Đề án tuyển sinh trường Đại học Thủ đô Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Thủ đô Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Thủ đô Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Metropolitan University (HMU)
  • Mã trường: HNM
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Cao đẳng Ngắn hạn
  • Địa chỉ:
  • Địa chỉ trụ sở chính: Số 98 phố Dương Quảng Hàm, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
  • Địa chỉ cơ sở 2: Số 131 thôn Đạc Tài, xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội
  • Địa chỉ cơ sở 3: Số 6, phố Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, TP. Hà Nội

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội tuyển 2.365 chỉ tiêu năm 2025 cùng với 5 phương thức xét tuyển cụ thể như sau:

1. Đối tượng, phạm vi tuyển sinh

- Đối tượng tuyển sinh: Thực hiện theo quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phạm vi tuyển sinh: Trường Đại học Thủ đô Hà Nội tuyển sinh phạm vi thí sinh trên toàn quốc đối với tất cả các ngành đào tạo.

2. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên (trong thời hạn 2 năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ) kết hợp điểm môn thi tốt nghiệp THPT. Không áp dụng với ngành Giáo dục thể chất.

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (học bạ). Không áp dụng đối với các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục thể chất).

- Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.

- Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2025 để xét tuyển.

3. Chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển (dự kiến)

4. Cách tính điểm xét tuyển theo từng phương thức

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên (trong thời hạn 2 năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ) kết hợp điểm môn thi tốt nghiệp THPT. Không áp dụng với ngành Giáo dục thể chất.

Điểm xét tuyển = (Ax 2)+ (B+C)/2+D

Trong đó:

A là điểm quy đổi chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế

B là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 môn Toán

C là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 môn Ngữ văn

D là điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm quy đổi chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế quy định như sau: Nhà trường công nhận những loại chứng chỉ sau: Tiếng Anh (IELTS, TOEFL IBT, TOEFL ITP); Tiếng Trung Quốc (chứng chỉ HSK).

IELTS

TOEFL IBT

TOEFL ITP

HSK (tieng Trung Quoc)

Diem quy doi

6.5 trô lên

76-93

570 tró lên

HSK 5 tró lên

10

6.0

66-75

548-569

 

9.5

5.5

56-65

510-547

HSK 4

9

5.0

46-55

491-509

 

8.5

4.5

36-45

471-490

HSK 3

8

4.0

30-35

450-470

 

7.5

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (họcbạ). Không áp dụng đối với các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục thểchất).

Đối với phương thức xét kết quả học tập bậc THPT, điểm xét tuyển là điểm cả năm lớp 12 của từng môn học tương ứng thuộc tổ hợp xét tuyển:

Điểm xét tuyển = (Môn 1) + (Môn 2) + (Môn 3) + [Điểm UT (nếu có)

Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên.

- Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Điểm thành phần trong tổ hợp xét tuyển là điểm thi tốt nghiệp THPT của thí sinh thuộc tổ hợp xét tuyển tương ứng:

Điểm xét tuyển = (Môn 1) + (Môn 2) + (Môn 3) + [Điểm UT (nếu có)]

Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên.

- Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2025 để xét tuyển.

Điểm thành phần trong tổ hợp xét tuyển là điểm thi của thí sinh trong kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 của Trường ĐH Sư phạm Hà Nội tổ chức tương ứng theo từng tổ hợp xét tuyển:

Điểm xét tuyển = (Môn 1) + (Môn 2) + (Môn 3) + [Điểm UT (nếu có)]

Căn cứ Quy chế tuyển sinh và Kế hoạch tuyển sinh năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường Đại học Thủ đô Hà Nội sẽ xây dựng Đề án tuyển sinh và công bố chính thức ở các thông báo tiếp theo.

