Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM

Video giới thiệu trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia TP. HCM
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City International University (HCMIU)
  • Mã trường: QSQ
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM
  • SĐT: (028) 372.44.270
  • Email: info@hcmiu.edu.vn
  • Website:  https://hcmiu.edu.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/IUVNUHCMC/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TPHCM tuyển 2000 chỉ tiêu cho 5 nhóm ngành năm 2025 cùng 3 phương thức xét tuyển như sau:

1. Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2025.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2025.

2. Chỉ tiêu tuyển sinh

Nhà trường cũng thông báo dự kiến sẽ tuyển 2000 chỉ tiêu cho 5 nhóm ngành tuyển sinh và chỉ tiêu tuyển sinh cho từng nhóm ngành trong mùa tuyển sinh năm nay. Cụ thể:

STT

Mã tuyển sinh

Tên nhóm ngành tuyển sinh

Chỉ tiêu

TỔNG CHỈ TIÊU TUYỂN SINH

2000

CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC DO TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ CẤP BẰNG

1610

1

IU01

Ngôn ngữ Anh

90

2

IU02

Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế

 

(Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế))

530

3

IU03

Toán – Tin học

 

(Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng))

240

4

IU04

Khoa học sự sống và Hóa học

 

(Nhóm ngành: Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Hóa học (Hóa sinh); Kỹ thuật hóa học)

250

5

IU05

Kỹ thuật

 

(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)

500

CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƯỚC NGOÀI

390

1

AP01

Ngôn ngữ Anh

 

(Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 3+1,4+0))

90

2

AP02

Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế

 

(Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Hoa Kỳ, Anh, New Zealand, Úc, Canada)

(Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh, Tài chính, Kế toán)

210

3

AP03

Toán – Tin học

 

(Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Anh, Hoa Kỳ, Úc)

(Nhóm ngành: Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính)

40

4

AP04

Khoa học sự sống và Hóa học (Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 4+0)

20

5

AP05

Kỹ thuật

 

(Kỹ thuật điện tử – viễn thông (LK với ĐH West of England) (2+2); Kỹ thuật xây dựng (LK với ĐH Deakin) (2+2))

30

3. Quy đổi chứng chỉ tiếng Anh

Đặc biệt, về cách quy đổi điểm tiếng Anh trong xét tuyển, nhà trường cũng công bố mức điểm quy đổi cụ thể.

Chứng chỉ IELTS Academic

Điểm quy đổi

≥ 7.0

10

6.0 – 6.5

9

5.5

8

5.0

7

Các chứng chỉ tương đương IELTS sẽ được nêu trong Thông báo tuyển sinh của Nhà trường.

Về các mức điểm cộng trong xét tuyển, nhà trường công bố từng trường hợp khác nhau sẽ có mức điểm cộng khác nhau theo đúng quy chế do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. Nhà trường cũng lưu ý, nếu thí sinh đã lựa chọn quy đổi điểm tiếng Anh thì sẽ không được cộng điểm thưởng chứng chỉ tiếng Anh.

Thí sinh có các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS hoặc tương đương IELTS được cộng vào điểm xét tuyển theo các mức điểm:

Chứng chỉ IELTS Academic

Điểm cộng

≥ 8.0

1.5

7.5

1.25

7.0

1.0

6.5

0.75

6.0

0.5

5.5

0.25

Thí sinh có thành tích học thuật sẽ được điểm cộng khuyến khích như sau:

Giải học thuật

Điểm cộng

Giải Nhất cấp Quốc gia

3

Giải Nhì cấp Quốc gia

2

Giải Ba cấp Quốc gia

1

Giải Khuyến khích cấp Quốc gia

0.75

Giải cấp Tỉnh/Vùng

0.75

a) Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

(1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT

  • Thời gian đăng ký và nộp hồ sơ (dự kiến): Từ ngày 15/6/2025 đến ngày 30/6/2025.
  • Hướng dẫn đăng ký và nộp hồ sơ:

+ Bước 1: Truy cập trang web: xettuyenthang.hcmiu.edu.vn để điền thông tin đăng ký trong thời gian quy định.

