Đề án tuyển sinh trường Đại học Nam Cần Thơ

Video giới thiệu trường Đại học Nam Cần Thơ

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Nam Cần Thơ
  • Tên tiếng Anh: Nam Can Tho University (NCTU)
  • Mã trường: DNC
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau đại học Liên thông -Tại chức Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Số 168 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), Phường An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
  • SĐT: (0292) 3 798 222 3 798 668
  • Email: dnc@moet.edu.vn
  • Website: https://nctu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/NamCanThoUniversity/

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Nam Cần Thơ công bố phương thức và các tổ hợp môn xét tuyển đại học chính quy năm 2025, áp dụng cho tất cả ngành đào tạo. Sự đa dạng trong tổ hợp xét tuyển giúp mở rộng cơ hội trúng tuyển cho thí sinh trên toàn quốc.

Năm 2025, DNC triển khai 9 phương thức xét tuyển phù hợp với nhiều nhóm năng lực và định hướng học tập khác nhau của thí sinh:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng - (Mã 301)

Áp dụng cho các đối tượng được quy định tại Điều 8 của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ GD&ĐT.

Phương thức 2: Xét điểm kỳ thi THPT năm 2025 – (Mã 100)

Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) – (Mã 200)

ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên. Dựa vào tổ hợp 3 môn cả năm lớp 12.

Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT 2025 với kết quả học tập THPT (học bạ) – (Mã 407)

ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên

Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT với chứng chỉ quốc tế – (Mã 409)

ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên

Phương thức 6: Xét tuyển học bạ kết hợp với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển – (Mã 410)

ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên

Phương thức 7: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của các trường ĐH – (Mã 402)

Áp dụng kết quả từ: Đại học Quốc gia TP.HCM, Đại học Cần Thơ và các trường đại học khác tổ chức

Phương thức 8: Sử dụng kết quả kỳ thi V-SAT do đơn vị khác tổ chức – (Mã 417)

Phương thức 9: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài– (Mã 411)

Mỗi tổ hợp môn được lựa chọn nhằm đảm bảo đầu vào chất lượng và định hướng nghề nghiệp phù hợp. Việc đa dạng tổ hợp môn giúp thí sinh có thể lựa chọn theo thế mạnh, tăng khả năng trúng tuyển và tối ưu hóa chiến lược xét tuyển.

STT

Mã ngành
Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

1

7720101

Y khoa (Bác sĩ đa khoa)

B00: Toán - Hóa - Sinh

A00: Toán - Lý - Hóa

A02: Toán - Lý - Sinh

B03: Toán - Sinh - Văn

D07: Toán - Hóa - Anh

D08: Toán - Sinh - Anh

2

7720501

Răng - Hàm - Mặt (Bác sĩ Nha khoa)

3

7720110

Y học dự phòng (Bác sĩ Y học dự phòng)

4

7720201

Dược học

5

7720301

Điều dưỡng

B00: Toán - Hóa - Sinh

A00: Toán - Hóa - Lý

A11: Toán - Hóa - GDKTPL

B03: Toán - Sinh - Văn

D01: Văn- Toán- Anh

D07: Toán - Hóa - Anh

D08: Toán - Sinh - Anh

X10: Toán - Hóa - Tin

6

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7

7720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

8

7720802

Quản lý bệnh viện

B00: Toán - Hóa - Sinh

B03: Toán - Sinh - Văn

C01: Văn - Toán - Lý

C02: Văn - Toán - Hóa

D01: Văn- Toán- Anh

X10: Toán - Hóa - Tin

A11: Toán - Hóa - GDKTPL

X06: Toán - Lý - Tin

9

7520212

Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

A02: Toán - Lý - Sinh

B00: Toán - Hóa - Sinh

D01: Văn- Toán- Anh

X06: Toán - Lý - Tin

X08: Toán - Lý - CN

10

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

A02: Toán - Lý - Sinh

A10: Toán - Lý - GDKTPL

D01: Văn- Toán- Anh

D07: Toán - Hóa - Anh

X02: Toán - Văn - Tin

X06: Toán - Lý - Tin

X08: Toán - Lý - CN

11

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện)

