Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tài chính - Marketing

Video giới thiệu trường Đại học Tài chính - Marketing

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Tài chính Marketing
  • Tên tiếng Anh: University of Finance Marketing (UFM)
  • Mã trường: DMS
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau Đại học Liên thông Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Số 2/4 Trần Xuân Soạn, phường Tân Thuận Tây, quận 7, Tp.HCM
  • SĐT: 028 38726789 38726699
  • Email: contact@ufm.edu.vn
  • Website: https://www.ufm.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/ufm.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

  • Thí sinh hoàn thành kỳ thi THPT Quốc gia 2025

  •  Thí sinh có đủ điều kiện sức khỏe, đảm bảo các chỉ tiêu về sức khỏe tinh thần theo quy định  để tham gia học tập và sinh hoạt tại trường. 

  • Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong phạm vi cả nước

2. Phương thức xét tuyển:

Phương thức 1: tuyển thẳng, xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức 2: xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt theo 4 diện:

  • Diện 1: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 có học lực Giỏi trở lên năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.

  • Diện 2: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 tại các trường chuyên, năng khiếu trực thuộc tỉnh/thành phố/đại học có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 từ 7,0 điểm trở lên.

  • Diện 3: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố trở lên hoặc là thành viên đội tuyển của trường/tỉnh/thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên.

  • Diện 4: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 có điểm tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 trở lên (hoặc có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương) hoặc Chứng chỉ tiếng Anh bậc 4/6 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam do các cơ sở giáo dục được phép cấp còn thời hạn hiệu lực tính đến ngày Trường nhận hồ sơ ĐKXT và học lực Khá trở lên năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.

Phương thức 3: xét tuyển kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn.

Phương thức 4: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2025.

Phương thức 5: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT) phục vụ tuyển sinh năm 2025 do Trường Đại học Tài chính – Marketing tổ chức tại các địa điểm trên toàn quốc và kết quả thi V-SAT của các Trường có ký kết hợp tác với Trường đại học Tài chính – Marketing.

Phương thức 6: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2025

Năm 2025, nhà trường dự kiến tuyển sinh 4400 chỉ tiêu với 4 chương trình học khác nhau, cụ thể: 

  1. a) Chương trình đào tạo Chuẩn:


STT

NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

MÃ XÉT TUYỂN

TỔ HỢP XÉT TUYỂN


1
Ngành Quản trị Kinh doanh, gồm các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh tổng hợp
Quản trị Bán hàng
Quản trị Dự án


7340101

A00, A01, D01, D96


2
Ngành Marketing, gồm các chuyên ngành:
Quản trị Marketing
Quản trị Thương hiệu
Truyền thông Marketing
Quản trị Tổ chức sự kiện


7340115

A00, A01, D01, D96
3 Ngành Bất động sản, chuyên ngành Kinh doanh bất động sản 7340116 A00, A01,D01, D96


4
Ngành Kinh doanh quốc tế, gồm các chuyên ngành:
Quản trị Kinh doanh quốc tế
Thương mại quốc tế
Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu


7340120

A00, A01, D01, D96




5
Ngành Tài chính – Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:
Tài chính doanh nghiệp
Ngân hàng
Thuế
Hải quan – Xuất nhập khẩu
Tài chính công
Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư
Thẩm định giá




7340201



A00, A01, D01, D96

6
Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành:
Kế toán doanh nghiệp
Kiểm toán

7340301
A00, A01, D01, D96
7 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D96
8 Ngành Luật kinh tế, chuyên ngành Luật Đầu tư và Kinh doanh 7380107 A00, A01, D01, D96
9 Ngành Toán kinh tế, chuyên ngành Tài chính định lượng 7310108 A00, A01,D01, D96

10
Ngành Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành:
Hệ thống thông tin kế toán
Tin học quản lý

7340405

A00, A01, D01, D96
11 Ngành Công nghệ tài chính, chuyên ngành Công nghệ tài chính 7340201 A00, A01, D01, D96


12


Ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh


7220201
D01, D72, D78, D96
(điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2)

b) Chương trình đặc thù


STT

NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

MÃ ĐKXT
TỔ HỢP XÉT TUYỂN

1.
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103D
D01, D72, D78, D96
2. Ngành Quản trị khách sạn, chuyên ngành Quản trị khách sạn 7810201D D01, D72,D78, D96
3. Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, chuyên ngành Quản trị nhà hàng 7810202D D01, D72, D78, D96

c) Chương trình chất lượng cao:


