Giải SBT Địa lý 9 Kết nối tri thức Bài 2. PHÂN BỐ DÂN CƯ VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUÂN CƯ

27 người thi tuần này 4.6 122 lượt thi 7 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

1120 người thi tuần này

Bộ 3 đề thi học kì 2 Địa lý 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

2.9 K lượt thi 13 câu hỏi
440 người thi tuần này

Bộ 3 đề thi học kì 2 Địa lý 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2

2.3 K lượt thi 13 câu hỏi
408 người thi tuần này

30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Chân trời sáng tạo Bài 19 có đáp án

1.7 K lượt thi 30 câu hỏi
249 người thi tuần này

30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 18 có đáp án

1 K lượt thi 30 câu hỏi
241 người thi tuần này

30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 20 có đáp án

811 lượt thi 30 câu hỏi
222 người thi tuần này

Đề thi Học kì 2 Địa Lí 9 có đáp án (Đề 1)

5.7 K lượt thi 9 câu hỏi
214 người thi tuần này

30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 22 có đáp án

718 lượt thi 30 câu hỏi
176 người thi tuần này

30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 14 có đáp án

1.8 K lượt thi 30 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Lựa chọn đáp án đúng.

a) Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm phân bố dân cư nước ta?

        A. Mật độ dân số cao.

        B. Mật độ dân số tại các khu vực là như nhau.

        C. Phân bố dân cư thay đổi theo thời gian.

        D. Phân bố dân cư khác nhau giữa các khu vực.

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Câu 2

b) Năm 2021, vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là

        A. Đồng bằng sông Hồng.                              B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

        C. Đông Nam Bộ.                                           D. Tây Nguyên.

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Năm 2021, vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là Tây Nguyên (111 người/km²).

Câu 3

c) Năm 2021, tỉ lệ dân thành thị nước ta là

        A. 37,1%.            B. 19,5%.            C. 62,9%.            D. 86,9%.

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Năm 2021, tỉ lệ dân thành thị nước ta là 37,1%.

Câu 4

Ghép thông tin ở cột bên trái với thông tin ở cột bên phải cho phù hợp về sự phân bố dân cư ở Việt Nam năm 2021.

Ghép thông tin ở cột bên trái với thông tin ở cột bên phải cho phù hợp về sự phân bố dân cư ở Việt Nam năm 2021. (ảnh 1)

Lời giải

        1 - a, d                                                                       2 - b, c

Câu 5

Dựa vào hình 2 trang 120 SGK, hãy:

a) Liệt kê các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương có mật độ dân số từ 1.000 người/km2 trở lên.

b) Kể tên các đô thị có quy mô dân số trên 1 triệu người.

c) Cho biết vùng nào tập trung đông dân cư nhất nước ta.

Lời giải

a) Hà Nội, Bắc Ninh, Hà Nam, Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng, Thái Bình,

Nam Định, Thành phố Hồ Chí Minh.

b) Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòà, Cần Thơ.

c) Đồng bằng sông Hồng.

Câu 6

Ghép thông tin ở cột bên trái với thông tin ở cột bên phải cho phù hợp về đặc điểm quần cư nông thôn và quần cư thành thị ở nước ta.

Ghép thông tin ở cột bên trái với thông tin ở cột bên phải cho phù hợp về đặc điểm quần cư nông thôn và quần cư thành thị ở nước ta.   (ảnh 1)

Lời giải

        1 - c, d, e, i                                                      2- a, b, g, h

Câu 7

Mô tả đặc điểm quần cư tại nơi em sinh sống.

Lời giải

Quần cư Hà Nội

- Mật độ dân số rất cao, tập trung ở các quận trung tâm như Hoàn Kiếm, Ba Đình. Các khu vực ngoại thành có mật độ dân số thấp hơn, nhưng cũng có xu hướng tăng lên do quá trình đô thị hóa.

- Cấu trúc quần cư: Phường, tổ dân phố,…

- Hoạt động kinh tế: Dịch vụ là hoạt động phát triển mạnh nhất.

- Chức năng: Đa chức năng như trung tâm kinh tế, văn hóa, chính trị, đổi mới sáng tạo.

4.6

24 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%