- Tên trường: Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia TP. HCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City International University (HCMIU)
- Mã trường: QSQ
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM
- SĐT: (028) 372.44.270
- Email: info@hcmiu.edu.vn
- Website: https://hcmiu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/IUVNUHCMC/
Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM (QSQ): Thông tin tuyển sinh 2025 mới nhất
Mã trường: QSQ
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM (QSQ): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2025 mới nhất
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2025
- Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM 2024
- Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM 2022 - 2023
- Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM 2020
- Học phí trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2025 - 2026
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM
Video giới thiệu trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM
Giới thiệu
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TPHCM tuyển 2000 chỉ tiêu cho 5 nhóm ngành năm 2025 cùng 3 phương thức xét tuyển như sau:
1. Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2025.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2025.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh
Nhà trường cũng thông báo dự kiến sẽ tuyển 2000 chỉ tiêu cho 5 nhóm ngành tuyển sinh và chỉ tiêu tuyển sinh cho từng nhóm ngành trong mùa tuyển sinh năm nay. Cụ thể:
STT |
Mã tuyển sinh |
Tên nhóm ngành tuyển sinh |
Chỉ tiêu |
TỔNG CHỈ TIÊU TUYỂN SINH |
2000 |
||
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC DO TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ CẤP BẰNG |
1610 |
||
1 |
IU01 |
Ngôn ngữ Anh |
90 |
2 |
IU02 |
Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế
(Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)) |
530 |
3 |
IU03 |
Toán – Tin học
(Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng)) |
240 |
4 |
IU04 |
Khoa học sự sống và Hóa học
(Nhóm ngành: Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Hóa học (Hóa sinh); Kỹ thuật hóa học) |
250 |
5 |
IU05 |
Kỹ thuật
(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) |
500 |
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƯỚC NGOÀI |
390 |
||
1 |
AP01 |
Ngôn ngữ Anh
(Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 3+1,4+0)) |
90 |
2 |
AP02 |
Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế
(Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Hoa Kỳ, Anh, New Zealand, Úc, Canada) (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh, Tài chính, Kế toán) |
210 |
3 |
AP03 |
Toán – Tin học
(Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Anh, Hoa Kỳ, Úc) (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính) |
40 |
4 |
AP04 |
Khoa học sự sống và Hóa học (Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 4+0) |
20 |
5 |
AP05 |
Kỹ thuật
(Kỹ thuật điện tử – viễn thông (LK với ĐH West of England) (2+2); Kỹ thuật xây dựng (LK với ĐH Deakin) (2+2)) |
30 |
3. Quy đổi chứng chỉ tiếng Anh
Đặc biệt, về cách quy đổi điểm tiếng Anh trong xét tuyển, nhà trường cũng công bố mức điểm quy đổi cụ thể.
Chứng chỉ IELTS Academic |
Điểm quy đổi |
≥ 7.0 |
10 |
6.0 – 6.5 |
9 |
5.5 |
8 |
5.0 |
7 |
Các chứng chỉ tương đương IELTS sẽ được nêu trong Thông báo tuyển sinh của Nhà trường.
Về các mức điểm cộng trong xét tuyển, nhà trường công bố từng trường hợp khác nhau sẽ có mức điểm cộng khác nhau theo đúng quy chế do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. Nhà trường cũng lưu ý, nếu thí sinh đã lựa chọn quy đổi điểm tiếng Anh thì sẽ không được cộng điểm thưởng chứng chỉ tiếng Anh.
Thí sinh có các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS hoặc tương đương IELTS được cộng vào điểm xét tuyển theo các mức điểm:
Chứng chỉ IELTS Academic |
Điểm cộng |
≥ 8.0 |
1.5 |
7.5 |
1.25 |
7.0 |
1.0 |
6.5 |
0.75 |
6.0 |
0.5 |
5.5 |
0.25 |
Thí sinh có thành tích học thuật sẽ được điểm cộng khuyến khích như sau:
Giải học thuật |
Điểm cộng |
Giải Nhất cấp Quốc gia |
3 |
Giải Nhì cấp Quốc gia |
2 |
Giải Ba cấp Quốc gia |
1 |
Giải Khuyến khích cấp Quốc gia |
0.75 |
Giải cấp Tỉnh/Vùng |
0.75 |
a) Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
(1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Thời gian đăng ký và nộp hồ sơ (dự kiến): Từ ngày 15/6/2025 đến ngày 30/6/2025.