STT
NGÀNH ĐÀO TẠO
CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO

MÃ ĐKXT
TỔ HỢP XÉT TUYỂN
1 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh tổng hợp 7340101C A00, A01, D01, D96
Quản trị bán hàng
2 Marketing Quản trị Marketing 7340115C A00, A01, D01, D96
Truyền thông Marketing
3 Kế toán Kế toán doanh nghiệp 7340301C A00, A01, D01, D96

4
Tài chính – Ngân hàng Tài chính doanh nghiệp 7340201C A00, A01, D01, D96
Ngân hàng
Hải quan – Xuất nhập khẩu

5

Kinh doanh quốc tế
Quản trị kinh doanh quốc tế Thương mại quốc tế Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu
7340120C

A00, A01, D01, D96
6 Bất động sản Kinh doanh bất động sản 7340116C A00, A01, D01, D96

d) Chương trình Chất lượng cao Tiếng Anh toàn phần:


STT
NGÀNH ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO MÃ ĐKXT TỔ HỢP XÉT TUYỂN
1 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101Q A00, A01, D01, D96
2 Marketing Marketing 7340115Q A00, A01, D01, D96
3 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120Q A00, A01, D01, D96

e) Chương trình Tài năng:

STT NGÀNH ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO MÃ ĐKXT TỔ HỢP XÉT TUYỂN
1 Tài chính –Ngân hàng Tài chính 7340201 A00, A01, D01, D96

4. Thông tin liên hệ

Các thí sinh có bất kỳ thắc mắc nào, vui lòng liên hệ hội đồng tuyển sinh:

  • Điện thoại: 028 3772 0406

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tài chính Marketing năm 2024 mới nhất

Media VietJack

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tài chính Marketing năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Tài chính Marketing chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Tài chính Marketing công bố điểm chuẩn 2023

Mức điểm chuẩn năm nay dao động 21,1- 26 điểm. Như vậy, mức điểm này giảm nhẹ so với năm 2022 khi dao động 22-26,7 điểm.

Mức điểm chi tiết năm 2023 cụ thể như sau:

1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 24.6  
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D96 25.9  
3 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D96 21.9  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 25.8  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D96 24.2  
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 24.6  
7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D96 24.8  
8 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 24.8  
9 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D96 23.6  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D78; D96 24 Tiếng Anh nhân 2
11 7340405 Hệ thống thông tin quán lý A00; A01; D01; D96 24.4  
12 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D96 24.1  
13 7810103_DT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CT đặc thù) D01; D72; D78; D96 23.7  
14 7810201DT Quản trị khách sạn (CT đặc thù) D01; D72; D78; D96 23.4  
15 7810202DT Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CT đặc thù) D01; D72; D78; D96 22.6  
16 7340101_TATP Quản trị kinh doanh (CT Tiếng Anh toàn phần) A00; A01; D01; D96 23.3  
17 7340115_TATP Marketing (CT Tiếng Anh toàn phần) A00; A01; D01; D96 26  
18 7340120_TATP Kinh doanh quốc tế (CT Tiếng Anh toàn phần) A00; A01; D01; D96 25.8  
19 7340101_TH Quản trị kinh doanh (CT tích hợp) A00; A01; D01; D96 23.4  
20 7340115_TH Marketing (CT tích hợp) A00; A01; D01; D96 24.9  
21 7340301_TH Kế toán (CT tích hợp) A00; A01; D01; D96 23  
22 7340201_TH Tài chính - Ngân hàng (CT tích hợp) A00; A01; D01; D96 23.1  
23 7340120_TH Kinh doanh quốc tế (CT tích hợp) A00; A01; D01; D96 24.7  
24 7340116_TH Bất động sản (CT tích hợp) A00; A01; D01; D96 21.1

C. Đại học Tài chính Marketing công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL 2023

Trường Đại học Tài chính - Marketing công bố kết quả xét tuyển bằng điểm học tập THPT (học bạ) phương thức 2, phương thức 3 và Điểm thi Đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2023. Xem chi tiết dưới đây:

1. Điểm trúng tuyển

STT

MÃ ĐKXT

NGÀNH ĐÀO TẠO

TỔ HỢP

XÉT TUYỂN

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Phương thức 2

Phương thức 3

Phương thức 4

 

I

Đại học

Chương trình chuẩn

 

 

 

 