Điểm chuẩn các năm

 A. Điểm chuẩn Đại học Thủ đô năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
 
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lí Giáo dục D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90 23.97  
2 7140201 Giáo dục Mầm non C03; C04; C14; D01; D04; X01 24.25  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học C03; C04; C14; D01; D04; X01 25.33  
4 7140203 Giáo dục đặc biệt D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90 24.17  
5 7140204 Giáo dục công dân C14; C16; C19; C20; X01; X58; X70; X74 27.2  
6 7140204 Giáo dục công dân C00 27.95  
7 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T02; T08; T11 23.5  
8 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; C01; D30 27.34  
9 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; A02; C01; D30 23  
10 7140211 Sư phạm Vật lí A00; A01; A02; C01; D30 26.27  
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 28.1  
12 7140217 Sư phạm Ngữ văn C03; C04; C14; D01; D04; X01 27.35  
13 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C03; C19; D14; D40; X70 27.38  
14 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 28.13  
15 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90 25.89  
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90 25.22  
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90 25.32  
18 7229030 Văn học C03; C04; D01; D04; D14; D65 25.77  
19 7229030 Văn học C00 26.52  
20 7229040 Văn hóa học C00 25.88  
21 7229040 Văn hóa học C03; C19; D14; D65; X70 25.13  
22 7310110 Quản lý kinh tế D01; D04; D07; D08; D11; D25; D35; D55 21.23  
23 7310201 Chính trị học D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90 24.75  
24 7310201 Chính trị học C00 25.5  
25 7310401 Tâm lí học C00 26.03  
26 7310401 Tâm lí học D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90 25.28  
27 7310630 Việt Nam học C03; C19; D14; D65; X70 24.72  
28 7310630 Việt Nam học C00 25.47  
29 7340101 Quản trị kinh doanh D01; D04; D07; D08; D11; D25; D35; D55 22.85  
30 7340201 Tài chính -Ngân hàng D01; D04; D07; D08; D11; D25; D35; D55 23.4  
31 7340403 Quản lí công D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90 23.07  
32 7380101 Luật C00; D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90 25.38  
33 7380101 Luật C00 26.13  
34 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; A02; C01; D30 24.44  
35 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; C01; D30 22.95  
36 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường C01; C02; C04; D01; D04 20.86  
37 7510605 Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng A01; D01; D04; D07; D08; D25; D30; D35 23.66  
38 7760101 Công tác xã hội C00 25.41  
39 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90 24.66  
40 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90 23.96  
41 7810201 Quản trị khách sạn D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90 23.54  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lí Giáo dục D01; D14; D15; D66 23.97  
2 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T02; T08; T11 23.5  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 25.22  
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04; D45; D65; D71 25.32  
5 7229030 Văn học C00; C03; C04; D01; D14 25.77  
6 7229040 Văn hóa học C00; C03; C19; D14 25.13  
7 7310110 Quản lý kinh tế D01; D07; D08; D11 21.23  
8 7310201 Chính trị học C00; D01; D14; D15; D66 24.75  
9 7310401 Tâm lí học C00; D01; D14; D15; D66 25.28  
10 7310630 Việt Nam học C00; C03; C19; D14 24.72  
11 7340101 Quản trị kinh doanh D01; D07; D08; D11 22.85  
12 7340201 Tài chính -Ngân hàng D01; D07; D08; D11 23.4  
13 7340403 Quản lí công D01; D14; D15; D66 23.07  
14 7380101 Luật D01; D14; D15; D66 25.38  
15 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; A02; C01 24.44  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; C01 22.95  
17 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường C01; C02; C04; D01 20.86  
18 7510605 Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng A01; D01; D07; D08 23.66  
19 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14; D15; D66 24.66  
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D14; D15; D66 23.96  
21 7810201 Quản trị khách sạn D01; D14; D15; D66 23.54  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lí Giáo dục   23.97 CCQT kết hợp với điểm thi THPT
2 7140201 Giáo dục Mầm non   24.25 CCQT kết hợp với điểm thi THPT
3 7140202 Giáo dục Tiểu học   25.33 CCQT kết hợp với điểm thi THPT
4 7140203 Giáo dục đặc biệt   24.17 CCQT kết hợp với điểm thi THPT
5 7140204 Giáo dục công dân   27.2 CCQT kết hợp với điểm thi THPT
6 7140209 Sư phạm Toán học   27.34 CCQT kết hợp với điểm thi THPT
7 7140210 Sư phạm Tin học   23 CCQT kết hợp với điểm thi THPT
8 7140211 Sư phạm Vật lí   26.27 CCQT kết hợp với điểm thi THPT
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn   27.35 CCQT kết hợp với điểm thi THPT
10 7140218 Sư phạm Lịch sử   27.38 CCQT kết hợp với điểm thi THPT
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   25.89 CCQT kết hợp với điểm thi THPT
12 7220201 Ngôn ngữ Anh   25.22 CCQT kết hợp với điểm thi THPT
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   25.32 CCQT kết hợp với điểm thi THPT
14 7229030 Văn học   25.77 CCQT kết hợp với điểm thi THPT
15 7229040 Văn hóa học   25.13 CCQT kết hợp với điểm thi THPT
16 7310110 Quản lý kinh tế   21.23 CCQT kết hợp với điểm thi THPT
17 7310201 Chính trị học   24.75 CCQT kết hợp với điểm thi THPT
18 7310401 Tâm lí học   25.28 CCQT kết hợp với điểm thi THPT
19 7310630 Việt Nam học   24.72 CCQT kết hợp với điểm thi THPT
20 7340101 Quản trị kinh doanh   22.85 CCQT kết hợp với điểm thi THPT
21 7340201 Tài chính -Ngân hàng   23.4 CCQT kết hợp với điểm thi THPT
22 7340403 Quản lí công   23.07 CCQT kết hợp với điểm thi THPT
23 7380101 Luật   25.38 CCQT kết hợp với điểm thi THPT
24 7460112 Toán ứng dụng   24.44 CCQT kết hợp với điểm thi THPT
25 7480201 Công nghệ thông tin   22.95 CCQT kết hợp với điểm thi THPT
26 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường   20.86 CCQT kết hợp với điểm thi THPT
27 7510605 Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng   23.66 CCQT kết hợp với điểm thi THPT
28 7760101 Công tác xã hội   24.66 CCQT kết hợp với điểm thi THPT
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   23.96 CCQT kết hợp với điểm thi THPT
30 7810201 Quản trị khách sạn   23.54 CCQT kết hợp với điểm thi THPT

