- Tên trường: Đại học Tài chính Marketing
- Tên tiếng Anh: University of Finance Marketing (UFM)
- Mã trường: DMS
- Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau Đại học Liên thông Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Số 2/4 Trần Xuân Soạn, phường Tân Thuận Tây, quận 7, Tp.HCM
- SĐT: 028 38726789 38726699
- Email: contact@ufm.edu.vn
- Website: https://www.ufm.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ufm.edu.vn/
Đại học Tài chính - Marketing (DMS): Thông tin tuyển sinh 2025 mới nhất
Mã trường: DMS
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tài chính - Marketing (DMS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính Marketing năm 2025 mới nhất
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Tài Chính Marketing 2025
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính Marketing năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tài chính Marketing năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing 2022 - 2023
- Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2021 - 2022
- Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing 2020 - 2021
- Học phí chính thức Đại học Tài chính – Marketing 2023 - 2024
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tài chính - Marketing
Video giới thiệu trường Đại học Tài chính - Marketing
Giới thiệu
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
-
Thí sinh hoàn thành kỳ thi THPT Quốc gia 2025
-
Thí sinh có đủ điều kiện sức khỏe, đảm bảo các chỉ tiêu về sức khỏe tinh thần theo quy định để tham gia học tập và sinh hoạt tại trường.
-
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong phạm vi cả nước
2. Phương thức xét tuyển:
Phương thức 1: tuyển thẳng, xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 2: xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt theo 4 diện:
-
Diện 1: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 có học lực Giỏi trở lên năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.
-
Diện 2: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 tại các trường chuyên, năng khiếu trực thuộc tỉnh/thành phố/đại học có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 từ 7,0 điểm trở lên.
-
Diện 3: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố trở lên hoặc là thành viên đội tuyển của trường/tỉnh/thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên.
-
Diện 4: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 có điểm tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 trở lên (hoặc có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương) hoặc Chứng chỉ tiếng Anh bậc 4/6 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam do các cơ sở giáo dục được phép cấp còn thời hạn hiệu lực tính đến ngày Trường nhận hồ sơ ĐKXT và học lực Khá trở lên năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.
Phương thức 3: xét tuyển kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn.
Phương thức 4: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2025.
Phương thức 5: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT) phục vụ tuyển sinh năm 2025 do Trường Đại học Tài chính – Marketing tổ chức tại các địa điểm trên toàn quốc và kết quả thi V-SAT của các Trường có ký kết hợp tác với Trường đại học Tài chính – Marketing.
Phương thức 6: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2025
Năm 2025, nhà trường dự kiến tuyển sinh 4400 chỉ tiêu với 4 chương trình học khác nhau, cụ thể:
-
a) Chương trình đào tạo Chuẩn:
STT |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
MÃ XÉT TUYỂN |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 |
Ngành Quản trị Kinh doanh, gồm các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh tổng hợp Quản trị Bán hàng Quản trị Dự án |
7340101 |
A00, A01, D01, D96 |
2 |
Ngành Marketing, gồm các chuyên ngành: Quản trị Marketing Quản trị Thương hiệu Truyền thông Marketing Quản trị Tổ chức sự kiện |