1

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D96

27

28.2

780

2

7340115

Marketing

A00, A01, D01, D96

28

28.7

870

3

7340116

Bất động sản

A00, A01, D01, D96

25

27.5

710

4

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00, A01, D01, D96

27.5

28.7

850

5

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, D01, D96

27

28.2

800

6

7340301

Kế toán

A00, A01, D01, D96

27

28.2

800

7

7310101

Kinh tế

A00, A01, D01, D96

27.5

28.7

820

8

7380107

Luật kinh tế

A00, A01, D01, D96

27.2

28.5

850

9

7310108

Toán kinh tế

A00, A01, D01, D96

26

28.2

780

10

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2)

26.5

27.5

710

11

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

A00, A01, D01, D96

26

28

780

12

7340205

Công nghệ tài chính

A00, A01, D01, D96

27

28.5

820

II

Đại học

Chương trình đặc thù

 

 

 

 

1

7810103_DT

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01, D72, D78, D96

25

27.5

750

2

7810201_DT

Quản trị khách sạn

D01, D72, D78, D96

25

27

710

3

7810202_DT

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

D01, D72, D78, D96

25

27

710

III

Đại học

Chương trình tiếng Anh toàn phần

 

 

 

 

1

7340101_TATP

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D96

25

27

750

2

7340115_TATP

Marketing

A00, A01, D01, D96

25

27

750

3

7340120_TATP

Kinh doanh quốc tế

A00, A01, D01, D96

25

27

750

IV

Đại học

Chương trình tích hợp

 

 

 

 

1

7340101_TH

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D96

25

27.5

710

2

7340115_TH

Marketing

A00, A01, D01, D96

26

28

800

3

7340301_TH

Kế toán

A00, A01, D01, D96

25

27.5

710

4

7340201_TH

Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, D01, D96

25

27.5

710

5

7340120_TH

Kinh doanh quốc tế

A00, A01, D01, D96

25

27.8

750

6

7340116_TH

Bất động sản

A00, A01, D01, D96

25

27

710

a) Phương thức 2: Xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt (mã phương thức: 201)

- Điểm trúng tuyển áp dụng chung cho các tổ hợp xét tuyển của ngành và chương trình đào tạo, và bao gồm các mức điểm ưu tiên áp dụng cho thí sinh hưởng chính sách ưu tiên trong tuyển sinh (bao gồm đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên) theo quy định hiện hành.

- Tiêu chí xét tuyển phụ: trường hợp thí sinh bằng điểm trúng tuyển ở cuối danh sách thì Trường xét ưu tiên theo thứ tự Diện xét tuyển từ 1 xuống 4 của Phương thức xét tuyển, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì áp dụng các tiêu chí phụ theo thứ tự điểm môn Toán, điểm/chứng chỉ tiếng Anh, kết quả bài thi SAT (nếu có) có điểm cao hơn cho đến khi đủ chỉ tiêu. Nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu, Trường ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng trúng tuyển cao hơn.

- Cách tính điểm xét tuyển:

Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)

Trong đó:

+  Điểm xét tuyển, Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển được tính theo thang điểm 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân.

+  Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, điểm trung bình môn tiếng Anh được nhân hệ số 2, sau đó quy Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển về thang điểm 30 trước khi xét trúng tuyển bằng cách lấy Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển của thí sinh nhân với 3, rồi chia cho 4.

+  Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực: áp dụng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành.

b) Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn (mã phương thức: 202)

- Điểm trúng tuyển áp dụng chung cho các tổ hợp xét tuyển của ngành và chương trình đào tạo, và bao gồm các mức điểm ưu tiên áp dụng cho thí sinh hưởng chính sách ưu tiên trong tuyển sinh (bao gồm đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên) theo quy định hiện hành.

- Tiêu chí xét tuyển phụ: trường hợp thí sinh bằng điểm trúng tuyển ở cuối danh sách thì Trường áp dụng các tiêu chí phụ theo thứ tự điểm môn Toán, điểm/chứng chỉ tiếng Anh, kết quả bài thi SAT (nếu có) có điểm cao hơn cho đến khi đủ chỉ tiêu. Nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu, Trường ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng trúng tuyển cao hơn.

- Cách tính điểm xét tuyển: áp dụng tương tự theo quy định tại Phương thức 2.

c) Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM năm 2023 (mã phương thức: 402)

- Điểm trúng tuyển đã bao gồm các mức điểm ưu tiên áp dụng cho thí sinh hưởng chính sách ưu tiên trong tuyển sinh (bao gồm đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên) theo quy định hiện hành.

- Tiêu chí xét tuyển phụ: trường hợp thí sinh bằng điểm trúng tuyển ở cuối danh sách thì Trường sử dụng tiêu chí xét tuyển ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng trúng tuyển cao hơn.

