Mã trường: KCN

Tên trường: Trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội

Tên tiếng Anh: University of Science and Technology of Hanoi

Tên viết tắt: USTH

Địa chỉ: Phòng 102 – Tầng 1, Tòa nhà A21, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội

Website: www.usth.edu.vn

Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1. Chương trình đào tạo cấp một bằng tại USTH
1 7420201 Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A02; A06; B00; B02; B08; D07; X10; X11; X14; X15
Thi RiêngKết Hợp B00; A00; A02; B08
2 7440112 Hóa học 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A06; B00; D07; X10; X11
Thi RiêngKết Hợp A00; B00; X10; D07
3 7440122 Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; A02; A04; A06; B00; D07; X06; X07; X10; X11
Thi RiêngKết Hợp X06; A01; A00; A02; X10; D07; B00
4 7440301 Khoa học Môi trường Ứng dụng 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A06; B00; B02; B08; D07; X10; X11; X14; X15
Thi RiêngKết Hợp A00; B00; D07; B08; X10; X14; X06
5 7460108 Khoa học dữ liệu 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; A02; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
Thi RiêngKết Hợp X06; A01; X26
6 7460112 Toán ứng dụng 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; A04; A06; B00; B08; D01; D07; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X22; X23; X26; X27; X56
Thi RiêngKết Hợp X06; A01; A00; A02; X10; D07; X14; B08; X26
7 7480201 Công nghệ thông tin - Truyền thông 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; A02; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
Thi RiêngKết Hợp X06; A01; X26
8 7480202 An toàn thông tin 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; A02; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
Thi RiêngKết Hợp X06; A01; X26
9 7510203 Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; A02; X06; X07
Thi RiêngKết Hợp X06; A01
10 7520120 Kỹ thuật Hàng không 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; X07; X08; X06
Thi RiêngKết Hợp X06; A01; A00; D07
11 7520121 Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; A02; A04; A06; B02; B08; D07; D10; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X22; X23; X26; X27; X56
Thi RiêngKết Hợp X06; A01; A00; X26; D07
12 7520130 Kỹ thuật ô tô 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; A02; X06; X07
Thi RiêngKết Hợp X06; A01
13 7520201 Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; A02; X06; X07
Thi RiêngKết Hợp X06; A01
14 7520401 Công nghệ vi mạch bán dẫn 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; A02; A04; X06; X07
Thi RiêngKết Hợp X06; A01; A00; A02
15 7540101 Khoa học và Công nghệ thực phẩm 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; A02; A06; B00; B02; B08; D07; X06; X10; X11; X14; X15
Thi RiêngKết Hợp B00; A00; A02; B08
16 7720201 Dược học 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; A02; B00; B08; D07; X06; X07; X10; X11; X14; X15
Thi RiêngKết Hợp B00; A00; A02; D07
17 7720601 Khoa học và Công nghệ y khoa 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; A02; A06; B00; B02; B08; D07; X06; X10; X11; X14; X15
Thi RiêngKết Hợp B00; A00; A02; A01
2. Chương trình liên kết đào tạo cấp song bằng
18 7420201-01 Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc (Các trường đối tác Pháp cấp song bằng với USTH: Đại học Sorbonne Paris Nord, Đại học Montpellier, Đại học Lille) 0 Ưu Tiên  
Thi RiêngKết Hợp B00; A00; A02; B08
19 7440112-01 Hóa học (Các trường đối tác Pháp cấp song bằng với USTH: Đại học Paris Est - Créteil, Đại học Aix Marseille, Đại học Reims Champagne – Ardenne, Đại học Lille) 0 Ưu Tiên  
Thi RiêngKết Hợp A00; B00; X10; D07
20 7480201-01 Công nghệ thông tin - Truyền thông (Các trường đối tác Pháp cấp song bằng với USTH: Đại học Limoges, Đại học Sorbonne Paris Nord, Đại học Lille) 0 Ưu Tiên  
Thi RiêngKết Hợp X06; A01; X26

Học phí Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 2025

Trong đó, học phí năm đầu tiên thu theo học kỳ (2 học kỳ/năm).

Điểm chuẩn Đại học Khoa học và công nghệ Hà Nội năm 2025 mới nhất