12

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

13

7480201

Công nghệ thông tin

A00:Toán-Lý- Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

A02: Toán - Lý - Sinh

C01: Văn - Toán - Lý

D01: Văn- Toán- Anh

D84: Toán - Anh - GDKTPL

X06: Toán - Lý - Tin

X07: Toán - Lý - CN

X26: Toán - Tin - Anh

14

7480103

Kỹ thuật phần mềm

15

7480101

Khoa học máy tính

16

7480101

Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)

17

7480102

Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu

18

7480107

Trí tuệ nhân tạo

19

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

A02: Toán - Lý - Sinh

C01: Văn - Toán - Lý

D01: Văn- Toán- Anh

X06: Toán - Lý - Tin học

X01: Toán - Văn - GDKTPL

X26: Toán - Tin - Anh

20

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00: Toán - Lý - Hóa

A02: Toán - Lý - Sinh

B00: Toán - Hóa - Sinh

B08: Toán - Sinh - Anh

D01: Văn- Toán- Anh

D07: Toán - Hóa - Anh

X01: Toán - Văn - GDKTPL

X14: Toán - Sinh - Tin

21

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

22

7340101

Quản trị kinh doanh

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

C03: Văn- Toán- Sử

C04: Văn - Toán - Địa

D01: Văn - Toán - Anh

D10: Toán - Địa - Anh

X17: Toán - Sử - GDKTPL

X56: Toán - Tin - CN

Y07: Văn - GDKTPL - Tin

23

7340201

Tài chính - ngân hàng

24

7340301

Kế toán

25

7340115

Marketing

26

7340120

Kinh doanh quốc tế

27

7310109

Kinh tế số

28

7340122

Thương mại điện tử

29

7340116

Bất động sản

A00: Toán - Lý - Hóa

B00: Toán - Hóa - Sinh

C03:Văn -Toán -Sử

C04: Văn - Toán - Địa

C05: Văn - Lý - Hóa

C08: Văn - Hóa - Sinh

D01: Văn- Toán- Anh

D84: Toán - Anh - GDKTPL

X26: Toán - Tin - Anh

30

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

C03:Văn -Toán -Sử

D01: Văn - Toán - Anh

D07: Toán - Hóa - Anh

X17: Toán - Sử - GDKTPL

X26: Toán - Tin - Anh

X56: Toán - Tin - CN

31

7510601

Quản lý công nghiệp

32

7320108

Quan hệ công chúng (PR)