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lí Giáo dục D01; D14; D15; D66 23.97  
2 7140201 Giáo dục Mầm non D01; C03; C04; C14 24.25  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học D01; C03; C04; C14 25.33  
4 7140203 Giáo dục đặc biệt D01; D14; D15; D66 24.17  
5 7140204 Giáo dục công dân C14; C16; C19; C20 27.2  
6 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; C01 27.34  
7 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; A02; C01 23  
8 7140211 Sư phạm Vật lí A00; A01; A02; C01 26.27  
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01; C03; C04; C14 27.35  
10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C03; C19; D14 27.38  
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D66 25.89  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 25.22  
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04; D65; D45; D71 25.32  
14 7229030 Văn học D01; C03; C04; D14 25.77  
15 7229040 Văn hóa học C00; C19; C03; D14 25.13  
16 7310110 Quản lý kinh tế D01; D07; D08; D11 21.23  
17 7310201 Chính trị học D01; D14; D15; D66 24.75  
18 7310401 Tâm lí học D01; D14; D15; D66 25.28  
19 7310630 Việt Nam học C00; C19; C03; D14 24.72  
20 7340101 Quản trị kinh doanh D01; D07; D08; D11 22.85  
21 7340201 Tài chính -Ngân hàng D01; D07; D08; D11 23.4  
22 7340403 Quản lí công D01; D14; D15; D66 23.07  
23 7380101 Luật D01; D14; D15; D66 25.38  
24 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; A02; C01 24.44  
25 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; C01 22.95  
26 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường D01; C01; C02; C04 20.86  
27 7510605 Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng D01; D07; D08; A01 23.66  
28 7760101 Công tác xã hội D01; D14; D15; D69 24.66  
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D14; D15; D66 23.96  
30 7810201 Quản trị khách sạn D01; D14; D15; D66 23.54  
B. Điểm chuẩn Đại học Thủ đô năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục D78; D14; D01; C00 26.03  
2 7140201 Giáo dục Mầm non D96; D90; D72; D01 24.45  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học D96; D78; D72; D01 26.26  
4 7140204 Giáo dục Công dân D84; D66; D78; D96 25.99  
5 7140206 Giáo dục Thể chất T09; T10; T05; T08 24  
6 7140209 Sư phạm Toán học A01; D07; D90; D01 26.5  
7 7140211 Sư phạm Vật lý A01; D07; D90; D11 25.65  
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn D14; D15; D78; D01 26.58  
9 7140218 Sư phạm Lịch sử D14; D09; D78; D96 26.18  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D14; D15; D78; D01 26.1  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D14; D15; D78; D01 26.25  
12 7229030 Văn học D78; D14; D01; C00 27.08  
13 7229040 Văn hóa học C00; C20; D01; D14 25.75  
14 7310201 Chính trị học C00; D78; D66; D01 24.65  
15 7310401 Tâm lý học D96; D14; D01; C00 26.63  
16 7310630 Việt Nam học C00; D96; A00; D01 26.36  
17 7340101 Quản trị kinh doanh C00; D96; A00; D01 26.62  
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D96 24.49  
19 7340403 Quản lý công C00; D96; A00; D01 23.47  
20 7380101 Luật C00; D78; D66; D01 26.5  
21 7460112 Toán ứng dụng A01; A00; D07; D01 24.68  
22 7480201 Công nghệ thông tin A01; A00; D07; D01 23.65  
23 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A01; A00; D07; D01 18.9  
24 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng C00; D96; A00; D01 26.86  
25 7760101 Công tác xã hội D78; D14; D01; C00 24.87  
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D15; D78; D14; D01 24.88  
27 7810201 Quản trị khách sạn D15; D78; D14; D01 24.8  
28 7850201 Bảo hộ lao động A00; A01; D01; D07 26.5  

2. Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục D78; D14; D01; C00 27.39  
2 7140201 Giáo dục Mầm non D96; D90; D72; D01 27.11  
3 7140206 Giáo dục Thể chất T09; T10; T05; T08 22.4  
4 7140218 Sư phạm Lịch sử D14; D09; D78; D96 28.6  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D14; D15; D78; D01 27.9  
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D14; D15; D78; D01 27.7  
7 7229030 Văn học D78; D14; D01; C00 27.84  
8 7229040 Văn hóa học C00; C20; D01; D14 27  
9 7310201 Chính trị học C00; D78; D66; D01 26.42  
10 7310401 Tâm lý học D96; D14; D01; C00 27.5  
11 7310630 Việt Nam học C00; D96; A00; D01 26.91  
12 7340101 Quản trị kinh doanh C00; D96; A00; D01 27.49  
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D96 27.68  
14 7340403 Quản lý công C00; D96; A00; D01 26.33  
15 7380101 Luật C00; D78; D66; D01 27.3  
16 7460112 Toán ứng dụng A01; A00; D07; D01 27.57  
17 7480201 Công nghệ thông tin A01; A00; D07; D01 27  
18 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A01; A00; D07; D01 17.1  
19 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng C00; D96; A00; D01 27.78  
20 7760101 Công tác xã hội D78; D14; D01; C00 26.9  
21 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D15; D78; D14; D01 26.81  
22 7810201 Quản trị khách sạn D15; D78; D14; D01 26.62  
23 7850201 Bảo hộ lao động A00; A01; D01; D07 27.5  

3. Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội 2024 theo Chứng chỉ quốc tế

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục   8  
2 7140201 Giáo dục Mầm non   9  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học   9  
4 7140204 Giáo dục Công dân   9  
5 7140209 Sư phạm Toán học   9  
6 7140211 Sư phạm Vật lý   9  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn   9  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử   9  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh   9  
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   10  
11 7229030 Văn học   9  
12 7229040 Văn hóa học   8  
13 7310201 Chính trị học   8  
14 7310401 Tâm lý học   9  
15 7310630 Việt Nam học   8  
16 7340101 Quản trị kinh doanh   9  
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng   9  
18 7340403 Quản lý công   8  
19 7380101 Luật   8  
20 7460112 Toán ứng dụng   9  
21 7480201 Công nghệ thông tin   8  
22 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   8  
23 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   9  
24 7760101 Công tác xã hội   8  
25 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   9  
26 7810201 Quản trị khách sạn   8  
27 7850201 Bảo hộ lao động   9  

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Thủ đô năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Thủ đô chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1. Điểm trúng tuyển

Điểm trúng tuyển theo các phương thức tuyển sinh: Xét điểm thi THPT, Xét kết quả học tập bậc THPT (học bạ), xét chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm thi THPT

