Bộ 7 Đề thi Học kì 2 Hóa 10 cực hay có đáp án (Đề 2)
17 người thi tuần này 4.7 7.6 K lượt thi 23 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 Bài toán về số hạt p,n,e trong nguyên tử có lời giải
35 Bài tập Cấu tạo nguyên tử nâng cao cực hay có lời giải (P2)
15 câu Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử có đáp án
Bài tập về Đồng vị nâng cao siêu hay có lời giải (P1)
15 câu trắc nghiệm Hạt nhân nguyên tử. Nguyên tố hóa học. Đồng vị cực hay có đáp án
25 Bài tập Phân biệt phản ứng toả nhiệt, phản ứng thu nhiệt (có lời giải)
15 câu trắc nghiệm Thành phần nguyên tử cực hay có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 15,6 gam
B. 8,4 gam
C. 18,9 gam
D. 9,45 gam
Lời giải
Đáp án đúng là: A
\[{{\rm{n}}_{{\rm{S}}{{\rm{O}}_2}}}{\rm{ = }}\frac{{7,84}}{{{\rm{22,4}}}}{\rm{ = 0,35 mol}}\]
nNaOH = 0,15 mol
Xét \[\frac{{{{\rm{n}}_{{\rm{O}}{{\rm{H}}^{\rm{ - }}}}}}}{{{{\rm{n}}_{{\rm{S}}{{\rm{O}}_{\rm{2}}}}}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{0,15}}}}{{{\rm{0,35}}}}{\rm{ = }}\frac{3}{7}{\rm{ < 1}}\]
→ Sau phản ứng chỉ thu được muối NaHSO3; NaOH hết; SO2còn dư.
SO2+ NaOH → NaHSO3
\({{\rm{n}}_{{\rm{NaHS}}{{\rm{O}}_{\rm{3}}}}} = {\rm{ }}{{\rm{n}}_{{\rm{NaOH}}}} = {\rm{ 0,15 mol}}\)
→ mmuối= 0,15.104 = 15,6 gam
Câu 2
A. 0,96 gam
B. 0,56 gam
C. 0,48 gam
D. 0,36 gam
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Mg + H2SO4loãng, dư→ MgSO4+ H2
0,02 ← \(\frac{{{\rm{0,448}}}}{{{\rm{22,4}}}}{\rm{ = 0,02 mol}}\)
m = 0,02.24 = 0,48 gam.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Các phát biểu đúng là: (1), (3), (5)
(2) sai vì ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi.
(4) sai vì để pha loãng axit sunfuric an toàn người ta tiến hành cho từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thủy tinh, tuyệt đối không làm ngược lại.
Câu 4
A. 2Ag + O3Ag2O + O2.
B. 2H2O2H2+ O2.
C. 2KMnO4K2MnO4+ MnO2+ O2.
D. MnO2+ 4HCl MnCl2+ O2+ 2H2O.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
- Trong phòng thí nghiệm, khí oxi được điều chế bằng cách phân huỷ hợp chất giàu oxi và ít bền đối với nhiệt như KMnO4 (rắn), KClO3(rắn),…
2KMnO4K2MnO4+ MnO2+ O2↑
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Công thức hóa học của khí sunfurơ là SO2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. phenolphtalein
B. quỳ tím
C. BaCl2
D. AgNO3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 9
B. 6
C. 18
D. 8
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 71,75 gam
B. 28,7 gam
C. 32,4 gam
D. 43,05 gam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Dùng bông tẩm nước đặt lên miệng ống nghiệm
B. Dùng bông tẩm dung dịch H2SO4đặt lên miệng ống nghiệm
C. Dùng bông tẩm dung dịch NaOH đặt lên miệng ống nghiệm
D. Dùng bông tẩm cồn (ancol etylic) đặt lên miệng ống nghiệm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 2H2S + 3O22SO2+ 2H2O
B. KOH + H2S KHS + H2O
C. 2NaOH + H2S Na2S + 2H2O
D. H2S+ Pb(NO3)2 PbS+ 2HNO3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Oxi
B. Clo
C. Natri florua
D. Ozon
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 2,17.10-7mol/l.s
B. 3,8.10-7mol/l.s
C. 2,17.10-4mol/l.s
D. 3,8.10-8mol/l.s
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. H2SO4.4SO3
B. H2SO4.3SO3
C. H2SO4.6SO3
D. H2SO4.5SO3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. dung dịch brom mất màu.
B. có khí mùi hắc thoát ra.
C. có kết tủa màu vàng.
D. có khói màu nâu đỏ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. AgNO3+ KCl → AgCl + KNO3
B. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
C. 2Fe + 3H2SO4 (loãng)→ Fe2(SO4)3+3H2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Tăng nồng độ H2.
B. Thêm chất xúc tác.
C. Tăng nhiệt độ.
D. Giảm nồng độ NH3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 59,75 gam
B. 23,90 gam
C. 47,80 gam
D. 27,25 gam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.