7340115 |
A00, A01, D01, D96 |
3 | Ngành Bất động sản, chuyên ngành Kinh doanh bất động sản | 7340116 | A00, A01,D01, D96 |
4 |
Ngành Kinh doanh quốc tế, gồm các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh quốc tế Thương mại quốc tế Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu |
7340120 |
A00, A01, D01, D96 |
5 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng, gồm các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp Ngân hàng Thuế Hải quan – Xuất nhập khẩu Tài chính công Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư Thẩm định giá |
7340201 |
A00, A01, D01, D96 |
6 |
Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp Kiểm toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D96 |
7 | Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D96 |
8 | Ngành Luật kinh tế, chuyên ngành Luật Đầu tư và Kinh doanh | 7380107 | A00, A01, D01, D96 |
9 | Ngành Toán kinh tế, chuyên ngành Tài chính định lượng | 7310108 | A00, A01,D01, D96 |
10 |
Ngành Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành: Hệ thống thông tin kế toán Tin học quản lý |
7340405 |
A00, A01, D01, D96 |
11 | Ngành Công nghệ tài chính, chuyên ngành Công nghệ tài chính | 7340201 | A00, A01, D01, D96 |
12 |
Ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh |
7220201 |
D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2) |
b) Chương trình đặc thù
STT |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
MÃ ĐKXT |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1. |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103D |
D01, D72, D78, D96 |
2. | Ngành Quản trị khách sạn, chuyên ngành Quản trị khách sạn | 7810201D | D01, D72,D78, D96 |
3. | Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, chuyên ngành Quản trị nhà hàng | 7810202D | D01, D72, D78, D96 |
c) Chương trình chất lượng cao:
STT |
NGÀNH ĐÀO TẠO | CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO |
MÃ ĐKXT |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh tổng hợp | 7340101C | A00, A01, D01, D96 |
Quản trị bán hàng | ||||
2 | Marketing | Quản trị Marketing | 7340115C | A00, A01, D01, D96 |
Truyền thông Marketing | ||||
3 | Kế toán | Kế toán doanh nghiệp | 7340301C | A00, A01, D01, D96 |
4 |
Tài chính – Ngân hàng | Tài chính doanh nghiệp | 7340201C | A00, A01, D01, D96 |
Ngân hàng | ||||
Hải quan – Xuất nhập khẩu | ||||
5 |
Kinh doanh quốc tế |
Quản trị kinh doanh quốc tế Thương mại quốc tế Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu | 7340120C |
A00, A01, D01, D96 |
6 | Bất động sản | Kinh doanh bất động sản | 7340116C | A00, A01, D01, D96 |
d) Chương trình Chất lượng cao Tiếng Anh toàn phần:
STT |
NGÀNH ĐÀO TẠO | CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ ĐKXT | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101Q | A00, A01, D01, D96 |
2 | Marketing | Marketing | 7340115Q | A00, A01, D01, D96 |
3 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120Q | A00, A01, D01, D96 |
e) Chương trình Tài năng:
STT | NGÀNH ĐÀO TẠO | CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ ĐKXT | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 | Tài chính –Ngân hàng | Tài chính | 7340201 | A00, A01, D01, D96 |
4. Thông tin liên hệ
Các thí sinh có bất kỳ thắc mắc nào, vui lòng liên hệ hội đồng tuyển sinh:
-
Điện thoại: 028 3772 0406
-
Email: tuyensinh@ufm.edu.vn
-
Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhufm/
-
Website: https://www.ufm.edu.vn/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tài chính Marketing năm 2024 mới nhất

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tài chính Marketing năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Tài chính Marketing chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Tài chính Marketing công bố điểm chuẩn 2023
Mức điểm chuẩn năm nay dao động 21,1- 26 điểm. Như vậy, mức điểm này giảm nhẹ so với năm 2022 khi dao động 22-26,7 điểm.
