Đề án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân

Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Công nghệ Vạn Xuân

- Tên tiếng Anh: Van Xuan University of Technology (VXUT)

- Mã trường: DVX

- Loại trường: Dân lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế

- Địa chỉ: Số 103, Nguyễn Sinh Cung, thị xã Cửa Lò, Nghệ An

- SĐT: 02383 956 561

- Email: tuyensinh@vxut.edu.vn

- Website: https://www.vxut.edu.vn/ 

- Facebook: www.facebook.com/dhcnvanxuan/

Thông tin tuyển sinh

Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương :

Phạm vi tuyển sinh

- Trường tuyển sinh trong cả nước

Phương thức tuyển sinh

 - Xét tuyển.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Điều kiện và nguyên tắc xét tuyển để đảm bảo chất lượng nguồn tuyển:

Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương

- Xét tuyển theo nguyên tắc từ cao xuống thấp; xét nhiều đợt cho đến hết chỉ tiêu của từng ngành;

- Các điều kiện khác thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

*) Theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia: Thí sinh tốt nghiệp THPT và có nguyện vọng sử dụng kết quả của kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển đại học, cao đẳng hệ chính quy. Kết quả thi căn cứ vào ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu đối với tổ hợp môn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. *)

Xét theo kết quả học tập bậc trung học phổ thông:

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; -  Lấy Trung bình chung điểm tổng kết 3 môn thuộc ngành đăng ký xét tuyển của học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 hoặc học kỳ 2 lớp 11, học kỳ 1 và học kỳ 2 lớp 12

- Môn xét tuyển là các môn trong tổ hợp hoặc thí sinh được chon 1 trong 3 môn thành phần của môn thi khoa học tự nhiên hoặc khoa học xã hội;

- Đạt Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.

Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT

Thời gian tuyển sinh:

Từ ngày 01/06 đến 31/12

Hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển

Đăng ký trực tiếp tại: Trung tâm Truyền thông và tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân – Km 02, đại lộ Lê Nin, Thành phố Vinh, Nghệ An.

-  Hoặc gưi Đăng ký qua đường bưu điện.

Các điều kiện xét tuyển, thi tuyển:

- Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông;

- Chỉ xét tuyển những thí sinh nộp đăng ký xét tuyển vào trường với hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và đúng quy định;

- Xét tuyển theo nguyên tắc từ cao xuống thấp; xét nhiều đợt cho đến hết chỉ tiêu của từng ngành;

Chính sách ưu tiên

- Thực hiện đúng theo quy chế Tuyển sinh ĐH - Cao đẳng hệ chính quy của Bộ GD&ĐT.

Lệ phí xét tuyển, thi tuyển

- Không thu lệ phí xét tuyển

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy

Thu theo tín chỉ. Mức thu: 400.000 đ / 1 tín chỉ

Điểm chuẩn các năm

1. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Vạn Xuân 2025 mới nhất

Đang cập nhật ...

2. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Vạn Xuân 2024 mới nhất

a. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Vạn Xuân 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D90; D78; A01 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A12; C01; D01; D90 15  
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 15  
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 15  
5 7420201 Công nghệ sinh học C08; B02; B00; D90 15  
6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A16; D90 15  
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07; C01 15  
8 7810201 Quản trị khách sạn C00; D78; D96; C15 15  

b. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Vạn Xuân 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D90; D78; A01 17  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A12; C01; D01; D90 17  
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 17  
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 17  
5 7420201 Công nghệ sinh học C08; B02; B00; D90 17  
6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A16; D90 17  
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07; C01 17  
8 7810201 Quản trị khách sạn C00; D78; D96; C15 17  
 

 

Học phí

Học phí dự kiến của Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân cho năm 2025 dao động khoảng 456.000 VNĐ/tín chỉ, tương đương khoảng 16,986 triệu VNĐ/năm cho tất cả các ngành. Mức học phí này phụ thuộc vào số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký. 

Chương trình đào tạo

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét: A00, A01, A16, D90

Ngành Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét: A00, A02, B00, D90

Ngành Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét: A00, A01, D07, C01

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90

Ngành Quản trị du lịch khách sạn

Mã ngành: 7819201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét: A00, D01, A04, C00

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90

Ngành Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.

- Tổ hợp khối A04: Toán - Vật lý - Địa lí.

- Tổ hợp khối A16: Toán - Khoa học Tự nhiên - Ngữ văn.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.

- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D90: Toán - Khoa học tự nhiên - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.

Một số hình ảnh

Media VietJackMedia VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