+ Bước 2: Sau khi đăng ký thành công, thí sinh in phiếu đăng ký, dán ảnh, ký tên và xác nhận của trường THPT.

+ Bước 3: Nộp bộ hồ sơ giấy trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về địa chỉ: Trường ĐHQT – Phòng Đào tạo Đại học (O2.708), Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, TP.HCM.

  • Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng/ưu tiên xét tuyển được in từ hệ thống đăng ký sau khi hoàn thành bước 1 và bước 2 của hướng dẫn đăng ký xét tuyển.

+ Bản sao công chứng học bạ 3 năm THPT.

+ Bản sao công chứng chứng nhận đạt giải.

+ Bản sao công chứng chứng minh nhân dân/căn cước công dân.

(2) Đối với thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển, ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQG-HCM

  • Thời gian cập nhật thông tin và nộp hồ sơ (dự kiến): Từ ngày 10/6/2025 đến ngày 30/6/2025.
  • Hướng dẫn cập nhật thông tin và nộp hồ sơ:

+ Bước 1: Thí sinh thực hiện cập nhật thông tin và in phiếu cập nhật thông tin xét tuyển tại hệ thống chung của ĐHQG-HCM: https://dangky.tuyensinh.vnuhcm.edu.vn/.

+ Bước 2: Thí sinh hoàn thành ký tên và xác nhận thông tin của trường THPT.

+ Bước 3: Thí sinh chuẩn bị đầy đủ bộ hồ sơ đăng ký theo quy định. Sau đó, thí sinh nộp trực tuyến (theo thông báo riêng) hoặc nộp trực tiếp tại trường theo địa chỉ: Phòng Đào tạo Đại học (O2.708), Trường Đại học Quốc tế, Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.

  • Hồ sơ cập nhật thông tin xét tuyển:

+ Phiếu cập nhật thông tin xét tuyển (in từ hệ thống của ĐHQG-HCM có xác nhận của trường THPT);

+ Bản photocopy công chứng học bạ THPT (đầy đủ năm lớp 10,11 và 12);

+ Bản photocopy công chứng CMND/CCCD;

+ Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố (bản sao hoặc xác nhận trường THPT).

+ Giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, rèn luyện trong quá trình học THPT.

+ Bài luận viết tay của thí sinh về nguyện vọng xét tuyển vào ngành/nhóm ngành (đối với thí sinh đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng).

+ Bản photocopy công chứng chứng chỉ Tiếng Anh (nếu có).

(3) Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT quốc tế.

  • Thời gian cập nhật thông tin và nộp hồ sơ: Theo thông báo riêng.
  • Cách nộp hồ sơ cập nhật thông tin:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện: Phòng Đào tạo Đại học (O2.708), Trường ĐHQT, Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.

+ Đối với thí sinh là người nước ngoài, hoặc học sinh các trường THPT song ngữ, hoặc thí sinh theo học các chương trình THPT có yếu tố quốc tế: Nộp hồ sơ tại Trung tâm Trao đổi giáo dục Quốc tế (O2.604), Trường ĐHQT, Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, hoặc liên hệ hỗ trợ nộp hồ sơ qua email: cim@hcmiu.edu.vn

  • Hồ sơ đăng ký cập nhật thông tin:

+ Đơn đăng ký xét tuyển;

+ Bản sao công chứng học bạ THPT;

+ Bản sao công chứng bằng/chứng nhận tốt nghiệp THPT.

+ 3 ảnh 3×4

+ Bản sao công chứng hộ chiếu.

+ Bản sao công chứng bằng IELTS hoặc TOEFL iBT (nếu có).

+ Bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả các kỳ thi quốc tế (nếu có):

Đối với chứng nhận kết quả SAT, IB, ACT, thí sinh cần liên hệ đơn vị cấp chứng chỉ để yêu cầu chuyển bản gốc đến Trường ĐHQT trên các hệ thống tiếp nhận chứng chỉ theo thông tin như sau:

International University VNU HCMC:

+ SAT ID code: 9064

+ ACT College Code: 3761

+ IB institute code: 039836.

Đối với chứng nhận kết quả khác, thí sinh nộp bản sao công chứng.

b) Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2025

– Thời gian đăng ký: Từ ngày 16/7 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025.

