Mã trường: DTM
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM (DTM): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM 2024
- Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM 2022 - 2023
- Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2024 - 2025
- Điểm chuẩn trường ĐH Tài nguyên và Môi trường TP.HCM 2021
- Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2020
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM
Video giới thiệu trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh University of Natural Resources and Environment (HCMUNRE)
- Mã trường: DTM
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp chuyên nghiệp Cao đẳng Đại học – Liên thông – Tại chức – Văn bằng 2 Liên kết nước ngoài
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 236B Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
+ Cơ sở 2: ấp Long Đức 3, xã Tam Phước, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai
- SĐT: 08.3844.3006
- Email: bts@hcmunre.edu.vn
- Website: http://www.hcmunre.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhtainguyenmoitruonghcm
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM công bố thông tin tuyển sinh năm 2024 với 4 phương thức: học bạ, điểm thi ĐGNL HCM, điểm thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển thẳng.
I. Phương thức xét tuyển:
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh (mã trường DTM) áp dụng nhiều phương thức xét tuyển với chỉ tiêu tương ứng, áp dụng cho tất cả các nhóm ngành. Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển:
1. Phương thức 1: xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2024
Thỏa tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường công bố và có đăng ký xét tuyển theo quy định. (Điểm xét tuyển là tổng điểm 03 môn theo tổ hợp xét tuyển)
Đăng ký xét tuyển: Theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT (05 học kỳ gồm lớp 10, lớp 11 và Học kỳ 1 lớp 12).
Điều kiện xét tuyển:
+ Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2017 đến 2024, có hạnh kiểm khá trở lên.
+ Tổng điểm trung bình 03 môn trong 05 học kỳ thuộc tổ hợp xét tuyển phải từ 18.00 điểm.
- Đăng ký xét tuyển:
+ Bước 1: Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ https://ts.hcmunre.edu.vn.
+ Bước 2: In bảng đăng ký ở bước 1, hoàn tất hồ sơ theo yêu cầu của Trường.
+ Bước 3: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 của ĐH Quốc Gia TP.HCM.
Đăng ký xét tuyển: thông qua Đại học Quốc Gia TP.HCM khi đăng ký thi Đánh giá năng lực hoặc đăng ký tại Trường theo thông báo của Hội đồng tuyển sinh.
4. Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
II. Ngành đào tạo trường Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2024
STT |
NGÀNH XÉT TUYỂN |
MÃ NGÀNH |
|
|
NHÓM NGÀNH KINH TẾ |
|
|
1 |
Quản trị kinh doanh CN Quản trị kinh doanh tổng hợp CN Quản trị kinh doanh bất động sản |
7340101 |
|
2 |
Bất động sản CN Định giá và Quản trị bất động sản CN Bất động sản sinh thái và Du lịch |
7340116 |
|
3 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850102 |
|
|
NHÓM NGÀNH KHOA HỌC TRÁI ĐẤT ỨNG DỤNG |
|
|
4 |
Địa chất học |
7440201 |
|
5 |
Khí tượng và Khí hậu học |
7440222 |
|
6 |
Thủy văn học CN Thủy văn CN Môi trường nước |
7440224 |
|
7 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
7440298 |
|
|
NHÓM NGÀNH MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
8 |
Hệ thống thông tin CN Thương mại điện tử CN Hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường |
7480104 |
|
9 |
Công nghệ thông tin CN Công nghệ phần mềm CN Tin học tài nguyên và môi trường |
7480201 |
|
|
NHÓM NGÀNH CÔNG NGHỆ VÀ KỸ THUẬT |
|
|
10 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
|
11 |
Công nghệ vật liệu |
7510402 |
|
12 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
|
13 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ CN Trắc địa công trình CN Kỹ thuật địa chính CN Công nghệ thông tin địa lý |
7520503 |
|
|
NHÓM NGÀNH XÂY DỰNG VÀ KIẾN TRÚC |
|
|
14 |
Quản lý đô thị và công trình |
7580106 |
|
15 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
7580213 |
|
|
NHÓM NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
16 |
Quản lý tài nguyên và môi trường CN Quản lý tài nguyên và môi trường CN Môi trường, sức khỏe và an toàn CN Quản lý và công nghệ kỹ thuật môi trường đô thị |
7850101 |
|
17 |
Quản lý đất đai CN Địa chính CN Quy hoạch đất đai CN Kinh tế và Phát triển đất đai CN Hệ thống thông tin quản lý đất đai CN Giám sát và Bảo vệ tài nguyên đất đai |