- Hướng dẫn đăng ký và nộp hồ sơ:
+ Bước 1: Truy cập trang web: xettuyenthang.hcmiu.edu.vn để điền thông tin đăng ký trong thời gian quy định.
+ Bước 2: Sau khi đăng ký thành công, thí sinh in phiếu đăng ký, dán ảnh, ký tên và xác nhận của trường THPT.
+ Bước 3: Nộp bộ hồ sơ giấy trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về địa chỉ: Trường ĐHQT – Phòng Đào tạo Đại học (O2.708), Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, TP.HCM.
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng/ưu tiên xét tuyển được in từ hệ thống đăng ký sau khi hoàn thành bước 1 và bước 2 của hướng dẫn đăng ký xét tuyển.
+ Bản sao công chứng học bạ 3 năm THPT.
+ Bản sao công chứng chứng nhận đạt giải.
+ Bản sao công chứng chứng minh nhân dân/căn cước công dân.
(2) Đối với thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển, ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQG-HCM
- Thời gian cập nhật thông tin và nộp hồ sơ (dự kiến): Từ ngày 10/6/2025 đến ngày 30/6/2025.
- Hướng dẫn cập nhật thông tin và nộp hồ sơ:
+ Bước 1: Thí sinh thực hiện cập nhật thông tin và in phiếu cập nhật thông tin xét tuyển tại hệ thống chung của ĐHQG-HCM: https://dangky.tuyensinh.vnuhcm.edu.vn/.
+ Bước 2: Thí sinh hoàn thành ký tên và xác nhận thông tin của trường THPT.
+ Bước 3: Thí sinh chuẩn bị đầy đủ bộ hồ sơ đăng ký theo quy định. Sau đó, thí sinh nộp trực tuyến (theo thông báo riêng) hoặc nộp trực tiếp tại trường theo địa chỉ: Phòng Đào tạo Đại học (O2.708), Trường Đại học Quốc tế, Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Hồ sơ cập nhật thông tin xét tuyển:
+ Phiếu cập nhật thông tin xét tuyển (in từ hệ thống của ĐHQG-HCM có xác nhận của trường THPT);
+ Bản photocopy công chứng học bạ THPT (đầy đủ năm lớp 10,11 và 12);
+ Bản photocopy công chứng CMND/CCCD;
+ Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố (bản sao hoặc xác nhận trường THPT).
+ Giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, rèn luyện trong quá trình học THPT.
+ Bài luận viết tay của thí sinh về nguyện vọng xét tuyển vào ngành/nhóm ngành (đối với thí sinh đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng).
+ Bản photocopy công chứng chứng chỉ Tiếng Anh (nếu có).
(3) Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT quốc tế.
- Thời gian cập nhật thông tin và nộp hồ sơ: Theo thông báo riêng.
- Cách nộp hồ sơ cập nhật thông tin:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện: Phòng Đào tạo Đại học (O2.708), Trường ĐHQT, Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
+ Đối với thí sinh là người nước ngoài, hoặc học sinh các trường THPT song ngữ, hoặc thí sinh theo học các chương trình THPT có yếu tố quốc tế: Nộp hồ sơ tại Trung tâm Trao đổi giáo dục Quốc tế (O2.604), Trường ĐHQT, Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, hoặc liên hệ hỗ trợ nộp hồ sơ qua email: cim@hcmiu.edu.vn
- Hồ sơ đăng ký cập nhật thông tin:
+ Đơn đăng ký xét tuyển;
+ Bản sao công chứng học bạ THPT;
+ Bản sao công chứng bằng/chứng nhận tốt nghiệp THPT.
+ 3 ảnh 3×4
+ Bản sao công chứng hộ chiếu.
+ Bản sao công chứng bằng IELTS hoặc TOEFL iBT (nếu có).
+ Bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả các kỳ thi quốc tế (nếu có):
Đối với chứng nhận kết quả SAT, IB, ACT, thí sinh cần liên hệ đơn vị cấp chứng chỉ để yêu cầu chuyển bản gốc đến Trường ĐHQT trên các hệ thống tiếp nhận chứng chỉ theo thông tin như sau:
International University VNU HCMC:
+ SAT ID code: 9064
+ ACT College Code: 3761
+ IB institute code: 039836.
Đối với chứng nhận kết quả khác, thí sinh nộp bản sao công chứng.
b) Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2025
– Thời gian đăng ký: Từ ngày 16/7 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025.