Xét học bạ

Xét theo Chứng chỉ Quốc tế

Điểm trúng tuyển

Thứ tự nguyện vọng

Điểm trúng tuyển

Thứ tự nguyện vọng

1

7140114

Quản lý giáo dục

23.25

<=5

26.10

<=1

Bậc 3

2

7140201

Giáo dục Mầm non

23.00

<=5

25.46

<=15

Bậc 3

3

7140202

Giáo dục Tiểu học

25.15

<=1

Không xét

Bậc 4

4

7140203

Giáo dục Đặc biệt

25.50

<=1

26.81

<=7

Bậc 3

5

7140204

Giáo dục Công dân

25.19

<=5

27.00

<=4

Bậc 3

6

7140206

Giáo dục Thể chất

23.50

<=3

22.30

<=1

 

7

7140209

Sư phạm Toán học

26.15

<=1

Không xét

Bậc 4

8

7140211

Sư phạm Vật lý

24.20

<=22

27.20

<=6

Bậc 4

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn

25.80

<=1

Không xét

Bậc 4

10

7140218

Sư phạm Lịch sử

25.15

<=7

27.29

<=2

Bậc 4

11

7220201

Ngôn ngữ Anh

25.22

<=2

27.20

<=1

Bậc 4

12

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

25.31

<=3

26.83

<=2

Bậc 4

13

7229030

Văn học

24.59

<=2

26.30

<=3

Bậc 3

14

7229040

Văn hóa học

16.00

 

16.00

 

Bậc 3

15

7310201

Chính trị học

16.00

 

16.00

 

Bậc 3

16

7310401

Tâm lý học

23.23

<=4

24.91

<=7

Bậc 3

17

7310630

Việt Nam học

22.25

<=4

24.50

 

Bậc 3

18

7340101

Quản trị kinh doanh

24.06

<=8

25.84

<=2

Bậc 3

19

7340201

Tài chính - Ngân hàng

22.55

<=5

25.07

<=1

Bậc 3

20

7340403

Quản lý công

16.00

 

16.00

 

Bậc 3

21

7380101

Luật

23.50

<=1

24.87

<=1

Bậc 3

22

7460112

Toán ứng dụng

23.55

<=1

25.43

<=3

Bậc 3

23

7480201

Công nghệ thông tin

22.55

<=2

24.40

<=1

Bậc 3

24

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

16.00

 

16.00

 

Bậc 3

25

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

24.20

<=6

25.94

<=9

Bậc 3

26

7760101

Công tác xã hội

22.00

<=2

23.84

<=1

Bậc 3

27

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

23.57

<=4

25.60

<=1

Bậc 3

28

7810201

Quản trị khách sạn

23.25

<=4

24.68

<=4

Bậc 3

29

7850201

Bảo hộ lao động

26.00

 

26.00

 

Bậc 3

 

Lưu ý:

- Cột thứ tự nguyện vọng là tiêu chí phụ cho những thí sinh có điểm xét tuyển bằng đúng điểm trúng tuyển.

- Đối với các phương thức xét tuyển khác: Không có thí sinh trúng tuyển.

2. Xác nhận nhập học online và nhập học chính thức

- Thí sinh thực hiện xác nhận nhập học online trên hệ thống tuyển sinh Quốc gia theo địa chỉ https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/. Thời hạn hoàn thành trước 17h00 ngày 08/9/2023.

- Thí sinh chuẩn bị hồ sơ và đến nhập học chính thức tại trường theo hướng dẫn có trên website https://hnmu.edu.vn/.

Nếu có thắc mắc về thủ tục nhập học và hồ sơ nhập học, thí sinh có thể liên hệ theo số điện thoại: 0243.227.2239 hoặc tại fanpage của trường theo địa chỉ: https://www.facebook.com/hnmu.edu.vn/ để được tư vấn.

Học phí

A. Học phí trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2025 - 2026

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội – một trong những cơ sở đào tạo đa ngành tại Thủ đô – đã công bố mức học phí cho năm học 2025 – 2026. Các mức phí được xây dựng theo tín chỉ, áp dụng cho từng khối ngành khác nhau, đảm bảo tính minh bạch và phù hợp với điều kiện đào tạo.

1. Học phí hệ Đại học chính quy

489.000 VNĐ/tín chỉ:

+ Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên.

+ Kinh doanh và quản lý, Pháp luật.

569.000 VNĐ/tín chỉ:

+ Toán, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật.

