- Tên trường: Trường Sĩ quan Phòng hóa
- Tên tiếng Anh: Commander Chemical of Engineering (CCE)
- Mã trường: HGH
- Loại trường: Quân sự
- Hệ đào tạo: Đại học
- Địa chỉ: Xã Sơn Đông, Sơn Tây, Hà Nội
- SĐT: 0243.3611.253 069 591 115
- Email: info@siquanphonghoa.edu.vn
- Website: http://www.siquanphonghoa.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/siquanphonghoa
Trường Sĩ quan Phòng hoá (HGH): Đề án tuyển sinh 2025 mới nhất
Mã trường: HGH
Bài viết cập nhật Đề án tuyển sinh trường Trường Sĩ quan Phòng hóa năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Đề án tuyển sinh trường Sĩ quan Phòng hoá
Video giới thiệu trường Sĩ quan Phòng hoá
Giới thiệu
Thông tin tuyển sinh
Trường sĩ quan phòng hóa thông báo tuyển sinh năm 2025 với tổng chỉ tiêu cho ngành chỉ huy kỹ thuật hóa học là 40 chỉ tiêu.
1. Thông tin chung:
Mã trường: HGH
Mã ngành: 7860229
Tên ngành: Chi huy Kỹ thuật Hóa học
Chỉ tiêu: 40. Trong đó:
+ Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc: 24
+ Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam: 16
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hạ sĩ quan, binh sĩ đang phục vụ tại ngũ theo quy định cùa pháp luật về nghĩa vụ quân sự;
- Nam thanh niên ngoài Quân đội (kể cả quân nhân đã xuất ngũ).
3. Khu vực tuyển sinh
Tuyển thi sinh nam trong cả nước, sổ lượng dự tuyển không hạn chế.
4. Yêu cầu về độ tuổi (tính đến năm xét tuyển)
- Thanh niên ngoài Quân đội từ 17 đến 21 tuổi;
- Quân nhân tại ngũ hoặc đã xuất ngũ từ 18 đến 23 tuổi;
- Thiếu sinh quân từ 17 đến 23 tuổi.
5. Quy trình sơ tuyển:
Thí sinh chuẩn bị hồ sơ và tìm hiểu điều kiện, tiêu chuẩn, thời gian sơ tuyển tại Ban Chỉ huy quân sự quận (huyện) hoặc cấp trung đoàn và tương đương trở lên.
6. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Phương thức 2: Điểm thi đánh giá năng lực do hai đại học quốc gia tổ chức;
- Phương thức 3: Điểm thi tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 4: Xét học bạ.
Điểm chuẩn các năm
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7860229 | Ngành Chỉ huy Kỹ thuật hóa học (Thí sinh ở miền Bắc) | A00; A01; C02; D07 | 22.99 | |
| 2 | 7860229 | Ngành Chỉ huy Kỹ thuật hóa học (Thí sinh ở miền Nam) | A00; A01; C02; D07 | 22.45 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7860229 | Ngành Chỉ huy Kỹ thuật hóa học (Thí sinh ở miền Bắc) | Q00 | 90 | |
| 2 | 7860229 | Ngành Chỉ huy Kỹ thuật hóa học (Thí sinh ở miền Nam) | Q00 | 88 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7860229 | Ngành Chỉ huy Kỹ thuật hóa học (Thí sinh ở miền Bắc) | 797 | ||
| 2 | 7860229 | Ngành Chỉ huy Kỹ thuật hóa học (Thí sinh ở miền Nam) | 779 |
1. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Phòng hoá 2024 theo Điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7860229 | Ngành Chỉ huy Kỹ thuật hóa học | A00; A01 | 22.55 | TS nam miền Bắc |
| 2 | 7860229 | Ngành Chỉ huy Kỹ thuật hóa học | A00; A01 | 21.25 | TS nam miền Nam |
2. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Phòng hoá 2024 theo Điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7860229 | Ngành Chỉ huy Kỹ thuật hóa học | A00; A01 | 26.165 | TS Nam miền Bắc |
| 2 | 7860229 | Ngành Chỉ huy Kỹ thuật hóa học | A00; A01 | 24.941 | TS Nam miền Nam |
3. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Phòng hoá 2024 theo Điểm ĐGNL Hà Nội
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7860229 | Ngành Chỉ huy Kỹ thuật hóa học | 16.05 | TS Nam miền Bắc | |
| 2 | 7860229 | Ngành Chỉ huy Kỹ thuật hóa học | 16.425 | TS Nam miền Nam |
4. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Phòng hoá 2024 theo Điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7860229 | Ngành Chỉ huy Kỹ thuật hóa học | 16.05 | TS Nam miền Bắc | |
| 2 | 7860229 | Ngành Chỉ huy Kỹ thuật hóa học | 16.425 | TS Nam miền Nam |
C. Điểm chuẩn chính thức Sĩ quan Phòng hóa năm 2023 mới nhất
Trường Sĩ quan Phòng hóa công bố điểm chuẩn năm 2023
| 1 | 7860229 | Ngành Chỉ huy Kỹ thuật hóa học | A00; A01 | 20.95 | TS nam miền Bắc |
| 2 | 7860229 | Ngành Chỉ huy Kỹ thuật hóa học | A00; A01 | 22.55 | TS nam miền Nam |
Học phí
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7860229 | Ngành Chỉ huy Kỹ thuật hóa học (Thí sinh ở miền Bắc) | 24 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C02; D07 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 2 | 7860229 | Ngành Chỉ huy Kỹ thuật hóa học (Thí sinh ở miền Nam) | 16 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C02; D07 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 |