– Cách đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.
c) Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt THPT năm 2025
– Đợt 1: Từ ngày 16/7 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025. Thực hiện theo quy chế, kế hoạch và hướng dẫn tuyển sinh của Bộ GD&ĐT ban hành năm 2025.
- Đợt bổ sung: Theo thông báo của Trường ĐHQT (nếu có).
Chính sách ưu tiên
- Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực thực hiện theo Quy chế tuyển sinh, Hướng dẫn tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của ĐHQG-HCM.
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2025 của Bộ GD&ĐT:
+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc là thành viên của đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, đã tốt nghiệp THPT được đăng ký tuyển thẳng vào đại học theo các ngành phù hợp môn đoạt giải/dự thi như sau:
Số TT |
Tên môn thi học sinh giỏi |
Tên ngành đào tạo |
1 |
Toán |
Tất cả các nhóm ngành |
2 |
Tiếng Anh |
Tất cả các nhóm ngành |
3 |
Vật lý |
Nhóm ngành Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế
(Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)) |
Nhóm ngành Toán – Tin
(Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng)) |
||
Nhóm ngành Khoa học sự sống và Hóa học
(Nhóm ngành: Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Hóa học (Hóa sinh); Kỹ thuật hóa học) |
||
Nhóm ngành Kỹ thuật
(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) |
||
4 |
Hóa học |
Nhóm ngành Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế
(Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)) |
Nhóm ngành Toán – Tin
(Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng)) |
||
Nhóm ngành Khoa học sự sống và Hóa học
(Nhóm ngành: Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Hóa học (Hóa sinh); Kỹ thuật hóa học) |
||
Nhóm ngành Kỹ thuật
(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) |
||
5 |
Sinh học |
Nhóm ngành Khoa học sự sống và Hóa học
(Nhóm ngành: Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Hóa học (Hóa sinh); Kỹ thuật hóa học) |
6 |
Tin học |
Nhóm ngành Toán – Tin
(Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng)) |
Nhóm ngành Kỹ thuật
(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) |
||
7 |
Ngữ văn |
Nhóm ngành Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế
(Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)) |
Ngôn ngữ Anh |
||
8 |
Địa lý |
Ngôn ngữ Anh |
9 |
Lịch sử |
Ngôn ngữ Anh |
+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia hoặc trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc tế (các đề tài phù hợp với các ngành của Trường ĐHQT), đã tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng vào đại học theo đúng ngành hoặc ngành gần của môn mà thí sinh đã đoạt giải. Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ quyết định ngành được tuyển thẳng căn cứ vào đề tài đoạt giải.
+ Nhóm ngành/ngành được ưu tiên xét tuyển: Hội đồng tuyển sinh Trường quyết định ngành được ưu tiên xét tuyển cho thí sinh căn cứ vào nguyện vọng của thí sinh và điều kiện chỉ tiêu xét tuyển từng ngành.
Lệ phí xét tuyển, thi tuyển
Thí sinh thực hiện đóng lệ phí xét tuyển theo hướng dẫn và quy định của Bộ GD&ĐT.
Trường ĐHQT cam kết thực hiện công tác tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, ĐHQG-HCM và Trường ĐHQT. Đồng thời, Trường ĐHQT cam kết bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro theo quy định của pháp luật.
Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn vào trường HCMIU - Đại học Quốc Tế - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2024
Trong 23 ngành đào tạo bậc Đại học do trường ĐH Quốc tế cấp bằng thì có 4 ngành có mức điểm chuẩn cao nhất, bao gồm: Khoa học máy tính, Khoa học dữ liệu, Công nghệ thông tin, Logisitcs và quản lý chuỗi cung ứng. Ngoài ra, ngành Ngôn ngữ Anh của nhà trường có mức điểm chuẩn là 34.5 điểm và đây cũng là ngành có điểm chuẩn được tính theo thang 40 điểm (điểm môn tiếng Anh được nhân hệ số 2).
Các ngành học năm nay đa số đều giữ số điểm chuẩn tương tự như năm 2023, một số ngành học giảm nhẹ điểm chuẩn so với năm trước. Mức điểm chuẩn cao nhất năm 2023 của nhà trường là 25.25 điểm (ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng).