520.000 VNĐ/tín chỉ:

+ Nhân văn, Khoa học xã hội & hành vi.

+ Du lịch, khách sạn và Bảo vệ môi trường.

2. Học phí hệ Cao đẳng chính quy

418.000 VNĐ/tín chỉ:

+ Khoa học xã hội và Nhân văn.

+ Giáo dục và đào tạo.

+ Thông tin và Kinh doanh.

627.000 VNĐ/tín chỉ:

+ Kỹ thuật và Công nghệ thông tin.

Có thể thấy, mức học phí của Trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm học 2025 – 2026 nhìn chung ở mức trung bình so với mặt bằng chung của các trường đại học công lập tại Hà Nội. Việc phân chia mức phí theo từng nhóm ngành phản ánh sự khác biệt về chi phí đào tạo, đặc biệt là các ngành kỹ thuật, công nghệ có mức học phí cao hơn do yêu cầu về cơ sở vật chất và thiết bị thực hành. Nhìn chung, mức học phí này vẫn đảm bảo tính hợp lý, tạo điều kiện cho nhiều sinh viên tiếp cận giáo dục đại học chất lượng ngay tại Thủ đô.

B. Học phí trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2024 - 2025

Học phí hệ đại học chính quy

Mức học phí cho các chương trình đại học chính quy được quy định cụ thể cho từng khối ngành như sau:

+ Khối ngành I (Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên): 489.000 VNĐ/tín chỉ.

+ Khối ngành II (Kinh doanh và quản lý; Pháp luật): 489.000 VNĐ/tín chỉ.

+ Khối ngành III (Toán, CNTT, Công nghệ KT, Kỹ thuật): 569.000 VNĐ/tín chỉ.

+ Khối ngành IV (Nhân văn, KHXH & hành vi, Du lịch, khách sạn và BV môi trường): 520.000 VNĐ/tín chỉ.

Học phí hệ cao đẳng chính quy

Mức học phí của hệ cao đẳng chính quy cũng được phân chia theo khối ngành:

+ Khối ngành I (Khoa học xã hội và Nhân văn; Giáo dục và đào tạo; Thông tin và Kinh doanh): 418.000 VNĐ/tín chỉ.

+ Khối ngành II (Kỹ thuật và CNTT): 627.000 VNĐ/tín chỉ.

Lưu ý:

+ Học phí trên là mức học phí tính theo đơn vị tín chỉ, áp dụng cho các học phần giảng dạy bằng tiếng Việt.

+ Thông tin chi tiết về học phí cho các lớp học tổ chức riêng, lớp học ngoài giờ chính khóa, các học phần học bằng tiếng Anh, học cùng lúc 2 chương trình được quy định cụ thể trong các văn bản khác của nhà trường.