Mức điểm chi tiết năm 2023 cụ thể như sau:
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 24.6 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 25.9 | |
3 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 21.9 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 25.8 | |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 24.2 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 24.6 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 24.8 | |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 24.8 | |
9 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 23.6 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D78; D96 | 24 | Tiếng Anh nhân 2 |
11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quán lý | A00; A01; D01; D96 | 24.4 | |
12 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D96 | 24.1 | |
13 | 7810103_DT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CT đặc thù) | D01; D72; D78; D96 | 23.7 | |
14 | 7810201DT | Quản trị khách sạn (CT đặc thù) | D01; D72; D78; D96 | 23.4 | |
15 | 7810202DT | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CT đặc thù) | D01; D72; D78; D96 | 22.6 | |
16 | 7340101_TATP | Quản trị kinh doanh (CT Tiếng Anh toàn phần) | A00; A01; D01; D96 | 23.3 | |
17 | 7340115_TATP | Marketing (CT Tiếng Anh toàn phần) | A00; A01; D01; D96 | 26 | |
18 | 7340120_TATP | Kinh doanh quốc tế (CT Tiếng Anh toàn phần) | A00; A01; D01; D96 | 25.8 | |
19 | 7340101_TH | Quản trị kinh doanh (CT tích hợp) | A00; A01; D01; D96 | 23.4 | |
20 | 7340115_TH | Marketing (CT tích hợp) | A00; A01; D01; D96 | 24.9 | |
21 | 7340301_TH | Kế toán (CT tích hợp) | A00; A01; D01; D96 | 23 | |
22 | 7340201_TH | Tài chính - Ngân hàng (CT tích hợp) | A00; A01; D01; D96 | 23.1 | |
23 | 7340120_TH | Kinh doanh quốc tế (CT tích hợp) | A00; A01; D01; D96 | 24.7 | |
24 | 7340116_TH | Bất động sản (CT tích hợp) | A00; A01; D01; D96 | 21.1 |
C. Đại học Tài chính Marketing công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL 2023
Trường Đại học Tài chính - Marketing công bố kết quả xét tuyển bằng điểm học tập THPT (học bạ) phương thức 2, phương thức 3 và Điểm thi Đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2023. Xem chi tiết dưới đây:
1. Điểm trúng tuyển
STT |
MÃ ĐKXT |
NGÀNH ĐÀO TẠO |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
||
Phương thức 2 |
Phương thức 3 |
Phương thức 4 |
||||
I |
Đại học |
Chương trình chuẩn |
|
|
|
|
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D96 |
27 |
28.2 |
780 |
2 |
7340115 |
Marketing |
A00, A01, D01, D96 |
28 |
28.7 |
870 |
3 |
7340116 |
Bất động sản |
A00, A01, D01, D96 |
25 |
27.5 |
710 |
4 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D96 |
27.5 |
28.7 |
850 |
5 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01, D96 |
27 |
28.2 |
800 |
6 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D96 |
27 |
28.2 |
800 |
7 |
7310101 |
Kinh tế |
A00, A01, D01, D96 |
27.5 |
28.7 |
820 |
8 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00, A01, D01, D96 |
27.2 |
28.5 |
850 |
9 |
7310108 |
Toán kinh tế |
A00, A01, D01, D96 |
26 |
28.2 |
780 |
10 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2) |
26.5 |
27.5 |
710 |
11 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00, A01, D01, D96 |
26 |
28 |
780 |
12 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
A00, A01, D01, D96 |
27 |
28.5 |
820 |
II |
Đại học |
Chương trình đặc thù |
|
|
|
|
1 |
7810103_DT |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D01, D72, D78, D96 |
25 |
27.5 |
750 |
2 |
7810201_DT |
Quản trị khách sạn |
D01, D72, D78, D96 |
25 |
27 |
710 |
3 |
7810202_DT |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
D01, D72, D78, D96 |
25 |
27 |
710 |
III |
Đại học |
Chương trình tiếng Anh toàn phần |
|
|
|
|
1 |
7340101_TATP |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D96 |
25 |
27 |
750 |
2 |
7340115_TATP |
Marketing |
A00, A01, D01, D96 |
25 |
27 |
750 |
3 |
7340120_TATP |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D96 |
25 |
27 |
750 |
IV |
Đại học |
Chương trình tích hợp |
|
|
|
|
1 |
7340101_TH |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D96 |
25 |
27.5 |
710 |
2 |
7340115_TH |
Marketing |
A00, A01, D01, D96 |
26 |
28 |
800 |
3 |
7340301_TH |
Kế toán |
A00, A01, D01, D96 |
25 |
27.5 |
710 |
4 |
7340201_TH |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01, D96 |
25 |
27.5 |
710 |
5 |
7340120_TH |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D96 |
25 |
27.8 |
750 |
6 |
7340116_TH |
Bất động sản |
A00, A01, D01, D96 |
25 |
27 |
710 |
a) Phương thức 2: Xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt (mã phương thức: 201)
- Điểm trúng tuyển áp dụng chung cho các tổ hợp xét tuyển của ngành và chương trình đào tạo, và bao gồm các mức điểm ưu tiên áp dụng cho thí sinh hưởng chính sách ưu tiên trong tuyển sinh (bao gồm đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên) theo quy định hiện hành.