C00: Văn - Sử - Địa

C03: Văn- Toán- Sử

D01: Văn - Toán - Anh

D14: Văn - Sử - Anh

D15: Văn - Địa - Anh

D66: Văn - GDKTPL - Anh

X71: Văn - Sử - Tin

X17: Toán - Sử - GDKTPL

Y07: Văn - GDKTPL - Tin

33

7320104

Truyền thông đa phương tiện

34

7380101

Luật

35

7380107

Luật Kinh tế

36

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01: Toán - Lý - Anh

D01: Văn - Toán - Anh

D14: Văn - Sử - Anh

D15: Văn - Địa - Anh

X78: Văn - GDKTPL - Anh

X25: Toán - GDKTPT- Anh

X26: Toán - Tin - Anh

37

7810201

Quản trị khách sạn

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

C00: Văn - Sử - Địa

C03: Văn - Toán -Sử

D01: Văn - Toán - Anh

D14: Văn - Sử - Anh

D15: Văn - Địa - Anh

X25: Toán - GDKTPT- Anh

Y07: Văn - GDKTPL - Tin

38

7810202

QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống

39

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

40

7580101

Kiến trúc

A00: Toán - Lý - Hóa

C01: Văn - Toán - Lý

D01: Văn - Toán - Anh

V00: Toán - Vật lí - Vẽ

V01: Toán - Văn - Vẽ

X06: Toán - Lý - Tin học

X56: Toán - Tin - CN

41

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

A02: Toán - Lý - Sinh

A03: Toán - Lý -Sử

C03: Văn - Toán -Sử

D01: Văn- Toán- Anh

D07: Anh - Toán - Hóa

X05: Toán - Lý- GDKTPL

X06: Toán - Lý - Tin học

42

7580302

Quản lý xây dựng

43

7850205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

44

7580101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00: Toán - Lý - Hóa

A02: Toán - Lý - Sinh

B00: Toán - Hóa - Sinh

C03: Văn - Toán - Sử

C04: Toán - Văn -Địa

C08: Văn - Hóa - Sinh

D01: Văn- Toán- Anh

D66: Văn - GDKTPL - Anh

X05: Toán-Lý- GDKTPL

45

7850103

Quản lý đất đai

Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ

Media VietJack

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2025 mới nhất

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

B. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 16  
2 7310109 Kinh tế số A00; A01; C04; D01 16  
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 16  
4 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 16  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 16  
6 7340115 Marketing A00; A01; C04; D01 16  
7 7340116 Bất động sản A00; B00; C05; C08 16  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C04; D01 16  
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C04; D01 16  
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C04; D01 16  
11 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 16  
12 7380101 Luật C00; D01; D14; D15 16  
13 7380107 Luật kinh tế C00; D01; D14; D15 16  
14 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A02; D07 16  
15 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; A02; D07 16  
16 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; D07 16  
17 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D07 16  
18 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D07 16  
19 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A02; C01 16  
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A02; B00; D07 16  
21 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 16  
22 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 16  
23 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; A02; D07 16  
24 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; A02; B00 6  
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 16  
26 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; V01 6  
27 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D07 16  
28 7720101 Y khoa A02; B00; D07; D08 22.5  
29 7720110 Y học dự phòng A02; B00; D07; D08 19  
30 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08 21  
31 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08 19  
32 7720501 Răng - Hàm - Mặt A02; B00; D07; D08 22.5  
33 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19  
34 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00; D07; D08 19  
35 7720802 Quản lý bệnh viện B00; B03; C01; C02 16  
36 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 16  
37 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 16  
38 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 16  
39 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A02; B00; C08 16  
40 7850103 Quản lý đất đai A00; A02; B00; C08 16  

2. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 18  
2 7310109 Kinh tế số A00; A01; C04; D01 18  
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 18  
4 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 18  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 18  
6 7340115 Marketing A00; A01; C04; D01 18  
7 7340116 Bất động sản A00; B00; C05; C08 18  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C04; D01 18  
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C04; D01 18  
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C04; D01 18  
11 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 18  
12 7380101 Luật C00; D01; D14; D15 18  
13 7380107 Luật kinh tế C00; D01; D14; D15 18  
14 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A02; D07 18  
15 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; A02; D07 18  
16 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; D07 18  
17 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D07 18  
18 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D07 18  
19 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A02; C01 18  
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A02; B00; D07 18  
21 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 18  
22 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 18  
23 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; A02; D07 18  
24 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; A02; B00 18  
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 18  
26 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; V01 18  
27 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D07 18  
28 7720101 Y khoa A02; B00; D07; D08 24  
29 7720110 Y học dự phòng A02; B00; D07; D08 19.5  
30 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08 24  
31 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08 19.5  
32 7720501 Răng - Hàm - Mặt A02; B00; D07; D08 24  
33 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19.5  
34 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00; D07; D08 19.5  
35 7720802 Quản lý bệnh viện B00; B03; C01; C02 18  
36 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18  
37 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 18  
38 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 18  
39 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A02; B00; C08 18  
40 7850103 Quản lý đất đai A00; A02; B00; C08 18  

3. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ 2024 theo Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa   750  
2 7720110 Y học dự phòng   600  
3 7720201 Dược học   650  
4 7720301 Điều dưỡng   550  
5 7720501 Răng - hàm - mặt   750  
6 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   550  
7 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học   550  
 

C. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Nam Cần Thơ chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đã có điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 15  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C04; D01 15  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 15  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C04; D01 15  
5 7340115 Marketing A00; A01; C04; D01 15  
6 7310109 Kinh tế số A00; A01; C04; D01 15  
7 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C04; D01 15  
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15  
9 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 15  
10 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 15  
11 7340116 Bất động sản A00; B00; C05; C08 15  
12 7850103 Quản lí đất đai A00; A02; B00; C08 15  
13 7850101 Quản lí tài nguyên và môi trường A00; A02; B00; C08 15  
14 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 15  
15 7510601 Quản lí công nghiệp A00; A01; D01; D07 15  
16 7720101 Y khoa A02; B00; D07; D08 22.5  
17 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00; D07; D08 19  
18 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19  
19 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08 21  
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; C08; D07 15  
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 15  
22 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; B00; A01; A02 15  
23 7720802 Quản lý bệnh viện B00; B03; C01; C02 15  
24 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; V01 15  
25 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 15  
26 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D07 15  
27 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D07 16  
28 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; D07 15  
29 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A02; D07 15  
30 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; A02; D07 15  
31 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; A02; D07 15  
32 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D07 19  
33 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 15  
34 7380107 Luật Kinh Tế C00; D01; D14; D15 15  
35 7380101 Luật C00; D01; D14; D15 15  
36 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 15
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa   750  
2 7720201 Dược học   650  
3 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học   550  
4 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   550