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7140114 Quản lí Giáo dục 50 Ưu Tiên  
ĐT THPTCCQT D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90
Học BạĐGNL SPHN D01; D14; D15; D66
2 7140201 Giáo dục Mầm non 210 Ưu Tiên  
ĐT THPTCCQT C03; C04; C14; D01; D04; X01
ĐGNL SPHN D01; C03; C04; C14
3 7140202 Giáo dục Tiểu học 350 Ưu Tiên  
ĐT THPTCCQT C03; C04; C14; D01; D04; X01
ĐGNL SPHN D01; C03; C04; C14
4 7140203 Giáo dục đặc biệt 45 Ưu Tiên  
ĐT THPTCCQT D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90
ĐGNL SPHN D01; D14; D15; D66
5 7140204 Giáo dục công dân 40 Ưu Tiên  
ĐT THPTCCQT C00; C14; C16; C19; C20; X01; X58; X70; X74
ĐGNL SPHN C14; C16; C19; C20; C00
6 7140206 Giáo dục thể chất 80 Ưu Tiên  
Học BạĐGNL SPHN T00; T01; T02; T08
ĐT THPT T00; T01; T02; T08; T11
7 7140210 Sư phạm Tin học 50 Ưu Tiên  
ĐGNL SPHN A00; A01; A02; C01
ĐT THPTCCQT A00; A01; A02; C01; D30
8 7140211 Sư phạm Vật lí 23 Ưu Tiên  
ĐGNL SPHN A00; A01; A02; C01
ĐT THPTCCQT A00; A01; A02; C01; D30
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn 45 Ưu Tiên  
ĐGNL SPHN D01; C03; C04; C14; C00
ĐT THPTCCQT D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90
10 7140218 Sư phạm Lịch sử 0 Ưu Tiên  
CCQTĐGNL SPHNĐT THPT C00; C03; C19; D14; D40; X70
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 40 Ưu Tiên  
ĐT THPTCCQT A00; A01; A02; C01; D30
ĐGNL SPHN D01; D14; D15; D66
12 7220201 Ngôn ngữ Anh 90 Ưu Tiên  
ĐT THPTCCQT D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90
Học BạĐGNL SPHN D01; D14; D15; D66
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 90 Ưu Tiên  
ĐT THPTCCQT D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90
Học BạĐGNL SPHN D04; D65; D45; D71
14 7229030 Văn học 80 Ưu Tiên  
ĐT THPTCCQT C00; C03; C04; D01; D04; D14; D65
Học BạĐGNL SPHN D01; C03; C04; C14; C00
15 7229040 Văn hóa học 50 Ưu Tiên  
ĐT THPTCCQT C00; C03; C19; D14; D65; X70
Học BạĐGNL SPHN C00; C19; C03; D14
16 7310101 Quản lý kinh tế 50 Ưu Tiên  
ĐT THPT D01; D04; D07; D08; D11; D25; D35; D55
ĐGNL SPHN D01; D07; D08; D11
17 7310110 Quản lý kinh tế 50 CCQT D01; D04; D07; D08; D11; D25; D35; D55
Học Bạ D01; D07; D08; D11
18 7310201 Chính trị học 50 Ưu Tiên  
ĐT THPTCCQT C00; D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90
Học BạĐGNL SPHN D01; D14; D15; D66; C00
19 7310401 Tâm lí học 80 Ưu Tiên  
ĐT THPTCCQT C00; D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90
Học BạĐGNL SPHN D01; D14; D15; D66; C00
20 7310630 Việt Nam học 50 Ưu Tiên  
ĐT THPTCCQT C00; C03; C19; D14; D65; X70
Học BạĐGNL SPHN C00; C19; C03; D14
21 7340101 Quản trị kinh doanh 90 Ưu Tiên  
ĐT THPTCCQT D01; D04; D07; D08; D11; D25; D35; D55
Học BạĐGNL SPHN D01; D07; D08; D11
22 7340201 Tài chính – Ngân hàng 90 Ưu Tiên  
ĐT THPTCCQT D01; D04; D07; D08; D11; D25; D35; D55
Học BạĐGNL SPHN D01; D07; D08; D11
23 7340403 Quản lí công 50 Ưu Tiên  
ĐT THPTCCQT D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90
Học BạĐGNL SPHN D01; D14; D15; D66
24 7380101 Luật 100 Ưu Tiên  
ĐT THPTCCQT C00; D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90
Học BạĐGNL SPHN D01; D14; D15; D66; C00
25 7460112 Toán ứng dụng 50 Ưu Tiên  
Học BạĐGNL SPHN A00; A01; A02; C01
ĐT THPTCCQT A00; A01; A02; C01; D30
26 7480201 Công nghệ thông tin 90 Ưu Tiên  
Học BạĐGNL SPHN A00; A01; A02; C01
ĐT THPTCCQT A00; A01; A02; C01; D30
27 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường 50 Ưu Tiên  
ĐT THPTCCQT C01; C02; C04; D01; D04
Học BạĐGNL SPHN D01; C01; C02; C04
28 7510605 Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng 90 Ưu Tiên  
ĐT THPTCCQT A01; D01; D04; D07; D08; D25; D30; D35
Học BạĐGNL SPHN D01; D07; D08; D11
29 7760101 Công tác xã hội 50 Ưu Tiên  
ĐT THPTCCQT C00; D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90
Học BạĐGNL SPHN D01; D14; D15; D66; C00
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 90 Ưu Tiên  
ĐT THPTCCQT D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90
Học BạĐGNL SPHN D01; D14; D15; D66
31 7810201 Quản trị khách sạn 90 Ưu Tiên  
ĐT THPTCCQT D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90
Học BạĐGNL SPHN D01; D14; D15; D66

Một số hình ảnh

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