Với 22 ngành liên kết đào tạo với các đối tác nước ngoài, điểm chuẩn năm 2024 cũng dao động từ 18 đến 21 điểm, riêng các chương trình liên kết ngành Ngôn ngữ Anh được tính theo thang điểm 40 và có mức điểm chuẩn là 30.
Điểm chuẩn cụ thể của 45 ngành đào tạo bậc Đại học theo 2 hệ đào tạo của trường ĐH Quốc tế xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024 như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn cho tất cả các tổ hợp |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
34.5* |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
22.5 |
3 |
7340115 |
Marketing |
23 |
4 |
7310101 |
Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) |
23.25 |
5 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
22.5 |
6 |
7340301 |
Kế toán |
22.5 |
7 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
20.5 |
8 |
7440112 |
Hóa học (Hóa sinh) |
19 |
9 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
19 |
10 |
7460112 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) |
20 |
11 |
7460201 |
Thống kê (Thống kê ứng dụng) |
18 |
12 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
24 |
13 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
24 |
14 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
24 |
15 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
24 |
16 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
18 |
17 |
7520121 |
Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn) |
21 |
18 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
21 |
19 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
21.5 |
20 |
7520212 |
Kỹ thuật y sinh |
21 |
21 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
19.5 |
22 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
18 |
23 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
18 |
24 |
7220201_WE2 |
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
30* |
25 |
7220201_WE4 |
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) |
30* |
26 |
7220201_WE3 |
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1) |
30* |
27 |
7340101_AND |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0) |
18 |
28 |
7340101_WE4 |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) |
18 |
29 |
7340101_UH |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2) |
18 |
30 |
7340101_NS |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2) |
18 |
31 |
7340101_AU |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) |
18 |
32 |
7340101_WE |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
18 |
33 |
7340101_LU |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2) |
18 |
34 |
7340101_SY |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2) |
18 |
35 |
7420201_WE2 |
Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
18 |
36 |
7420201_WE4 |
Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) |
18 |
37 |
7480201_SB |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) |
21 |
38 |
7480201_WE4 |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) |
21 |
39 |
7480101_WE2 |
Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
21 |
40 |
7520118_SB |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) |
18 |
41 |
7520207_SB |
Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) |
18 |
42 |
7520207_WE |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
18 |
43 |
7580201_DK |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) |
16.5 |
44 |
7340201_MQ |
Tài chính (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) |
20 |
45 |
7340301_MQ |
Kế toán (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) |
20 |
(*) Điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Anh được tính theo thang điểm 40 (điểm môn tiếng Anh được nhân hệ số 2)
B. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2023
TrườngĐại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 25 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
5 | 7310101 | Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | |
6 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; B00; B08; D07 | 20 | |
7 | 7440112 | Hóa học(Hóa sinh) | A00; B00; B08; D07 | 19 | |
8 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
9 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00; A02; B00; D07 | 18 | |
10 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
11 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) | A00; A01 | 19 | |
12 | 7460201 | Thống kê (Thống kê ứng dụng) | A00; A01 | 18 | |
13 | 7480101 | Khoa học Máy tính | A00; A01 | 25 | |
14 | 7460108 | Khoa học Dữ liệu | A00; A01 | 25 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 25 | |
16 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 25.25 | |
17 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | A00; A01; D01 | 19 | |
18 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; B00; B08; D07 | 22 | |
19 | 7520121 | Kỹ thuật Không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn ) | A00; A01; A02; D01 | 21 | |
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử Viễn thông | A00; A01; B00; D01 | 21 | |
21 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; B00; D01 | 21 | |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07 | 18 | |
23 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
24 | 7220201_WE2 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (2+2) | D01; D09; D14; D15 | 18 | |
25 | 7220201_WE3 | Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(3+1) | D01; D09; D14; D15 | 18 | |
26 | 7220201_WE4 | Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | D01; D09; D14; D15 | 18 | |
27 | 7340101_AND | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews)(4+0) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
28 | 7340101_LU | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead)(2+2) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
29 | 7340101_NS | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales)(2+2) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
30 | 7340101_SY | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney)(2+2) | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