7850103 |
|
18 |
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước |
7850195 |
|
19 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo |
7850197 |
|
III. Hồ Sơ đăng ký xét tuyển Phương thức 2 và 3.
1. Túi hồ sơ theo mẫu Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh;
2. 01 Phiếu đăng ký xét tuyển vào Trường;
3. Bản chứng nhận kết quả sử dụng xét tuyển:
- Đối với phương thức 2: 01 Bản sao có công chứng học bạ Trung học Phổ thông (hoặc tương đương);
- Đối với phương thức 3: 01 Bản phôtô giấy chứng nhận kết quả thi kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh;
4. 01 Bản sao có công chứng các giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
Điểm chuẩn các năm
2. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
2 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
3 | 7440201 | Địa chất học | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
4 | 7440222 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
5 | 7440224 | Thủy văn học | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
6 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
7 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
9 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
10 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
11 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
12 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
13 | 7580106 | Quản lý đô thi và công trình | A00; A01; A02; B00 | 16 | |
14 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
15 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; A02; B00 | 16 | |
16 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
18 | 7850195 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
19 | 7850197 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Công bố điểm chuẩn trúng tuyển trình độ đại học chính quy các ngành của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trưởng Thành phố Hồ Chí Minh xét tuyển dựa theo kết quả điểm thi THPT năm 2023 (phương thức 1) đợt 1 như sau:
(A00: Toán - Vật lý - Hóa học; A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh, A02: Toán - Vật lý - Sinh học; B00: Toàn - Hóa học - Sinh học; D01: Toán - Ngữ Văn - Tiếng Anh) Điểm chuẩn trên áp dụng cho thi sinh phổ thông (Khu vực 3). Điểm ưu tiên được xác định trong từng trường hợp cụ thể theo quy định của Quy chế tuyển sinh.
Ngành học |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
20,0 |
23,25 |
Quản lý đất đai |
15 |
18 |
22 |
21 |
29,0 |
26,50 |
Quản trị kinh doanh |
16 |
18 |
24 |
21 |
30,0 |
26,0 |
Địa chất học |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
20,0 |
24,75 |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
20,0 |
23,75 |
Khí tượng và khí hậu học |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
19,0 |
24,75 |
Thủy văn học |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
20,0 |
24,75 |
Công nghệ thông tin |
15 |
18 |
24 |
21 |
28,50 |
24,50 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
20,0 |
23,50 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
20,0 |
23,75 |
Hệ thống thông tin |
15 |
18 |
15 |
20,50 |
28,0 |
23,75 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
18 |
15 |
20,50 |
20,0 |
23,25 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
20,0 |
24,75 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
19,50 |
24,25 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
20,0 |
23,75 |
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
20,0 |
23,75 |
Quản lý tài nguyên khoáng sản |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
||
Bất động sản |
24,0 |
24,50 |
||||
Quản lý đô thị và công trình |
20,0 |
23,25 |
Học phí
A. Học phí năm 2022 của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM
Căn cứ theo đề án tuyển sinh năm 2022. Trường đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM sẽ có mức thu tăng 10% so với năm 2021 như sau:
- Đối với sinh viên theo học nhóm ngành kinh tế: 289.300 VNĐ/tín chỉ
- Đối với sinh viên theo học các nhóm ngành còn lại: từ 345.400 – 353.100 VNĐ/tín chỉ.
B. Học phí năm 2021 của trường Đại học Tài nguyên & Môi trường TP HCM
Căn cứ theo đề án tuyển sinh năm 2021, trường đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM có mức thu như sau:
- Đối với sinh viên theo học nhóm ngành kinh tế: 263.000 VNĐ/tín chỉ
- Đối với sinh viên theo học các nhóm ngành còn lại: từ 314.000 – 321.000 VNĐ/tín chỉ.
C. Học phí năm 2020 của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM
Năm 2020, trường đại học Tài nguyên và Môi trường quy định cụ thể về mức thu học phí cho sinh viên như sau:
- Sinh viên theo học khối ngành kinh tế: 10.900.000 VNĐ/năm
- Sinh viên theo học khối ngành kỹ thuật: 14.200.000 VNĐ/năm.
Chương trình đào tạo
NGÀNH XÉT TUYỂN |
MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | CHỈ TIÊU |
Khí tượng và khí hậu học |
7440221 | A00, A01 B00, D01 |
50 |
Địa chất học - CN Địa chất môi trường - CN Địa chất công trình-Địa chất thủy văn |
7440201 | A00, A01 A02, B00 |
50 |
Thủy văn học - CN Thủy văn - CN Quản lý và giảm nhẹ thiên tai |
7440224 | A00, A01 B00, D01 |
50 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
7440298 | A00, A01 B00, D01 |
50 |
Hệ Thống thông tin |
7480104 | A00, A01 B00, D01 |
50 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01 B00, D01 |
180 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường - CN Kỹ thuật môi trường - CN Quá trình thiết bị và điều khiển - CN Công nghệ môi trường |
7510406 | A00, A01 B00, A02 |
200 |
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ - CN Trắc địa công trình - CN Kỹ thuật địa chính - CN Địa tin học |
7520503 | A00, A01 A02, B00 |
100 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
7580212 | A00, A01 A02, B00 |
50 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
7580213 | A00, A01 A02, B00 |
100 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 | A00, A01 A02, B00 |
250 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850102 | A00, A01 B00, D01 |
100 |
Quản trị kinh doanh - CN Quản trị kinh doanh bất động sản - CN Quản trị kinh doanh tổng hợp
|
7340101 | A00, A01 B00, D01 | 120 |
Quản lý đất đai - CN Địa chính - CN Quy hoạch đất đai - CN Hệ thống thông tin quản lý đất đai - CN Định giá và quản trị bất động sản |
7850103 | A00, A01 B00, D01 |
250 |
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước |
7850195 | A00, A01 B00, D01 |
50 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo |
7850197 |
A00, A01 B00, D01 |
50 |
Bất động sản |
7340116 |
A00, A01, B00, D01 | 50 |
Quản lý đô thị và công trình |
7580106 |
A00, A01, A02, B00 | 50 |