- Tiêu chí xét tuyển phụ: trường hợp thí sinh bằng điểm trúng tuyển ở cuối danh sách thì Trường xét ưu tiên theo thứ tự Diện xét tuyển từ 1 xuống 4 của Phương thức xét tuyển, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì áp dụng các tiêu chí phụ theo thứ tự điểm môn Toán, điểm/chứng chỉ tiếng Anh, kết quả bài thi SAT (nếu có) có điểm cao hơn cho đến khi đủ chỉ tiêu. Nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu, Trường ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng trúng tuyển cao hơn.
- Cách tính điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)
Trong đó:
+ Điểm xét tuyển, Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển được tính theo thang điểm 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân.
+ Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, điểm trung bình môn tiếng Anh được nhân hệ số 2, sau đó quy Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển về thang điểm 30 trước khi xét trúng tuyển bằng cách lấy Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển của thí sinh nhân với 3, rồi chia cho 4.
+ Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực: áp dụng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành.
b) Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn (mã phương thức: 202)
- Điểm trúng tuyển áp dụng chung cho các tổ hợp xét tuyển của ngành và chương trình đào tạo, và bao gồm các mức điểm ưu tiên áp dụng cho thí sinh hưởng chính sách ưu tiên trong tuyển sinh (bao gồm đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên) theo quy định hiện hành.
- Tiêu chí xét tuyển phụ: trường hợp thí sinh bằng điểm trúng tuyển ở cuối danh sách thì Trường áp dụng các tiêu chí phụ theo thứ tự điểm môn Toán, điểm/chứng chỉ tiếng Anh, kết quả bài thi SAT (nếu có) có điểm cao hơn cho đến khi đủ chỉ tiêu. Nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu, Trường ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng trúng tuyển cao hơn.
- Cách tính điểm xét tuyển: áp dụng tương tự theo quy định tại Phương thức 2.
c) Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM năm 2023 (mã phương thức: 402)
- Điểm trúng tuyển đã bao gồm các mức điểm ưu tiên áp dụng cho thí sinh hưởng chính sách ưu tiên trong tuyển sinh (bao gồm đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên) theo quy định hiện hành.
- Tiêu chí xét tuyển phụ: trường hợp thí sinh bằng điểm trúng tuyển ở cuối danh sách thì Trường sử dụng tiêu chí xét tuyển ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng trúng tuyển cao hơn.
- Cách tính điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = Điểm kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)
Trong đó:
+ Điểm kết quả kỳ thi đánh giá năng lực: là điểm thí sinh đạt được tại kỳ thi ĐGNL do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2023, tính theo thang điểm 1.200.
+ Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực: áp dụng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành.
2. Kết quả trúng tuyển chính thức
Thí sinh đăng ký xét tuyển sớm vào Trường được công nhận trúng tuyển chính thức nếu đạt đủ các điều kiện sau:
- Được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương năm 2023 đối với Phương thức 2; tốt nghiệp THPT hoặc tương đương các năm 2023, 2022, 2021 đối với Phương thức 3; tốt nghiệp THPT hoặc tương đương đối với Phương thức 4.
- Có Điểm xét tuyển bằng hoặc lớn hơn điểm trúng tuyển của ngành đào tạo, chương trình đào tạo theo phương thức đăng ký xét tuyển vào Trường.
- Phải thực hiện đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia từ ngày 10/7/2023 đến 17 giờ ngày 30/7/2023 và có tên trong danh sách trúng tuyển chính thức sau quá trình xử lý nguyện vọng theo lịch chung của Bộ GD&ĐT.