31 | 7340101_UH | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Houston)(2+2) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
32 | 7340101_UN | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
33 | 7340101_WE | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
34 | 7340101_WE4 | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
35 | 7420201_UN | Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
36 | 7420201_WE2 | Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
37 | 7420201_WE4 | Công nghệ sinh học định hướng Y sinh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
38 | 7480101_WE2 | Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | A00; A01 | 21 | |
39 | 7480106_SB | Kỹ thuật máy tính (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) | A00; A01 | 21 | |
40 | 7480201_DK2 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2+2) | A00; A01 | 21 | |
41 | 7480201_DK25 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2,5+1,5) | A00; A01 | 21 | |
42 | 7480201_DK3 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(3+1) | A00; A01 | 21 | |
43 | 7480201_UN | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | A00; A01 | 21 | |
44 | 7480201_WE4 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | A00; A01 | 21 | |
45 | 7520118_SB | Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) | A00; A01; D01 | 18 | |
46 | 7520207_SB | Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
47 | 7520207_UN | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
48 | 7520207_WE | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
49 | 7540101_UN | Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | A00; A01; B00; D07 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 835 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 810 | ||
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 790 | ||
4 | 7340301 | Kế toán | 760 | ||
5 | 7310101 | Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) | 770 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 700 | ||
7 | 7440112 | Hóa học(Hóa sinh) | 700 | ||
8 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 700 | ||
9 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | 620 | ||
10 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học | 710 | ||
11 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) | 720 | ||
12 | 7460201 | Thống kê (Thống kê ứng dụng) | 700 | ||
13 | 7480101 | Khoa học Máy tính | 850 | ||
14 | 7460108 | Khoa học Dữ liệu | 850 | ||
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 850 | ||
16 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 870 | ||
17 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 630 | ||
18 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | 700 | ||
19 | 7520121 | Kỹ thuật Không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn ) | 660 | ||
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử Viễn thông | 700 | ||
21 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 700 | ||
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 670 | ||
23 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 630 | ||
24 | 7220201_WE2 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (2+2) | 600 | ||
25 | 7220201_WE3 | Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(3+1) | 600 | ||
26 | 7220201_WE4 | Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | 600 | ||
27 | 7340101_AND | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews)(4+0) | 600 | ||
28 | 7340101_LU | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead)(2+2) | 600 | ||
29 | 7340101_NS | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales)(2+2) | 600 | ||
30 | 7340101_SY | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney)(2+2) | 600 | ||
31 | 7340101_UH | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Houston)(2+2) | 600 | ||
32 | 7340101_UN | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | 600 | ||
33 | 7340101_WE | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | 600 | ||
34 | 7340101_WE4 | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | 600 | ||
35 | 7420201_UN | Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | 600 | ||
36 | 7420201_WE2 | Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | 600 | ||
37 | 7420201_WE4 | Công nghệ sinh học định hướng Y sinh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | 600 | ||
38 | 7480101_WE2 | Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | 700 | ||
39 | 7480106_SB | Kỹ thuật máy tính (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) | 700 | ||
40 | 7480201_DK2 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2+2) | 700 | ||
41 | 7480201_DK25 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2,5+1,5) | 700 | ||
42 | 7480201_DK3 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(3+1) | 700 | ||
43 | 7480201_UN | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | 700 | ||
44 | 7480201_WE4 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | 700 | ||
45 | 7520118_SB | Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) | 600 | ||
46 | 7520207_SB | Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) | 600 | ||
47 | 7520207_UN | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | 600 | ||
48 | 7520207_WE | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | 600 | ||
49 | 7540101_UN | Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | 600 |
C. Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TPHCM 2023
Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi các trường THPT theo quy định của ĐH Quốc gia TPHCM năm 2023 như sau:
Trường Đại học Quốc tế thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo bậc đại học theo phương thức ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi các trường Trung học phổ thông theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 như sau:
STT |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Điểm chuẩn |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
28 |
2 |
7220201_WE2 |
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
22 |
3 |
7220201_WE4 |
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) |
22 |
4 |
7220201_WE3 |