- Cách tính điểm xét tuyển:

Điểm xét tuyển = Điểm kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)

Trong đó:

+  Điểm kết quả kỳ thi đánh giá năng lực: là điểm thí sinh đạt được tại kỳ thi ĐGNL do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2023, tính theo thang điểm 1.200.

+  Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực: áp dụng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành.

2. Kết quả trúng tuyển chính thức

Thí sinh đăng ký xét tuyển sớm vào Trường được công nhận trúng tuyển chính thức nếu đạt đủ các điều kiện sau:

- Được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương năm 2023 đối với Phương thức 2; tốt nghiệp THPT hoặc tương đương các năm 2023, 2022, 2021 đối với Phương thức 3; tốt nghiệp THPT hoặc tương đương đối với Phương thức 4.

- Có Điểm xét tuyển bằng hoặc lớn hơn điểm trúng tuyển của ngành đào tạo, chương trình đào tạo theo phương thức đăng ký xét tuyển vào Trường.

- Phải thực hiện đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia từ ngày 10/7/2023 đến 17 giờ ngày 30/7/2023 và có tên trong danh sách trúng tuyển chính thức sau quá trình xử lý nguyện vọng theo lịch chung của Bộ GD&ĐT.

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tài chính Marketing năm 2019 - 2022

I. Chương trình đại trà, chương trình đặc thù


Ngành

Năm 2019 

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi ĐGNL

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi ĐGNL

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị kinh doanh

22,3

25,3

750

25,9

27,0

850

25,0

Marketing

24,5

26,1

800

27,1

28,0

900

26,70

Bất động sản

19,4

23

600

25,1

26,0

800

23,0

Kinh doanh quốc tế

23,75

25,8

800

26,4

28,0

900

25,70

Tài chính - Ngân hàng

21,1

24,47

700

25,4

26,5

820

24,80

Kế toán

21,9

25

700

25,3

26,5

820

25,20

Hệ thống thông tin quản lý

18,8

22,7

600

25,2

25,0

780

24,50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

21,67

23,4

600

24,5

25,0

750

22,0

Quản trị khách sạn

22,3

24

600

24,5

25,0

750

22,0

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

21,2

22

600

24,3

25,0

750

22,0

Ngôn ngữ Anh 

 

23,8

700

26,1

26,5

800

23,60

Kinh tế

 

24,85

700

25,8

27,0

850

25,60

Luật kinh tế

 

 

 

24,8

26,5

850

25,20

Toán kinh tế

 

 

 

21,25

26,0

800

24,60

II. Chương trình chất lượng cao


Ngành

Năm 2019

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi ĐGNL

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị kinh doanh

19

25,3

25,5

820

23,50

Marketing

19,2

26,2

26,0

850

25,30

Kế toán

17,2

24,2

25,0

780

23,80

Kinh doanh quốc tế

20

25,5

26,0

830

24,70

Tài chính ngân hàng

17

24,6

25,5

770

23,50

Quản trị khách sạn

17,8

 

 

 

 

Bất động sản

 

23,5

24,98

750

23,0

III. Chương trình quốc tế

Ngành

Năm 2019

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi ĐGNL

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị kinh doanh

18,7

24,0

24,67

750

23,0

Marketing

18,5

24,2

24,9

750

25,0

Kế toán

16,45

 

 

 

 

Kinh doanh quốc tế

20

24,0

24,75

750

24,30

Học phí

A. Mức học phí dự kiến năm 2022 của trường Đại học Tài chính - Marketing

Hiện tại, trường chưa công bố mức học phí chính thức của năm học 2022. Tuy nhiên, mức học phí sẽ rơi vào từ 27.750.000 VNĐ – 57.500.000 VNĐ/học kỳ. Tăng khoảng 5% so với năm học trước đó.

B. Mức học phí trường Đại học Tài Chính Marketing năm 2021

Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2021, nhà trường đưa ra mức học phí phụ thuộc theo chương trình học như sau:

STT

Chương trình đào tạo

Học phí (Đơn vị tính: VNĐ/năm)

1

Chính quy hệ Đại trà

18.500.000

2

Chính quy hệ chất lượng cao

36.300.000

3

Chương trình đặc thù:

3.1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Quản trị khách sạn

22.000.000

3.2

Hệ thống thông tin quản lý

19.500.000

4

Chương trình quốc tế

55.000.000

* Lưu ý: Trên đây chỉ là mức học phí bình quân được tính theo từng năm học. Trên thực tế, nhà trường sẽ căn cứ vào số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký mỗi kỳ để đưa ra mức thu chính xác nhất. Trong trường hợp nhà nước điều chỉnh tăng/giảm học phí, ban lãnh đạo nhà trường sẽ công bố tới sinh viên nhanh chóng và kịp thời nhất.