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tài chính Marketing năm 2019 - 2022
I. Chương trình đại trà, chương trình đặc thù
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Xét KQ thi THPT |
Xét KQ thi ĐGNL |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi ĐGNL |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Quản trị kinh doanh |
22,3 |
25,3 |
750 |
25,9 |
27,0 |
850 |
25,0 |
Marketing |
24,5 |
26,1 |
800 |
27,1 |
28,0 |
900 |
26,70 |
Bất động sản |
19,4 |
23 |
600 |
25,1 |
26,0 |
800 |
23,0 |
Kinh doanh quốc tế |
23,75 |
25,8 |
800 |
26,4 |
28,0 |
900 |
25,70 |
Tài chính - Ngân hàng |
21,1 |
24,47 |
700 |
25,4 |
26,5 |
820 |
24,80 |
Kế toán |
21,9 |
25 |
700 |
25,3 |
26,5 |
820 |
25,20 |
Hệ thống thông tin quản lý |
18,8 |
22,7 |
600 |
25,2 |
25,0 |
780 |
24,50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
21,67 |
23,4 |
600 |
24,5 |
25,0 |
750 |
22,0 |
Quản trị khách sạn |
22,3 |
24 |
600 |
24,5 |
25,0 |
750 |
22,0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
21,2 |
22 |
600 |
24,3 |
25,0 |
750 |
22,0 |
Ngôn ngữ Anh |
|
23,8 |
700 |
26,1 |
26,5 |
800 |
23,60 |
Kinh tế |
|
24,85 |
700 |
25,8 |
27,0 |
850 |
25,60 |
Luật kinh tế |
|
|
|
24,8 |
26,5 |
850 |
25,20 |
Toán kinh tế |
|
|
|
21,25 |
26,0 |
800 |
24,60 |
II. Chương trình chất lượng cao
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi ĐGNL |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Quản trị kinh doanh |
19 |
25,3 |
25,5 |
820 |
23,50 |
Marketing |
19,2 |
26,2 |
26,0 |
850 |
25,30 |
Kế toán |
17,2 |
24,2 |
25,0 |
780 |
23,80 |
Kinh doanh quốc tế |
20 |
25,5 |
26,0 |
830 |
24,70 |
Tài chính ngân hàng |
17 |
24,6 |
25,5 |
770 |
23,50 |
Quản trị khách sạn |
17,8 |
|
|
|
|
Bất động sản |
|
23,5 |
24,98 |
750 |
23,0 |
III. Chương trình quốc tế
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi ĐGNL |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Quản trị kinh doanh |
18,7 |
24,0 |
24,67 |
750 |
23,0 |
Marketing |
18,5 |
24,2 |
24,9 |
750 |
25,0 |
Kế toán |
16,45 |
|
|
|
|
Kinh doanh quốc tế |
20 |
24,0 |
24,75 |
750 |
24,30 |
Học phí
A. Mức học phí dự kiến năm 2022 của trường Đại học Tài chính - Marketing
Hiện tại, trường chưa công bố mức học phí chính thức của năm học 2022. Tuy nhiên, mức học phí sẽ rơi vào từ 27.750.000 VNĐ – 57.500.000 VNĐ/học kỳ. Tăng khoảng 5% so với năm học trước đó.
B. Mức học phí trường Đại học Tài Chính - Marketing năm 2021
Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2021, nhà trường đưa ra mức học phí phụ thuộc theo chương trình học như sau:
STT |
Chương trình đào tạo |
Học phí (Đơn vị tính: VNĐ/năm) |
1 |
Chính quy hệ Đại trà |
18.500.000 |
2 |
Chính quy hệ chất lượng cao |
36.300.000 |
3 |
Chương trình đặc thù: |
|
3.1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Quản trị khách sạn |
22.000.000 |
3.2 |
Hệ thống thông tin quản lý |
19.500.000 |
4 |
Chương trình quốc tế |
55.000.000 |
* Lưu ý: Trên đây chỉ là mức học phí bình quân được tính theo từng năm học. Trên thực tế, nhà trường sẽ căn cứ vào số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký mỗi kỳ để đưa ra mức thu chính xác nhất. Trong trường hợp nhà nước điều chỉnh tăng/giảm học phí, ban lãnh đạo nhà trường sẽ công bố tới sinh viên nhanh chóng và kịp thời nhất.
