Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM

Video giới thiệu trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh University of Natural Resources and Environment (HCMUNRE)
  • Mã trường: DTM
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp chuyên nghiệp Cao đẳng Đại học – Liên thông – Tại chức – Văn bằng 2 Liên kết nước ngoài
  • Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: 236B Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

+ Cơ sở 2: ấp Long Đức 3, xã Tam Phước, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM công bố thông tin tuyển sinh năm 2024 với 4 phương thức: học bạ, điểm thi ĐGNL HCM, điểm thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển thẳng.

I. Phương thức xét tuyển:         

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh (mã trường DTM) áp dụng nhiều phương thức xét tuyển với chỉ tiêu tương ứng, áp dụng cho tất cả các nhóm ngành. Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển:

1. Phương thức 1: xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2024 

Thỏa tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường công bố và có đăng ký xét tuyển theo quy định. (Điểm xét tuyển là tổng điểm 03 môn theo tổ hợp xét tuyển)

Đăng ký xét tuyển: Theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT (05 học kỳ gồm lớp 10, lớp 11 và Học kỳ 1 lớp 12).

Điều kiện xét tuyển:

+ Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2017 đến 2024, có hạnh kiểm khá trở lên.

+ Tổng điểm trung bình 03 môn trong 05 học kỳ thuộc tổ hợp xét tuyển phải từ 18.00 điểm.

  • Đăng ký xét tuyển:

+ Bước 1: Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ https://ts.hcmunre.edu.vn.

+ Bước 2: In bảng đăng ký ở bước 1, hoàn tất hồ sơ theo yêu cầu của Trường.

+ Bước 3: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.

3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 của ĐH Quốc Gia TP.HCM.

Đăng ký xét tuyển: thông qua Đại học Quốc Gia TP.HCM khi đăng ký thi Đánh giá năng lực hoặc đăng ký tại Trường theo thông báo của Hội đồng tuyển sinh.

4. Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

II. Ngành đào tạo trường Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2024

STT

NGÀNH XÉT TUYỂN

MÃ NGÀNH

 
 

 

NHÓM NGÀNH KINH TẾ

 

 

1

Quản trị kinh doanh

 CN Quản trị kinh doanh tổng hợp

 CN Quản trị kinh doanh bất động sản

7340101

 

2

Bất động sản

 CN Định giá và Quản trị bất động sản

 CN Bất động sản sinh thái và Du lịch

7340116

 

3

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102

 

 

NHÓM NGÀNH KHOA HỌC TRÁI ĐẤT ỨNG DỤNG

 

 

4

Địa chất học

7440201

 

5

Khí tượng và Khí hậu học

7440222

 

6

Thủy văn học

 CN Thủy văn

 CN Môi trường nước

7440224

 

7

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

7440298

 

 

NHÓM NGÀNH MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 

 

8

Hệ thống thông tin

 CN Thương mại điện tử

 CN Hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường

7480104

 

9

Công nghệ thông tin

 CN Công nghệ phần mềm

 CN Tin học tài nguyên và môi trường

7480201

 

 

NHÓM NGÀNH CÔNG NGHỆ VÀ KỸ THUẬT

 

 

10

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

 

11

Công nghệ vật liệu

7510402

 

12

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

 

13

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ

 CN Trắc địa công trình

 CN Kỹ thuật địa chính

 CN Công nghệ thông tin địa lý

7520503

 

 

NHÓM NGÀNH XÂY DỰNG VÀ KIẾN TRÚC

 

 

14

Quản lý đô thị và công trình

7580106

 

15

Kỹ thuật cấp thoát nước

7580213

 

 

NHÓM NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

16

Quản lý tài nguyên và môi trường

 CN Quản lý tài nguyên và môi trường

 CN Môi trường, sức khỏe và an toàn  

 CN Quản lý và công nghệ kỹ thuật môi trường đô thị

7850101

 

17

Quản lý đất đai

 CN Địa chính

 CN Quy hoạch đất đai

 CN Kinh tế và Phát triển đất đai

 CN Hệ thống thông tin quản lý đất đai

 CN Giám sát và Bảo vệ tài nguyên đất đai

7850103

 

18

Quản lý tổng hợp tài nguyên nước

7850195

 

19

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

7850197

 

III. Hồ Sơ đăng ký xét tuyển Phương thức 2 và 3.

1. Túi hồ sơ theo mẫu Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh;

2. 01 Phiếu đăng ký xét tuyển vào Trường;

3. Bản chứng nhận kết quả sử dụng xét tuyển:

- Đối với phương thức 2: 01 Bản sao có công chứng học bạ Trung học Phổ thông (hoặc tương đương);

- Đối với phương thức 3: 01 Bản phôtô giấy chứng nhận kết quả thi kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh;

4. 01 Bản sao có công chứng các giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

Điểm chuẩn các năm

1. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2024 mới nhất
Media VietJack
Media VietJack

2. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 17  
2 7340116 Bất động sản A00; A01; B00; D01 16  
3 7440201 Địa chất học A00; A01; A02; B00 15  
4 7440222 Khí tượng và khí hậu học A00; A01; B00; D01 15  
5 7440224 Thủy văn học A00; A01; B00; D01 15  
6 7440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững A00; A01; B00; D01 15  
7 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; B00; D01 15  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 17  
9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; A02; B00 15  
10 7510402 Công nghệ vật liệu A00; A01; A02; B00 15  
11 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; A02; B00 15  
12 7520503 Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ A00; A01; A02; B00 15  
13 7580106 Quản lý đô thi và công trình A00; A01; A02; B00 16  
14 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; A02; B00 15  
15 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; A02; B00 16  
16 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; B00; D01 15  
17 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 17  
18 7850195 Quản lý tổng hợp tài nguyên nước A00; A01; B00; D01 15  
19 7850197 Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo A00; A01; B00; D01 15

