Mã trường: YDS
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y Dược TP HCM (YDS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Y Dược TPHCM 2024
- Điểm chuẩn Đại học Y dược TPHCM năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Y dược TPHCM năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh 2022 - 2023
- Học phí chính thức Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh 2024 - 2025
- Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Y Dược TP. HCM năm 2020
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Y Dược TP. HCM năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y Dược TP. HCM
Video giới thiệu trường Đại học Y Dược TP. HCM
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Y Dược TP.HCM
- Tên tiếng Anh: University of Medicine and Pharmacy at Ho Chi Minh (UMP HCM)
- Mã trường: YDS
- Hệ đào tạo: Trung cấp Cao đẳng Đại học chính quy Sau Đại học Tại chức Văn bằng 2 Liên thông
- Địa chỉ: 217 Hồng Bàng, Q.5, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: (028).3855.8411
- Email: info@yds.edu.vn
- Website: https://ump.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/YDS.UMP/
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, Đại học Y Dược TPHCM - UMP dự kiến tăng chỉ tiêu xét tuyển, tăng từ 2 tổ hợp lên 4 tổ hợp xét tuyển với 4 phương thức bao gồm xét điểm THPT, xét kết hợp chứng chỉ quốc tế và điểm thi THPT và xét tuyển thẳng.
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y Dược TPHCM (UMP) năm 2025
Năm 2025, Trường Đại học Y Dược TPHCM dự kiến tuyển sinh 2.576 chỉ tiêu qua 4 phương thức xét tuyển:
1. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Phương thức 2: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Phương thức 4: Dự bị đại học theo Thông tư 44/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ GD&ĐT
Riêng phương thức 2 là sự cộng gộp 2 phương thức xét tuyển năm 2024 gồm xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi SAT (Scholastic Aptitude Test).
Ở phương thức này, thí sinh có chứng chỉ quốc tế sẽ được cộng điểm theo quy định riêng của trường. Điểm cộng chỉ được tính khi thí sinh nộp bản sao có chứng thực chứng chỉ quốc tế (IELTS/ TOEFL iBT/ SAT) theo đúng điều kiện về ngưỡng được cộng điểm và đúng thời gian quy định trong thông báo tuyển sinh của trường.
Danh sách thí sinh trúng tuyển được chọn theo điểm xét tuyển, tuần tự từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu. Trường hợp nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, trường ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn, nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất.
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Phương thức 4: Dự bị đại học theo Thông tư 44/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ GD&ĐT
2. Chỉ tiêu xét tuyển
Năm 2025, nhà trường dự kiến tuyển 2.576 chỉ tiêu, tăng 70 chỉ tiêu so với năm trước. Đây là một tín hiệu tích cực, mở thêm nhiều cơ hội cho học sinh đam mê khối ngành y. Ngành y khoa tiếp tục là ngành có chỉ tiêu cao nhất với 420 sinh viên được tuyển.
Học phí dự kiến áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2025 được giữ nguyên so với năm 2024. Ngành có học phí cao nhất là răng - hàm - mặt với 84,7 triệu đồng/năm học. Tiếp đến là y khoa với 82,2 triệu đồng/năm học.
Đặc biệt, ngành công tác xã hội mới mở có mức học phí "mềm" nhất, chỉ 30 triệu đồng/ năm học. Các ngành còn lại có mức học phí dao động 46-60,5 triệu đồng/năm học.
3. Tổ hợp xét tuyển
Điểm nhấn đáng chú ý nhất trong kỳ tuyển sinh năm nay là việc trường mở thêm ngành mới và tăng tổ hợp xét tuyển từ 2 lên 4 tổ hợp.
Ngành công tác xã hội được mở mới và tuyển sinh tới 4 tổ hợp gồm: B00 (toán, hóa, sinh), A00 (toán, lý, hóa), B03 (toán, sinh học, ngữ văn), B08 (toán, sinh học, tiếng Anh). Từ năm 2026, trường không sử dụng tổ hợp A00 để xét tuyển ngành công tác xã hội.
Việc bổ sung môn ngữ văn vào tổ hợp xét tuyển của trường y là một thay đổi khá mới mẻ và nhận được sự quan tâm lớn từ dư luận.