Học phí

Học phí Đại học Nam Cần Thơ 2025 - 2026

Nhóm ngành 1 - Từ 10 triệu đến 11 triệu/1 học kỳ

  1. Kinh tế số

  2. Kế toán

  3. Tài chính - Ngân hàng

  4. Thương mại điện tử

  5. Truyền thông đa phương tiện

  6. Quan hệ công chúng

  7. Kinh doanh quốc tế

  8. Marketing

  9. Quản trị kinh doanh

  10. Luật kinh tế

  11. Luật

  12. Ngôn ngữ Anh

  13. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

  14. Quản trị khách sạn

  15. Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

  16. Quản lý tài nguyên và môi trường

  17. Kỹ thuật xây dựng

  18. Quản lý đất đai

  19. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

  20. Quản lý xây dựng

  21. Quản lý công nghiệp

  22. Công nghệ thông tin

  23. Khoa học máy tính

  24. Kỹ thuật phần mềm

Nhóm ngành 2 - Từ 12 triệu đến 13 triệu/1 học kỳ

  1. Bất động sản

  2. Kiến trúc

  3. Công nghệ kỹ thuật hóa học

  4. Công nghệ thực phẩm

  5. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Nhóm ngành 3 - Từ 14 triệu đến 15 triệu/1 học kỳ

  • Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

  • Kỹ thuật cơ khí động lực

  • Công nghệ kỹ thuật ô tô

  • Kỹ thuật xét nghiệm y học

  • Quản lý bệnh viện

Chương trình đào tạo

Mỗi tổ hợp môn được lựa chọn nhằm đảm bảo đầu vào chất lượng và định hướng nghề nghiệp phù hợp. Việc đa dạng tổ hợp môn giúp thí sinh có thể lựa chọn theo thế mạnh, tăng khả năng trúng tuyển và tối ưu hóa chiến lược xét tuyển.

STT

Mã ngành
Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

1

7720101

Y khoa (Bác sĩ đa khoa)

B00: Toán - Hóa - Sinh

A00: Toán - Lý - Hóa

A02: Toán - Lý - Sinh

B03: Toán - Sinh - Văn

D07: Toán - Hóa - Anh

D08: Toán - Sinh - Anh

2

7720501

Răng - Hàm - Mặt (Bác sĩ Nha khoa)

3

7720110

Y học dự phòng (Bác sĩ Y học dự phòng)

4

7720201

Dược học

5

7720301

Điều dưỡng

B00: Toán - Hóa - Sinh

A00: Toán - Hóa - Lý

A11: Toán - Hóa - GDKTPL

B03: Toán - Sinh - Văn

D01: Văn- Toán- Anh

D07: Toán - Hóa - Anh

D08: Toán - Sinh - Anh

X10: Toán - Hóa - Tin

6

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7

7720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

8

7720802

Quản lý bệnh viện

B00: Toán - Hóa - Sinh

B03: Toán - Sinh - Văn

C01: Văn - Toán - Lý

C02: Văn - Toán - Hóa

D01: Văn- Toán- Anh

X10: Toán - Hóa - Tin

A11: Toán - Hóa - GDKTPL

X06: Toán - Lý - Tin

9

7520212

Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

A02: Toán - Lý - Sinh

B00: Toán - Hóa - Sinh

D01: Văn- Toán- Anh

X06: Toán - Lý - Tin

X08: Toán - Lý - CN

10

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

A02: Toán - Lý - Sinh

A10: Toán - Lý - GDKTPL

D01: Văn- Toán- Anh

D07: Toán - Hóa - Anh

X02: Toán - Văn - Tin

X06: Toán - Lý - Tin

X08: Toán - Lý - CN

11

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện)

12

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

13

7480201

Công nghệ thông tin

A00:Toán-Lý- Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

A02: Toán - Lý - Sinh

C01: Văn - Toán - Lý

D01: Văn- Toán- Anh

D84: Toán - Anh - GDKTPL

X06: Toán - Lý - Tin

X07: Toán - Lý - CN

X26: Toán - Tin - Anh

14

7480103

Kỹ thuật phần mềm

15

7480101

Khoa học máy tính

16

7480101

Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)

