trong các gen con, trong đó có chứa 8256 nuclêôtit loại T.

Số lần phân đôi của gen trên là:

Lời giải

Đáp án C

64 mạch đơn ⇔ 32 gen con ⇒ Gen đã nhân đôi 5 lần.

Câu 26

Một gen có chiều dài 2193 Å, quá trình nhân đôi của gen đã tạo ra 64 mạch đơn trong các gen con, trong đó có chứa 8256 nuclêôtit loại T.

Tính số nuclêôtit môi trường cung cấp cho quá trình trên.

Lời giải

Đáp án D

Tổng số Nu của ADN = 2193:3,4 x 2 = 1290 Nu

Số gen con được tạo thành = 64:2 = 32 gen

Số Nu loại T trong mỗi gen con = 8256:32 =258 Nu

Số nuclêôtit mỗi loại trong gen ban đầu:

A = T = 258  (Nu) ⇒ G  = X =1290:2  - 258 = 387 (Nu)

Số nuclêôtit mỗi loại cần cung cấp cho quá trình:

A = T = (25 - 1) . 258  = 7998 (Nu)

G = X = (25 - 1) . 387 = 11997 (Nu)

Tổng số nu mà môi trường cung cấp là: Nmt = 2Amt  + 2Gmt = 2×7998 + 2×11997 = 39990

Câu 27

Một gen có chiều dài 2193 Å, quá trình nhân đôi của gen đã tạo ra 64 mạch đơn trong các gen con, trong đó có chứa 8256 nuclêôtit loại T.

Số nuclêôtit mỗi loại trong gen trên là:

Lời giải

Đáp án A

Tổng số Nu của ADN = 2193:3,4 x 2 = 1290 Nu

Số gen con được tạo thành = 64:2 = 32 gen

Số Nu loại T trong mỗi gen con = 8256:32 =258 Nu

Số nuclêôtit mỗi loại trong gen ban đầu:

A = T = 258  (Nu) ⇒ G  = X =1290:2  - 258 = 387 (Nu)

Câu 28

Gen là gì?

Lời giải

Đáp án B

Câu 29

Sự nhân đôi của ADN trên cơ sở nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn có tác dụng

Lời giải

Đáp án C

Câu 30

Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là

Lời giải

Đáp án C

Câu 31

Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến kết quả

Lời giải

Đáp án D

Nguyên tắc bổ sung dẫn tới A=T; G=X ↔ A+G=T+X

Câu 32

Theo nguyên tắc bổ sung thì về mặt số lượng đơn phân thì trường hợp nào sau đây là đúng

Lời giải

Đáp án A

Nguyên tắc bổ sung dẫn tới A = T; G = X

Câu 33

Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến kết quả

Lời giải

Đáp án D

Nguyên tắc bổ sung dẫn tới A=T; G=X → A/T=G/X=1

Câu 34

Kết quả dẫn đến từ nguyên tắc bổ sung trong phân tử ADN là

Lời giải

Đáp án C

Nguyên tắc bổ sung dẫn tới A=T; G=X

Câu 35

Theo NTBS thì về mặt số lượng đơn phân, những trường hợp nào sau đây là đúng?

Lời giải

Đáp án D

Nguyên tắc bổ sung dẫn tới A=T; G=X ↔ A+G=T+X

→ A + T + G = A + T + X

Câu 36

Theo NTBS thì những trường hợp nào sau đây là đúng?

1. A + G = T + X

2. A + T = G + X

3. A = T; G = X

4. A + T + G = A + X + T

5. A + X + T = G + X + T

Lời giải

Đáp án B

Nguyên tắc bổ sung dẫn tới A=T; G=X ↔ A+G=T+X hay A + T +G = A + X + T

Câu 37

Tỉ số nào sau đây của ADN là đặc trưng cho từng loài sinh vật?

Lời giải

Đáp án B

Tỷ lệ đặc trưng cho từng loài sinh vật là (A+T)/(G+X)

Câu 38

Tính chất đặc trưng của ADN thể hiện ở

Lời giải

Đáp án D

Nguyên tắc bổ sung dẫn tới A=T; G=X ↔ A+G=T+X

→ Tỷ lệ đặc trưng cho từng loài sinh vật là (A+T)/(G+X)

Câu 39

Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau:

- A - T - G - X - T - A - G - T - X –

Đoạn mạch đơn bổ sung với nó có trình tự là:

Lời giải

Đáp án C

Đoạn mạch đơn bổ sung với nó có trình tự là:

- T - A - X - G - A - T - X - A - G –

Câu 40

Nếu một mạch ADN có trình tự bazơ nitơ là ATTTGX, thì trình tự của mạch bổ sung sẽ là

Lời giải

Đáp án C

Theo nguyên tắc bổ sung: A với T; G với X và ngược lại ta có mạch bổ sung với mạch ATTTGX là TAAAXG

Câu 41

Một đoạn mạch khuôn của gen có A = 18%, T = 12%, G = 20%, X = 50%. Tỉ lệ % các loại nuclêôtit trên mạch bổ sung sẽ là bao nhiêu %?

Lời giải

Đáp án B

Giả sử mạch khuôn là mạch 1

Theo nguyên tắc bổ sung ta có A2 =T1 = 12%; G2=X1 =50%; T2=A1 =18% ; X2 = G1 = 20%

Câu 42

Một phân tử ADN có nuclêôtit loại T là 200000 chiếm 20% trong tổng số nuclêôtit của phân tử, số nuclêôtit loại X của phân tử đó là

Lời giải

Đáp án A

Tổng số nu là: 200000 : 20% = 1000000 nu

T + X = 50% => X = 30 % N = 30% x 1000000 = 300000 nucleotit

Câu 43

Một phân tử ADN có số nuclêôtit loại A = 650.000, số nuclêôtit loại G bằng 2 lần số nuclêôtit loại A. Vậy số nuclêôtit loại X là bao nhiêu?

Lời giải

Đáp án A

Số nuclêôtit loại G: 650000 x 2 = 1300000 nucleotit = X

Câu 44

Một gen có 3200 nuclêôtit, số nuclêôtit loại A chiếm 30% tổng số nuclêôtit của gen. Vậy số nuclêôtit loại G là bao nhiêu?

Lời giải

Đáp án C

Vì A + G = 50% N => G = X = 20% N = 20% x 3200 = 640 nucleotit

Câu 45

Một mạch đơn của gen có 1500 nucleotit. Trong đó số nucleotit loại A chiếm 20%, số nucleotit loại G chiếm 40%, số nucleotit loại X chiếm 10%, thì số nucleotit loại T trên mạch đó là bao nhiêu nucleotit?

Lời giải

Đáp án A

%T = 100% - 20% - 40% - 10% = 30%

Số nucleotit loại T ở trên mạch là 30% × 1500 = 450

Câu 46

Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A = T = 600 và G = X = 300. Tổng số liên kết hiđrô của gen này là

Lời giải

Đáp án D

Tổng số liên kết hiđrô của gen này là: 600 x 2 + 300 x 3 = 2100

5.0

1 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%