Trường Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
2 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
3 | 7440201 | Địa chất học | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
4 | 7440222 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
5 | 7440224 | Thủy văn học | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
6 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
7 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
9 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
10 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
11 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
12 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
13 | 7580106 | Quản lý đô thi và công trình | A00; A01; A02; B00 | 16 | |
14 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
15 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; A02; B00 | 16 | |
16 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
18 | 7850195 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
19 | 7850197 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Công bố điểm chuẩn trúng tuyển trình độ đại học chính quy các ngành của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trưởng Thành phố Hồ Chí Minh xét tuyển dựa theo kết quả điểm thi THPT năm 2023 (phương thức 1) đợt 1 như sau:
(A00: Toán - Vật lý - Hóa học; A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh, A02: Toán - Vật lý - Sinh học; B00: Toàn - Hóa học - Sinh học; D01: Toán - Ngữ Văn - Tiếng Anh) Điểm chuẩn trên áp dụng cho thi sinh phổ thông (Khu vực 3). Điểm ưu tiên được xác định trong từng trường hợp cụ thể theo quy định của Quy chế tuyển sinh.
B. Điểm sàn xét tuyển Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM 2023
Trường Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2023, từ 15 đến 17 điểm.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.Hồ Chí Minh thông báo ngưỡng đầu vào (điểm sàn xét tuyển) xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2023 cho các ngành đào tạo của Trường.
C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2019 – 2022
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
20,0 |
23,25 |
Quản lý đất đai |
16,25 |
15 |
18 |
22 |
21 |
29,0 |
26,50 |
Quản trị kinh doanh |
18,75 |
16 |
18 |
24 |
21 |
30,0 |
26,0 |
Địa chất học |
14 |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
20,0 |
24,75 |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ |
14 |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
20,0 |
23,75 |
Khí tượng và khí hậu học |
14 |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
19,0 |
24,75 |
Thủy văn học |
14 |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
20,0 |
24,75 |
Công nghệ thông tin |
17,25 |
15 |
18 |
24 |
21 |
28,50 |
24,50 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
14 |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
20,0 |
23,50 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
14 |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
20,0 |
23,75 |
Hệ thống thông tin |
14 |
15 |
18 |
15 |
20,50 |
28,0 |
23,75 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
15 |
18 |
15 |
20,50 |
20,0 |
23,25 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
14 |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
20,0 |
24,75 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo |
14 |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
19,50 |
24,25 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
14 |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
20,0 |
23,75 |
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước |
14 |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
20,0 |
23,75 |
Quản lý tài nguyên khoáng sản |
14 |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
|
|
Bất động sản |
|
|
|
|
|
24,0 |
24,50 |
Quản lý đô thị và công trình |
|
|
|
|
|
20,0 |
23,25 |
Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM 2024
Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM 2022 - 2023
Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2024 - 2025
Điểm chuẩn trường ĐH Tài nguyên và Môi trường TP.HCM 2021
Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2020
Phương án tuyển sinh trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2024 mới nhất