Vocabulary and Grammar

27 người thi tuần này 4.6 4 K lượt thi 15 câu hỏi 30 phút

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

To save electricity, we are cutting down __________ our central heating.

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ cut down on: giảm thiểu cái gì

Dịch: Để tiết kiệm điện, chúng tôi giảm hệ thống sưởi trung tâm

Câu 2

A hydroelectric dam ______________ in this area now.

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích: câu bị động thời hiện tại tiếp diễn với mốc thời gian ‘now’

Dịch: Một chiếc đập thuỷ điện đang được xây dựng ở khu vực này bây giờ

Câu 3

Let’s _________ water by turning off tapes when not using.

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích: let + V nguyên thể: hãy cùng làm gì

Dịch: Hãy cùng tiết kiện nước bằng cách tắc vòi khi không sử dụng

Câu 4

Deforestation _________ destroying Earth’s plant and animal variety.

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích:

Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ

Deforestation (nạn phá rừng) là danh từ không đếm được, nên động từ đi kèm phải chia số ít.

A. are (động từ to be số nhiều) → Sai vì không phù hợp với chủ ngữ số ít.

B. be (động từ nguyên mẫu) → Sai vì không phù hợp về mặt ngữ pháp.

C. is (động từ to be số ít) → Đúng vì phù hợp với danh từ số ít "deforestation".

D. being (dạng V-ing) → Sai vì không phù hợp với cấu trúc câu.

Dựa vào ngữ pháp, chọn C. is.

Dịch: Nạn phá rừng đang hủy hoại sự đa dạng của thực vật và động vật trên Trái Đất.

Câu 5

I_______ in the lounge for ten minutes.

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc bị động của tell sb to do st => sb bt told to do st: được bảo làm gì

Dịch: Tôi được báo ngồi đợi trong phòng chờ trong vòng 5 phút

Câu 6

There are about 3,000 plants __________ values as medicines against cancer, AIDS, heart disease and many other sicknesses.

Lời giải

Đáp án: D

Giải thích: with + N: với

Dịch: Có khoảng 3000 loài thực vật có giá trị chữa bệnh như ung thư, AIDS, bệnh tim và những bệnh khác

Câu 7

Man and most animals need a _____________ supply of water to live.

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích:

Kiến thức: Từ vựng

A. constant (adj): liên tục, không đổi

B. flexible (adj): linh hoạt

C. polluted (adj): ô nhiễm

D. valuable (adj): quý giá

Chọn A. constant.

Dịch: Con người và hầu hết động vật cần một nguồn cung cấp nước liên tục để sinh sống.

Câu 8

Both fossil fuel _______ non-renewable resources are very important to our life.

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích: cấu truc both…and…: cả…và…

Dịch: Cả nhiên liệu hoá thạch và các nguồn năng lượng tái sinh là cực quan trọng với đời sống chúng ta

Câu 9

__________ we conserve natural resources, they will run out very soon.

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích: unless = if…not…: trừ phi

Dịch: Nếu chúng ta không bảo tồn tài nguyên thiên nhiên, chúng sẽ cạn kiệt rất nhanh

Câu 10

What about ___________ the solution together this afternoon?

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc what about + Ving: hãy cùng... dùng khi gợi ý cùng làm gì

Dịch: Chúng ta cùng tìm ra giải pháp vào chiều nay nhé?

Câu 11

Without plants, most water ____________ off as soon as it falls, taking away valuable soil.

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích: câu điều kiện loại 2 dang biến thể với dạng: without + N, S would + V

Dịch: Nếu không có cây cối, hầu hết nước sẽ chảy hết ngay khi mưa xuống, trút đi hầu hết đất màu

Câu 12

Recycling is a good way of ___________ the environment.

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích: protect the environment: bảo vệ môi trường

Dịch: Tái chế là 1 cách tốt để bảo vệ môi trường

Câu 13

Each year about fifty hundred_________ of plants and animals are already being eliminated.

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích: species of plants and animals: loài động thực vật

Dịch: Mỗi năm hàng tram loài động thực vật đã bị xoá bỏ

Câu 14

The students _______to be at school at 8 am.

Lời giải

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc bị động của tell sb to do st => sb bt told to do st: được bảo làm gì

Dịch: Những học sinh này được yêu cầu đến trường vào 8h

Câu 15

The leopard is _________ the threat of extinction.

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích: cụm từ under the threat of = in danger of = at risk of: bị đe doạ

Dịch: Báo đốm thì đang bị đe doạ tuyệt chủng

4.6

798 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%