
Mã ngành, mã xét tuyển Phân hiệu Đại học Xây dựng miền Trung tại Đà Nẵng 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Phân hiệu Đại học Xây dựng miền Trung tại Đà Nẵng 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: XDN
Tên tiếng Anh: Mien Trung University of Civil Engineering (MUCE)
Cơ quan chủ quản: Trường Đại học Xây dựng Miền Trung
Địa chỉ: 24 Nguyễn Du, Phường 7, Tp. Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên / Hà Huy Tập, Bình Kiến, Tp. Tuy Hòa, Phú YênHotline: 0257 3 821 905
Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Phân hiệu Đại học Xây dựng miền Trung tại Đà Nẵng năm 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 30 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | ||||
2 | 7340122 | Thương mại điện tử | 30 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | ||||
3 | 7340301 | Kế toán | 30 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | ||||
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | ||||
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 140 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | ||||
6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 40 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | ||||
7 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 40 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | ||||
8 | 7580101 | Kiến trúc | 30 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | ||||
Kết Hợp | V00; V01 | ||||
9 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | 30 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | ||||
Kết Hợp | V00; V01 | ||||
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 45 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | ||||
11 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 20 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | ||||
12 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 30 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 |
Học phí Phân hiệu Đại học Xây dựng miền Trung tại Đà Nẵng năm 2025 - 2026
- Khối ngành III: (gồm các ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Thương mại điện tử) học phí dự kiến là: 15.900.000 đồng/1 sinh viên/năm;
- Khối ngành V: (gồm các ngành: Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật cấp thoát nước, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Công nghệ thông tin, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất, Kinh tế xây dựng, Quản lý xây dựng, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) học phí dự kiến là: 18.500.000 đồng/1 sinh viên/năm.
Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Xây dựng miền Trung tại Đà Nẵng 2025

