Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Cao đẳng Sư phạm Long An năm 2020 chính xác về mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2020.
- Các ngành đào tạo trình độ cao đẳng chính quy:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Môn xét tuyển/thi tuyển |
1 |
Giáo dục mầm non |
51140201 |
- Ngữ văn; Lịch sử; Năng khiếu (hệ số 2) (M05) - Ngữ văn; Toán; Năng khiếu (hệ số 2) (M06) - Ngữ văn; Địa lí; Năng khiếu (hệ số 2) (M07) - Ngữ văn; Tiếng Anh; Năng khiếu (hệ số 2) (M11) |
2 |
Giáo dục tiểu học |
51140202 |
- Toán; Ngữ văn; Sinh học (B03) - Toán; Ngữ văn; Lịch sử (C03) - Toán; Ngữ văn; Địa lí (C04) - Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh (D01) |
3 |
Sư phạm Tin học |
51140210 |
- Toán; Vật lí; Hóa học (A00) - Toán; Vật lí; Tiếng Anh (A01) |
4 |
Sư phạm Âm nhạc |
51140221 |
- Ngữ văn; Địa lí; Năng khiếu nghệ thuật (hệ số 2) (R01) - Ngữ văn; Toán; Năng khiếu nghệ thuật (hệ số 2) (R02) - Ngữ văn; Tiếng Anh; Năng khiếu âm nhạc (hệ số 2) (N03) |
5 |
Sư phạm Mỹ thuật |
51140222 |
- Toán; Ngữ văn; Vẽ Mỹ thuật (hệ số 2) (H01) - Toán; Tiếng Anh; Vẽ Mỹ thuật (hệ số 2) (H02) - Toán; Vật lí; Vẽ Mỹ thuật (hệ số 2) (V00) - Toán; Hóa; Vẽ Mỹ thuật (hệ số 2) (V03) |
- Ngành đào tạo trình độ trung cấp chính quy:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Môn xét tuyển/thi tuyển |
1 |
Sư phạm Mầm non |
42140201 |
- Ngữ văn; Lịch sử; Năng khiếu (hệ số 2) (M05) - Ngữ văn; Toán; Năng khiếu (hệ số 2) (M06) - Ngữ văn; Địa lí; Năng khiếu (hệ số 2) (M07) - Ngữ văn; Tiếng Anh; Năng khiếu (hệ số 2) (M11) |