Các ngành còn lại giữ ổn định. Ngành y khoa, răng - hàm - mặt, y học cổ truyền xét tổ hợp B00 (toán, hóa học, sinh học).
Ngành dược học, hóa dược, điều dưỡng, điều dưỡng chuyên ngành gây mê hồi sức, hộ sinh, kỹ thuật phục hình răng, kỹ thuật xét nghiệm y học, kỹ thuật hình ảnh y học, kỹ thuật phục hồi chức năng, dinh dưỡng, y tế công cộng, y học dự phòng xét 2 tổ hợp B00 (toán, hóa, sinh) và A00 (toán, lý, hóa).
Nhà trường lưu ý, các tổ hợp được xét tuyển chung với nhau, không quy định điểm chênh lệch giữa các tổ hợp.
Đối với ngành đào tạo sử dụng tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh, thí sinh bắt buộc phải thi tốt nghiệp THPT môn tiếng Anh. Trường Đại học Y Dược TPHCM không quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ được dùng để miễn thi tốt nghiệp THPT thành điểm môn ngoại ngữ xét tuyển.
4. Học phí
Học phí dự kiến áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2025 được giữ nguyên so với năm 2024. Ngành có học phí cao nhất là răng - hàm - mặt với 84,7 triệu đồng/năm học. Tiếp đến là y khoa với 82,2 triệu đồng/năm học.
Đặc biệt, ngành công tác xã hội mới mở có mức học phí "mềm" nhất, chỉ 30 triệu đồng/ năm học. Các ngành còn lại có mức học phí dao động 46-60,5 triệu đồng/năm học.
Điểm chuẩn các năm
Trường Đại học Y Dược TPHCM thông báo điểm chuẩn 2024
B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Y dược TPHCM năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Y dược TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 27.34 | |
2 | 7720101_02 | Y khoa (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 | 27.1 | |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | A00; B00 | 22.65 | |
4 | 7720110_02 | Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | A00; B00 | 23.45 | |
5 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 24.54 | |
6 | 7720115_02 | Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 | 23.5 | |
7 | 7720201 | Dược học | A00; B00 | 25.5 | |
8 | 7720201_02 | Dược học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | A00; B00 | 24 | |
9 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00 | 23.15 | |
10 | 7720301_04 | Điều dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | A00; B00 | 21.6 | |
11 | 7720301_03 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | A00; B00 | 23.88 | |
12 | 7720301_05 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | A00; B00 | 21.95 | |
13 | 7720302 | Hộ sinh | A00; B00 | 21.35 | |
14 | 7720302_02 | Hộ sinh (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | A00; B00 | 23 | |
15 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00 | 23.4 | |
16 | 7720401_02 | Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | A00; B00 | 21.45 | |
17 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00 | 26.96 | |
18 | 7720501_02 | Răng - Hàm - Mặt (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 | 26.75 | |
19 | 7720502 | Kỹ thuật phục hình răng | A00; B00 | 24.54 | |
20 | 7720502_02 | Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | A00; B00 | 22.55 | |
21 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00 | 24.59 | |
22 | 7720601_02 | Kỹ thuật xét nghiệm y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | A00; B00 | 23.2 | |
23 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00 | 23.85 | |
24 | 7720602_02 | Kỹ thuật hình ảnh y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | A00; B00 | 22.05 | |
25 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00 | 23.35 | |
26 | 7720603_02 | Kỹ thuật phục hồi chức năng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | A00; B00 | 23.33 | |
27 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; B00 | 19 | |
28 | 7720701_02 | Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | A00; B00 | 19 |
C. Đại học Y dược TPHCM công bố điểm sàn xét tuyển 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trường Đại học Y dược TPHCM năm 2023 khối A00; B00, theo đó điểm sàn cao nhất là 23.5 điểm.
Chiều 24/7, Trường ĐH Y Dược TP.HCM công bố điểm sàn xét tuyển hệ chính quy năm 2023 đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT. Điểm sàn dao động từ 19-23,5 cụ thể như sau:
Ngành hộ sinh chỉ tuyển nữ.
D. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Y dược TPHCM năm 2019 – 2022
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Y khoa |
26,7 |
28,45 |
28,2 |
27,55 |
Y khoa (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
24,7 |
27,70 |
27,65 |
26,6 |
Y học dự phòng |
20,5 |
21,95 |
23,9 |
21,0 |
Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
|
|
|
23,35 |
Y học cổ truyền |
22,4 |
25 |
25,2 |
24,2 |
Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
|
|
|
22,5 |
Răng - Hàm - Mặt |
26,1 |
28 |
27,65 |
27 |
Răng - Hàm - Mặt (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
|
27,10 |
27,4 |
26,25 |
Dược học |
23,85 |
26,20 |
26,25 |
25,5 |
Dược học (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
21,85 |
24,20 |
24,5 |
23,85 |
Điều dưỡng |
21,5 |
23,65 |
24,1 |
20,3 |
Điều dưỡng (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
|
21,65 |
22,8 |
20,3 |
Điều dưỡng (chuyên ngành Hộ sinh) |
20 | 22,50 | 19,05 | |
Điều dưỡng (chuyên ngành Gây mê hồi sức) |
21,25 | 23,50 | 24,15 | 23,25 |
Dinh dưỡng |
21,7 |
23,40 |
24 |
20,35 |
Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
|
|
|
20,95 |
Kỹ thuật Phục hình răng |
22,55 |
24,85 |
25 |
24,3 |
Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
|
|
|
23,45 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
23 |
25,35 |
25,45 |
24,5 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
22 |
24,45 |
24,8 |
23 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
21,1 |
23,50 |
24,1 |
20,6 |
Y tế công cộng |
18,5 |
19 |
22 |
19,1 |
Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
|
|
|
22,25 |
Hộ sinh |
|
|
23,25 |
|
Học phí
Dự kiến tăng học phí năm học mới khoảng 10%, trong đó ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt lên gần 85 triệu đồng/năm. Mức học phí mới khóa tuyển sinh 2024 từ 46 - 84,7 triệu đồng/năm (tùy ngành).
Như vậy, trường áp dụng mức thu học phí nhiều ngành tăng 10% so với năm học trước đối với sinh viên đại học nhập học năm 2023 (41,8 - 74,8 triệu đồng/năm).Riêng ngành y tế công cộng có mức tăng ít nhất với mức 46 triệu đồng/năm (tăng 1 triệu đồng so với năm ngoái).
B. Học phí trường Đại học Y Dược TP. HCM năm học 2023 - 2024
Trường ĐH Y Dược TP.HCM cũng tăng học phí cho năm học tới.
Cụ thể, ngành Răng - Hàm - Mặt: 77 triệu/năm; Y khoa: 74,8 triệu/năm;
Dược học: 55 triệu/năm;
Y tế công cộng, Y học dự phòng, Y học cổ truyền: 45 triệu/năm;
Điều dưỡng, Điều dưỡng chuyên ngành gây mê hồi sức, Hộ sinh, Dinh dưỡng, Kỹ thuật phục hình răng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: 41,8 triệu/năm.
C. Học phí trường Đại học Y Dược TP. HCM năm học 2022
Stt |
Tên ngành |
Học phí dự kiến |
1 |
Y khoa |
74.800.000 đ |
2 |
Y học dự phòng |
41.800.000 đ |
3 |
Y học cổ truyền |
41.800.000 đ |
4 |
Dược học |
55.000.000 đ |
5 |
Điều dưỡng |
37.000.000 đ |
6 |
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức |
37.000.000 đ |
7 |
Hộ sinh |
37.000.000 đ |
8 |
Dinh dưỡng |
37.000.000 đ |
9 |
Răng – Hàm – Mặt |
77.000.000 đ |
10 |
Kỹ thuật phục hình răng |
37.000.000 đ |
11 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
37.000.000 đ |
12 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
37.000.000 đ |
13 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
37.000.000 đ |
14 |
Y tế công cộng |
37.000.000 đ |
Lộ trình dự kiến tăng học phí tối đa 10% cho từng năm.
D. Học phí trường Đại học Y Dược TP. HCM năm học 2021
- Trong thông báo xét tuyển năm 2021 của Trường Đại học Y Dược TPHCM do Phó Hiệu trưởng phụ trách Nguyễn Hoàng Bắc ký ngày 7.5, nhà trường quyết định năm 2021-2022 sẽ không tăng học phí so với năm 2020.
- Cụ thể, mức học phí cao nhất ở ngành Y khoa là 68 triệu đồng/năm, mức thấp nhất là 38 triệu đồng/năm.
