93 bài tập Khoa học tự nhiên 8 Chân trời sáng tạo OXIDE có đáp án

26 người thi tuần này 4.6 26 lượt thi 93 câu hỏi 120 phút

🔥 Đề thi HOT:

2317 người thi tuần này

Đề kiểm tra giữa kì 1 KHTN 8 KNTT có đáp án

8.6 K lượt thi 20 câu hỏi
1948 người thi tuần này

Đề thi cuối kì 1 KHTN 8 Kết nối tri thức (Song song) có đáp án (Đề 1)

4.4 K lượt thi 19 câu hỏi
382 người thi tuần này

Đề thi cuối kì 1 KHTN 8 Cánh Diều có đáp án - Đề 01

1 K lượt thi 23 câu hỏi
283 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Phản ứng hoá học Kết nối tri thức có đáp án

1.8 K lượt thi 15 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 2:

Hợp chất CaO là oxide: 
Hợp chất CaO là oxide:  (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 3:

Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng: 

Xem đáp án

Câu 4:

CaO dùng làm chất khử chua đất trồng là ứng dụng tính chất hóa học gì của CaO?

Xem đáp án

Câu 5:

Sử dụng chất thử nào để phân biệt hai chất rắn màu trắng: CaO và P2O5

Xem đáp án

Câu 7:

 Oxide là

Xem đáp án

Câu 8:

Oxide base là:

Xem đáp án

Câu 9:

Dãy chất gồm các oxide base:

Xem đáp án

Câu 10:

Oxide acid là:

Xem đáp án

Câu 11:

Những dãy chất nào sau đây đều là oxide acid?

Xem đáp án

Câu 12:

Oxide trung tính là:

Xem đáp án

Câu 13:

Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch base là:

Xem đáp án

Câu 14:

Oxide lưỡng tính là:

Xem đáp án

Câu 15:

Dãy oxide vừa tác dụng với acid, vừa tác dụng với kiềm là:

.

Xem đáp án

Câu 17:

Để phân biệt khí CO2 và khí SO2 ta cần dùng: 

Xem đáp án

Câu 20:

0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:

Xem đáp án

Câu 22:

Oxide nào sau đây là oxide base?

Xem đáp án

Câu 23:

Oxide nào sau đây là oxide acid?

Xem đáp án

Câu 26:

Những hợp chất SO2, SO2, CO2, P2O5 thuộc loại

Xem đáp án

Câu 27:

Những hợp chất SiO2, CO2, SO2, SO3 thuộc loại

Xem đáp án

Câu 28:

Những hợp chất Na2O, CaO, Fe2O3, CuO thuộc loại

Xem đáp án

Câu 29:

Những hợp chất Al2O3, ZnO, Cr2O3 thuộc loại

Xem đáp án

Câu 30:

Những hợp chất NO, CO, N2O thuộc loại

Xem đáp án

Câu 31:

Dãy chất đều là oxide?

Xem đáp án

Câu 32:

Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các oxide?

Xem đáp án

Câu 33:

Dãy chất gồm các oxide acid là:

Xem đáp án

Câu 34:

Dãy oxide nào sau đây đều là oxide acid?

Xem đáp án

Câu 35:

Dãy chất gồm các oxide base?

Xem đáp án

Câu 36:

Dãy chất nào dưới đây là oxide lưỡng tính?

Xem đáp án

Câu 44:

Các oxide tác dụng được với nước tạo thành dung dịch base (dung dịch kiềm) là:

Xem đáp án

Câu 45:

Dãy các chất tác dụng được với nước tạo thành dung dịch base là:

Xem đáp án

Câu 54:

Sulfur trioxide (SO3) tác dụng được với:

Xem đáp án

Câu 55:

Dãy oxide tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành dung dịch acid là:

Xem đáp án

Câu 57:

Copper(II) oxide  tác dụng được với:

Xem đáp án

Câu 58:

Dãy oxide nào sau đây chứa các oxide đều tác dụng được với acid?

Xem đáp án

Câu 60:

Dãy oxide vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch acid là:

Xem đáp án

Câu 61:

Dãy oxide vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch acid là:

Xem đáp án

Câu 63:

Dãy oxide tác dụng với dung dịch NaOH là:

Xem đáp án

Câu 64:

Dãy oxide vừa tác dụng nước, vừa tác dụng với dung dịch kiềm là:

Xem đáp án

Câu 66:

Sục khí SO2 vào cốc đựng nước cất, cho quỳ tím vào dung dịch thu được, quỳ tím sẽ

Xem đáp án

Câu 87:

Baking soda được sử dụng nhiều trong đời sống. Thành phần chính của baking soda có công thức hoá học là NaHCO3 (sodium hydrogencarbonate).

Sodium hydrogencarbonate có thể được tạo ra bằng cách cho carbon dioxide tác dụng với sodium hydroxide.

Baking soda được sử dụng nhiều trong đời sống. Thành phần chính của baking soda có công thức hoá học là NaHCO3  (ảnh 1)

a) Viết phương trình hoá học của phản ứng.

b) Tính thể tích carbon dioxide (đkc) và khối lượng sodium hydroxide cần để tạo ra 420 gam sodium hydrogencarbonate.


Câu 88:

Cho các sơ đồ phản ứng sau:

(1) .. ? .. + O2   Al2O3

(2) P + .. ? ..  P2O5

(3) S + .. ? ..   SO2

(4) Mg + O2 .. ? ..

Hoàn thành các phương trình hoá học và đọc tên các sản phẩm tạo thành.


Câu 89:

Cho các oxide sau: CaO, Fe2O3, SO3, CO2, CO. Oxide nào có thể tác dụng với:

a) Dung dịch HCl;

b) Dung dịch NaOH.

Viết các phương trình hoá học. Hãy cho biết các oxide trên thuộc loại oxide nào?


Câu 92:

Viết phương trình hoá học giữa các cặp chất sau:

a) H2SO4 với MgO.

b) H2SO4 với CuO.

c) HCl với Fe2O3.


4.6

5 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%