17

7480102

Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu

18

7480107

Trí tuệ nhân tạo

19

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

A02: Toán - Lý - Sinh

C01: Văn - Toán - Lý

D01: Văn- Toán- Anh

X06: Toán - Lý - Tin học

X01: Toán - Văn - GDKTPL

X26: Toán - Tin - Anh

20

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00: Toán - Lý - Hóa

A02: Toán - Lý - Sinh

B00: Toán - Hóa - Sinh

B08: Toán - Sinh - Anh

D01: Văn- Toán- Anh

D07: Toán - Hóa - Anh

X01: Toán - Văn - GDKTPL

X14: Toán - Sinh - Tin

21

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

22

7340101

Quản trị kinh doanh

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

C03: Văn- Toán- Sử

C04: Văn - Toán - Địa

D01: Văn - Toán - Anh

D10: Toán - Địa - Anh

X17: Toán - Sử - GDKTPL

X56: Toán - Tin - CN

Y07: Văn - GDKTPL - Tin

23

7340201

Tài chính - ngân hàng

24

7340301

Kế toán

25

7340115

Marketing

26

7340120

Kinh doanh quốc tế

27

7310109

Kinh tế số

28

7340122

Thương mại điện tử

29

7340116

Bất động sản

A00: Toán - Lý - Hóa

B00: Toán - Hóa - Sinh

C03:Văn -Toán -Sử

C04: Văn - Toán - Địa

C05: Văn - Lý - Hóa

C08: Văn - Hóa - Sinh

D01: Văn- Toán- Anh

D84: Toán - Anh - GDKTPL

X26: Toán - Tin - Anh

30

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

C03:Văn -Toán -Sử

D01: Văn - Toán - Anh

D07: Toán - Hóa - Anh

X17: Toán - Sử - GDKTPL

X26: Toán - Tin - Anh

X56: Toán - Tin - CN

31

7510601

Quản lý công nghiệp

32

7320108

Quan hệ công chúng (PR)

C00: Văn - Sử - Địa

C03: Văn- Toán- Sử

D01: Văn - Toán - Anh

D14: Văn - Sử - Anh

D15: Văn - Địa - Anh

D66: Văn - GDKTPL - Anh

X71: Văn - Sử - Tin

X17: Toán - Sử - GDKTPL

Y07: Văn - GDKTPL - Tin

33

7320104

Truyền thông đa phương tiện

34

7380101

Luật

35

7380107

Luật Kinh tế

36

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01: Toán - Lý - Anh

D01: Văn - Toán - Anh

D14: Văn - Sử - Anh

D15: Văn - Địa - Anh

X78: Văn - GDKTPL - Anh

X25: Toán - GDKTPT- Anh

X26: Toán - Tin - Anh

37

7810201

Quản trị khách sạn

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

C00: Văn - Sử - Địa

C03: Văn - Toán -Sử

D01: Văn - Toán - Anh

D14: Văn - Sử - Anh

D15: Văn - Địa - Anh

X25: Toán - GDKTPT- Anh

Y07: Văn - GDKTPL - Tin

38

7810202

QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống

39

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

40

7580101

Kiến trúc

A00: Toán - Lý - Hóa

C01: Văn - Toán - Lý

D01: Văn - Toán - Anh

V00: Toán - Vật lí - Vẽ

V01: Toán - Văn - Vẽ

X06: Toán - Lý - Tin học

X56: Toán - Tin - CN

41

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

A02: Toán - Lý - Sinh

A03: Toán - Lý -Sử

C03: Văn - Toán -Sử

D01: Văn- Toán- Anh

D07: Anh - Toán - Hóa

X05: Toán - Lý- GDKTPL

X06: Toán - Lý - Tin học

42

7580302

Quản lý xây dựng

43

7850205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

44

7580101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00: Toán - Lý - Hóa

A02: Toán - Lý - Sinh

B00: Toán - Hóa - Sinh

C03: Văn - Toán - Sử

C04: Toán - Văn -Địa

C08: Văn - Hóa - Sinh

D01: Văn- Toán- Anh

D66: Văn - GDKTPL - Anh

X05: Toán-Lý- GDKTPL

45

7850103

Quản lý đất đai

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