- Bảng học phí của Trường Đại học Y Dược TPHCM.
- Như vậy, mức học phí này được giữ nguyên so với năm 2020. Đại diện nhà trường cho biết, trước đó theo dự trù, học phí năm 2021 sẽ tăng 10% so với năm 2020. Tuy nhiên, với tình hình chung đang khó khăn hiện nay do dịch COVID-19, nên nhà trường quyết định không tăng học phí năm học 2021-2022.
E. Học phí trường Đại học Y Dược TP. HCM năm học 2020
I. Mức thu học phí bậc đại học
1. Ngành y khoa 6.800.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học
2. Ngành răng hàm mặt 7.000.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học
3. Ngành phục hình răng 5.500.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học
4. Ngành dược học 5.000.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học
5. Ngành y học cổ truyền 3.800.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học
6. Các ngành thuộc khoa điều dưỡng - kỹ thuật y học 4.000.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học
7. Ngành y học dự phòng 3.800.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học
8. Ngành dinh dưỡng, y tế công cộng 3.800.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học.
II. Mức thu học phí bậc đào tạo sau đại học
- Đào tạo thạc sĩ, bác sĩ nội trú, bác sĩ chuyên khoa I:
1. Các ngành y khoa, răng hàm mặt và dược học 5.000.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học
2. Các ngành y học cổ truyền, các ngành thuộc khoa điều dưỡng - kỹ thuật y học 4.000.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học
3. Các ngành thuộc khoa y tế công cộng 3.500.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học.
- Đào tạo tiến sĩ, bác sĩ chuyên khoa II:
1. Các ngành y khoa, răng hàm mặt, dược học 6.000.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học
2. Ngành y học cổ truyền, các ngành thuộc khoa điều dưỡng - kỹ thuật y học 4.800.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học
3. Các ngành thuộc khoa y tế công cộng 4.200.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học.
- Ngày 14-8, Trường ĐH Y dược TP.HCM cũng đã công bố quyết định của hiệu trưởng nhà trường về việc ban hành mức thu học phí năm học 2020 - 2021.
- Theo đó, mức học phí năm học tiếp theo dành cho sinh viên đại học hệ chính quy, đào tạo trong ngân sách nhà nước sẽ là 1.430.000 đồng/tháng (tức 14.300.000 đồng/năm học), tăng 10% so với năm học trước.
- Trước đó, ngày 5-6, ngay sau khi công bố dự kiến mức học phí mới, Trường ĐH Y dược TP.HCM cũng đã công bố chính sách học bổng với tổng số tiền lên đến 15,4 tỉ đồng với bốn loại học bổng dành cho tân sinh viên khóa 2020.
- Đồng thời trường cũng cấp học bổng đối với sinh viên từ năm 2 đến năm cuối với hai loại học bổng: "Học bổng khuyến học" và "Học bổng vượt khó".
- Đối với sinh viên trúng tuyển năm 2020, nhà trường sẽ dành 800 suất học bổng (15% tiền thu học phí) cho sinh viên trúng tuyển năm 2020, giá trị mỗi suất học bổng từ 25% đến 100% học phí năm học.
Chương trình đào tạo
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Y dược TPHCM 2024:
Trường Đại học Y Dược TP HCM dự kiến tuyển hơn 2.500 sinh viên, tăng 100 so với năm ngoái và mở mới ngành Hóa Dược. Chỉ tiêu dự kiến, tổ hợp xét tuyển của từng ngành như sau:
TT | Ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp |
1 | Y khoa | 420 | B00 |
2 | Răng-Hàm-Mặt | 126 | B00 |
3 | Y học cổ truyền | 210 | B00 |
4 | Dược học | 560 | A00, B00 |
5 | Kỹ thuật phục hình răng | 40 | A00, B00 |
6 | Y tế dự phòng | 120 | A00, B00 |
7 | Y tế công cộng | 90 | A00, B00 |
8 | Dinh dưỡng | 80 | A00, B00 |
9 | Hóa dược | 60 | A00, B00 |
10 | Điều dưỡng | 210 | A00, B00 |
11 | Điều dưỡng chuyên ngành gây mê hồi sức | 120 | A00, B00 |
12 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 90 | A00, B00 |
13 | Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) | 120 | A00, B00 |
14 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 100 | A00, B00 |
15 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 170 | A00, B00 |