C. Học phí trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2020
So với năm 2021, mức học phí 2 năm trước gần như không có sự khác biệt quá lớn khi nó vẫn phụ thuộc vào chương trình đào tạo, dao động trong khoảng từ 18.500.000 – 55.000.000 VNĐ/năm học. Riêng năm 2019, nhà trường công bố mức học phí đối với hệ cao đẳng chất lượng cao là 16.000.000 VNĐ/năm. Các hệ đào tạo khác vẫn giữ nguyên không thay đổi.
Chương trình đào tạo
Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2025
Năm 2025, nhà trường dự kiến tuyển sinh 4400 chỉ tiêu với 4 chương trình học khác nhau, cụ thể:
-
a) Chương trình đào tạo Chuẩn:
STT | NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH | MÃ XÉT TUYỂN | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 |
Ngành Quản trị Kinh doanh, gồm các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh tổng hợp Quản trị Bán hàng Quản trị Dự án |
7340101 |
A00, A01, D01, D96 |
2 |
Ngành Marketing, gồm các chuyên ngành: Quản trị Marketing Quản trị Thương hiệu Truyền thông Marketing Quản trị Tổ chức sự kiện |
7340115 |
A00, A01, D01, D96 |
3 | Ngành Bất động sản, chuyên ngành Kinh doanh bất động sản | 7340116 | A00, A01,D01, D96 |
4 |
Ngành Kinh doanh quốc tế, gồm các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh quốc tế Thương mại quốc tế Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu |
7340120 |
A00, A01, D01, D96 |
5 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng, gồm các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp Ngân hàng Thuế Hải quan – Xuất nhập khẩu Tài chính công Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư Thẩm định giá |
7340201 |
A00, A01, D01, D96 |
6 |
Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp Kiểm toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D96 |
7 | Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D96 |
8 | Ngành Luật kinh tế, chuyên ngành Luật Đầu tư và Kinh doanh | 7380107 | A00, A01, D01, D96 |
9 | Ngành Toán kinh tế, chuyên ngành Tài chính định lượng | 7310108 | A00, A01,D01, D96 |
10 |
Ngành Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành: Hệ thống thông tin kế toán Tin học quản lý |
7340405 |
A00, A01, D01, D96 |
11 | Ngành Công nghệ tài chính, chuyên ngành Công nghệ tài chính | 7340201 | A00, A01, D01, D96 |
12 |
Ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh |
7220201 |
D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2) |
b) Chương trình đặc thù
STT | NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH | MÃ ĐKXT | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1. |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103D |
D01, D72, D78, D96 |
2. | Ngành Quản trị khách sạn, chuyên ngành Quản trị khách sạn | 7810201D | D01, D72,D78, D96 |
3. | Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, chuyên ngành Quản trị nhà hàng | 7810202D | D01, D72, D78, D96 |
c) Chương trình chất lượng cao:
STT | NGÀNH ĐÀO TẠO | CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ ĐKXT | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh tổng hợp | 7340101C | A00, A01, D01, D96 |
Quản trị bán hàng | ||||
2 | Marketing | Quản trị Marketing | 7340115C | A00, A01, D01, D96 |
Truyền thông Marketing | ||||
3 | Kế toán | Kế toán doanh nghiệp | 7340301C | A00, A01, D01, D96 |
4 |
Tài chính – Ngân hàng | Tài chính doanh nghiệp | 7340201C | A00, A01, D01, D96 |
Ngân hàng | ||||
Hải quan – Xuất nhập khẩu | ||||
5 |
Kinh doanh quốc tế |
Quản trị kinh doanh quốc tế Thương mại quốc tế Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu | 7340120C |
A00, A01, D01, D96 |
6 | Bất động sản | Kinh doanh bất động sản | 7340116C | A00, A01, D01, D96 |
d) Chương trình Chất lượng cao Tiếng Anh toàn phần:
STT |
NGÀNH ĐÀO TẠO | CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ ĐKXT | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101Q | A00, A01, D01, D96 |
2 | Marketing | Marketing | 7340115Q | A00, A01, D01, D96 |
3 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120Q | A00, A01, D01, D96 |
e) Chương trình Tài năng:
STT |
NGÀNH ĐÀO TẠO | CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ ĐKXT | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 | Tài chính –Ngân hàng | Tài chính | 7340201 | A00, A01, D01, D96 |