Công bố điểm chuẩn trúng tuyển trình độ đại học chính quy các ngành của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trưởng Thành phố Hồ Chí Minh xét tuyển dựa theo kết quả điểm thi THPT năm 2023 (phương thức 1) đợt 1 như sau:

Diem chuan Dai hoc Tai nguyen va moi truong TPHCM nam 2023

Diem chuan Dai hoc Tai nguyen va moi truong TPHCM nam 2023

(A00: Toán - Vật lý - Hóa học; A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh, A02: Toán - Vật lý - Sinh học; B00: Toàn - Hóa học - Sinh học; D01: Toán - Ngữ Văn - Tiếng Anh) Điểm chuẩn trên áp dụng cho thi sinh phổ thông (Khu vực 3). Điểm ưu tiên được xác định trong từng trường hợp cụ thể theo quy định của Quy chế tuyển sinh.

3. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2020 - 2022

Ngành học

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

18

15

20,50

20,0

23,25

Quản lý đất đai

15

18

22

21

29,0

26,50

Quản trị kinh doanh

16

18

24

21

30,0

26,0

Địa chất học

14

18

15

20,50

20,0

24,75

Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ

14

18

15

20,50

20,0

23,75

Khí tượng và khí hậu học

14

18

15

20,50

19,0

24,75

Thủy văn học

14

18

15

20,50

20,0

24,75

Công nghệ thông tin

15

18

24

21

28,50

24,50

Kỹ thuật cấp thoát nước

14

18

15

20,50

20,0

23,50

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

14

18

15

20,50

20,0

23,75

Hệ thống thông tin

15

18

15

20,50

28,0

23,75

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

18

15

20,50

20,0

23,25

Kỹ thuật tài nguyên nước

14

18

15

20,50

20,0

24,75

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

14

18

15

20,50

19,50

24,25

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

14

18

15

20,50

20,0

23,75

Quản lý tổng hợp tài nguyên nước

14

18

15

20,50

20,0

23,75

Quản lý tài nguyên khoáng sản

14

18

15

20,50

   

Bất động sản

       

24,0

24,50

Quản lý đô thị và công trình

       

20,0

23,25

Học phí

A. Học phí năm 2022 của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM

Căn cứ theo đề án tuyển sinh năm 2022. Trường đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM sẽ có mức thu tăng 10% so với năm 2021 như sau:

Đối với sinh viên theo học nhóm ngành kinh tế: 289.300 VNĐ/tín chỉ

Đối với sinh viên theo học các nhóm ngành còn lại: từ 345.400 – 353.100 VNĐ/tín chỉ.

B. Học phí năm 2021 của trường Đại học Tài nguyên & Môi trường TP HCM

Căn cứ theo đề án tuyển sinh năm 2021, trường đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM có mức thu như sau:

Đối với sinh viên theo học nhóm ngành kinh tế: 263.000 VNĐ/tín chỉ

Đối với sinh viên theo học các nhóm ngành còn lại: từ 314.000 – 321.000 VNĐ/tín chỉ.

C. Học phí năm 2020 của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM

Năm 2020, trường đại học Tài nguyên và Môi trường quy định cụ thể về mức thu học phí cho sinh viên như sau:

Sinh viên theo học khối ngành kinh tế: 10.900.000 VNĐ/năm

Sinh viên theo học khối ngành kỹ thuật: 14.200.000 VNĐ/năm.

Chương trình đào tạo

NGÀNH XÉT TUYỂN

MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN  CHỈ TIÊU

Khí tượng và khí hậu học

7440221 A00, A01
B00, D01
50

Địa chất học

- CN Địa chất môi trường

- CN Địa chất công trình-Địa chất thủy văn

7440201 A00, A01
A02, B00
50

Thủy văn học

- CN Thủy văn

- CN Quản lý và giảm nhẹ thiên tai

7440224 A00, A01
B00, D01
50

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

7440298 A00, A01
B00, D01
50

Hệ Thống thông tin

7480104 A00, A01
B00, D01
50

Công nghệ thông tin

7480201 A00, A01
B00, D01
180

Công nghệ kỹ thuật môi trường

- CN Kỹ thuật môi trường

- CN Quá trình thiết bị và điều khiển

- CN Công nghệ môi trường

7510406 A00, A01
B00, A02
200

Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ

- CN Trắc địa công trình

- CN Kỹ thuật địa chính

- CN Địa tin học

7520503 A00, A01
A02, B00
100

Kỹ thuật tài nguyên nước

7580212 A00, A01
A02, B00
50

Kỹ thuật cấp thoát nước

7580213 A00, A01
A02, B00
100

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101 A00, A01
A02, B00
250

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102 A00, A01
B00, D01
100

Quản trị kinh doanh

- CN Quản trị kinh doanh bất động sản

- CN Quản trị kinh doanh tổng hợp

 

7340101 A00, A01 B00, D01 120

Quản lý đất đai

- CN Địa chính

- CN Quy hoạch đất đai

- CN Hệ thống thông tin quản lý đất đai

- CN Định giá và quản trị bất động sản

7850103 A00, A01
B00, D01
250

Quản lý tổng hợp tài nguyên nước

7850195 A00, A01
B00, D01
50
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

7850197

A00, A01
B00, D01
50
Bất động sản 

7340116

A00, A01, B00, D01 50
Quản lý đô thị và công trình

7580106

A00, A01, A02, B00 50

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