C. Học phí trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2020

So với năm 2021, mức học phí 2 năm trước gần như không có sự khác biệt quá lớn khi nó vẫn phụ thuộc vào chương trình đào tạo, dao động trong khoảng từ 18.500.000 – 55.000.000 VNĐ/năm học. Riêng năm 2019, nhà trường công bố mức học phí đối với hệ cao đẳng chất lượng cao là 16.000.000 VNĐ/năm. Các hệ đào tạo khác vẫn giữ nguyên không thay đổi.

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2025

Năm 2025, nhà trường dự kiến tuyển sinh 4400 chỉ tiêu với 4 chương trình học khác nhau, cụ thể: 

  1. a) Chương trình đào tạo Chuẩn:

STT NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH MÃ XÉT TUYỂN TỔ HỢP XÉT TUYỂN


1
Ngành Quản trị Kinh doanh, gồm các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh tổng hợp
Quản trị Bán hàng
Quản trị Dự án


7340101

A00, A01, D01, D96


2
Ngành Marketing, gồm các chuyên ngành:
Quản trị Marketing
Quản trị Thương hiệu
Truyền thông Marketing
Quản trị Tổ chức sự kiện


7340115

A00, A01, D01, D96
3 Ngành Bất động sản, chuyên ngành Kinh doanh bất động sản 7340116 A00, A01,D01, D96


4
Ngành Kinh doanh quốc tế, gồm các chuyên ngành:
Quản trị Kinh doanh quốc tế
Thương mại quốc tế
Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu


7340120

A00, A01, D01, D96




5
Ngành Tài chính – Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:
Tài chính doanh nghiệp
Ngân hàng
Thuế
Hải quan – Xuất nhập khẩu
Tài chính công
Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư
Thẩm định giá




7340201



A00, A01, D01, D96

6
Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành:
Kế toán doanh nghiệp
Kiểm toán

7340301
A00, A01, D01, D96
7 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D96
8 Ngành Luật kinh tế, chuyên ngành Luật Đầu tư và Kinh doanh 7380107 A00, A01, D01, D96
9 Ngành Toán kinh tế, chuyên ngành Tài chính định lượng 7310108 A00, A01,D01, D96

10
Ngành Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành:
Hệ thống thông tin kế toán
Tin học quản lý

7340405

A00, A01, D01, D96
11 Ngành Công nghệ tài chính, chuyên ngành Công nghệ tài chính 7340201 A00, A01, D01, D96


12


Ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh


7220201
D01, D72, D78, D96
(điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2)

b) Chương trình đặc thù

STT NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH MÃ ĐKXT TỔ HỢP XÉT TUYỂN

1.
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103D
D01, D72, D78, D96
2. Ngành Quản trị khách sạn, chuyên ngành Quản trị khách sạn 7810201D D01, D72,D78, D96
3. Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, chuyên ngành Quản trị nhà hàng 7810202D D01, D72, D78, D96

c) Chương trình chất lượng cao:

STT NGÀNH ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO MÃ ĐKXT TỔ HỢP XÉT TUYỂN
1 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh tổng hợp 7340101C A00, A01, D01, D96
Quản trị bán hàng
2 Marketing Quản trị Marketing 7340115C A00, A01, D01, D96
Truyền thông Marketing
3 Kế toán Kế toán doanh nghiệp 7340301C A00, A01, D01, D96

4
Tài chính – Ngân hàng Tài chính doanh nghiệp 7340201C A00, A01, D01, D96
Ngân hàng
Hải quan – Xuất nhập khẩu

5

Kinh doanh quốc tế
Quản trị kinh doanh quốc tế Thương mại quốc tế Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu
7340120C

A00, A01, D01, D96
6 Bất động sản Kinh doanh bất động sản 7340116C A00, A01, D01, D96

d) Chương trình Chất lượng cao Tiếng Anh toàn phần:


STT
NGÀNH ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO MÃ ĐKXT TỔ HỢP XÉT TUYỂN
1 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101Q A00, A01, D01, D96
2 Marketing Marketing 7340115Q A00, A01, D01, D96
3 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120Q A00, A01, D01, D96

e) Chương trình Tài năng:


STT
NGÀNH ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO MÃ ĐKXT TỔ HỢP XÉT TUYỂN
1 Tài chính –Ngân hàng Tài chính 7340201 A00, A01, D01, D96

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