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1) |
22 |
5 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
27.5 |
6 |
7340101_AND |
Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0) |
22 |
7 |
7340101_WE4 |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) |
22 |
8 |
7340101_UH |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2) |
22 |
9 |
7340101_NS |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2) |
22 |
10 |
7340101_AU |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) (dự kiến) |
22 |
11 |
7340101_WE |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
22 |
12 |
7340101_UN |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) |
22 |
13 |
7340101_LU |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2) |
22 |
14 |
7340101_SY |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2) (dự kiến) |
22 |
15 |
7340201_MU |
Tài chính (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) (dự kiến) |
22 |
16 |
7340301_MU |
Kế toán (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) (dự kiến) |
22 |
17 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
27 |
18 |
7340301 |
Kế toán |
25.5 |
19 |
7310101 |
Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) (dự kiến) |
27 |
20 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
25 |
21 |
7420201_UN |
Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) |
22 |
22 |
7420201_WE2 |
Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
22 |
23 |
7420201_WE4 |
Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) |
22 |
24 |
7440112 |
Hóa học (Hóa sinh) |
25 |
25 |
7540101_UN |
Công nghệ thực phẩm (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) |
22 |
26 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
24 |
27 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
24 |
28 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
26 |
29 |
7460112 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) |
24 |
30 |
7460201 |
Thống kê (Thống kê ứng dụng) (dự kiến) |
23 |
31 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
27.5 |
32 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
27.5 |
33 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
27.5 |
34 |
7480106_SB |
Kỹ thuật máy tính (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) |
21 |
35 |
7480201_DK2 |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) |
21 |
36 |
7480201_DK25 |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2.5+1.5) |
21 |
37 |
7480201_DK3 |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (3+1) |
21 |
38 |
7480201_WE4 |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) |
21 |
39 |
7480101_WE2 |
Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
21 |
40 |
7480201_UN |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) |
21 |
41 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
28 |
42 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
22 |
43 |
7520118_SB |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) |
21 |
44 |
7520121 |
Kỹ thuật không gian |
22 |
45 |
7520212 |
Kỹ thuật y sinh |
24 |
46 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
24 |
47 |
7520207_SB |
Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) |
21 |
48 |
7520207_UN |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) |
21 |
49 |
7520207_WE |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
21 |
50 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
24 |
51 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
21 |
52 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
21 |
Học phí
Học phí dự kiến cho sinh viên chính quy tại Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP.HCM năm học 2025-2026 dao động từ 45 đến 55 triệu đồng/năm, có thể thay đổi tùy theo số tín chỉ đăng ký mỗi học kỳ. Các chương trình đào tạo quốc tế có thể có mức học phí khác, ví dụ, một số nguồn tin cho biết học phí chương trình đào tạo quốc tế khóa 2025 ở mức 60 triệu đồng/năm.
-
Chương trình đào tạo chuẩn: Mức học phí dự kiến cho sinh viên chính quy chương trình do Trường Đại học Quốc tế cấp bằng dao động từ 45 đến 55 triệu đồng/năm, có thể thay đổi tùy theo số tín chỉ đăng ký mỗi học kỳ.
-
Chương trình đào tạo quốc tế: Một số chương trình đào tạo quốc tế, như chương trình liên kết với đại học nước ngoài, có học phí cho hai năm đầu học tại Việt Nam từ 63.000.000 đến 67.000.000 VNĐ/năm.
-
Chương trình chất lượng cao: Các chương trình đào tạo chất lượng cao có thể có mức học phí cao hơn, ví dụ, có mức học phí có thể lên tới 143 - 193 triệu đồng cho toàn khóa.
Chương trình đào tạo
Nhà trường cũng thông báo dự kiến sẽ tuyển 2000 chỉ tiêu cho 5 nhóm ngành tuyển sinh và chỉ tiêu tuyển sinh cho từng nhóm ngành trong mùa tuyển sinh năm nay. Cụ thể:
STT |
Mã tuyển sinh |
Tên nhóm ngành tuyển sinh |
Chỉ tiêu |
TỔNG CHỈ TIÊU TUYỂN SINH |
2000 |
||
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC DO TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ CẤP BẰNG |
1610 |
||
1 |
IU01 |
Ngôn ngữ Anh |
90 |
2 |
IU02 |
Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế
(Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)) |
530 |
3 |
IU03 |
Toán – Tin học
(Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng)) |
240 |
4 |
IU04 |
Khoa học sự sống và Hóa học
(Nhóm ngành: Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Hóa học (Hóa sinh); Kỹ thuật hóa học) |
250 |
5 |
IU05 |
Kỹ thuật
(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) |
500 |
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƯỚC NGOÀI |
390 |
||
1 |
AP01 |
Ngôn ngữ Anh
(Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 3+1,4+0)) |
90 |
2 |
AP02 |
Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế
(Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Hoa Kỳ, Anh, New Zealand, Úc, Canada) (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh, Tài chính, Kế toán) |
210 |
3 |
AP03 |
Toán – Tin học
(Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Anh, Hoa Kỳ, Úc) (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính) |
40 |
4 |
AP04 |
Khoa học sự sống và Hóa học (Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 4+0) |
20 |
5 |
AP05 |
|