– Cách đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.

c) Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt THPT năm 2025

– Đợt 1: Từ ngày 16/7 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025. Thực hiện theo quy chế, kế hoạch và hướng dẫn tuyển sinh của Bộ GD&ĐT ban hành năm 2025.

  • Đợt bổ sungTheo thông báo của Trường ĐHQT (nếu có).

Chính sách ưu tiên

  • Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực thực hiện theo Quy chế tuyển sinh, Hướng dẫn tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của ĐHQG-HCM.
  • Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2025 của Bộ GD&ĐT:

Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc là thành viên của đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, đã tốt nghiệp THPT được đăng ký tuyển thẳng vào đại học theo các ngành phù hợp môn đoạt giải/dự thi như sau:

Số TT

Tên môn thi học sinh giỏi

Tên ngành đào tạo

1

Toán

Tất cả các nhóm ngành

2

Tiếng Anh

Tất cả các nhóm ngành

3

Vật lý

Nhóm ngành Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế

 

(Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế))

Nhóm ngành Toán – Tin

 

(Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng))

Nhóm ngành Khoa học sự sống và Hóa học

 

(Nhóm ngành: Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Hóa học (Hóa sinh); Kỹ thuật hóa học)

Nhóm ngành Kỹ thuật

 

(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)

4

Hóa học

Nhóm ngành Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế

 

(Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế))

Nhóm ngành Toán – Tin

 

(Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng))

Nhóm ngành Khoa học sự sống và Hóa học

 

(Nhóm ngành: Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Hóa học (Hóa sinh); Kỹ thuật hóa học)

Nhóm ngành Kỹ thuật

 

(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)

5

Sinh học

Nhóm ngành Khoa học sự sống và Hóa học

 

(Nhóm ngành: Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Hóa học (Hóa sinh); Kỹ thuật hóa học)

6

Tin học

Nhóm ngành Toán – Tin

 

(Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng))

Nhóm ngành Kỹ thuật

 

(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)

7

Ngữ văn

Nhóm ngành Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế

 

(Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế))

Ngôn ngữ Anh

8

Địa lý

Ngôn ngữ Anh

9

Lịch sử

Ngôn ngữ Anh

+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia hoặc trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc tế (các đề tài phù hợp với các ngành của Trường ĐHQT), đã tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng vào đại học theo đúng ngành hoặc ngành gần của môn mà thí sinh đã đoạt giải. Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ quyết định ngành được tuyển thẳng căn cứ vào đề tài đoạt giải.

+ Nhóm ngành/ngành được ưu tiên xét tuyển: Hội đồng tuyển sinh Trường quyết định ngành được ưu tiên xét tuyển cho thí sinh căn cứ vào nguyện vọng của thí sinh và điều kiện chỉ tiêu xét tuyển từng ngành.

Lệ phí xét tuyển, thi tuyển

Thí sinh thực hiện đóng lệ phí xét tuyển theo hướng dẫn và quy định của Bộ GD&ĐT.

Trường ĐHQT cam kết thực hiện công tác tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, ĐHQG-HCM và Trường ĐHQT. Đồng thời, Trường ĐHQT cam kết bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro theo quy định của pháp luật.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2024

Điểm chuẩn vào trường HCMIU - Đại học Quốc Tế - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2024

Trong 23 ngành đào tạo bậc Đại học do trường ĐH Quốc tế cấp bằng thì có 4 ngành có mức điểm chuẩn cao nhất, bao gồm: Khoa học máy tính, Khoa học dữ liệu, Công nghệ thông tin, Logisitcs và quản lý chuỗi cung ứng. Ngoài ra, ngành Ngôn ngữ Anh của nhà trường có mức điểm chuẩn là 34.5 điểm và đây cũng là ngành có điểm chuẩn được tính theo thang 40 điểm (điểm môn tiếng Anh được nhân hệ số 2).

Các ngành học năm nay đa số đều giữ số điểm chuẩn tương tự như năm 2023, một số ngành học giảm nhẹ điểm chuẩn so với năm trước. Mức điểm chuẩn cao nhất năm 2023 của nhà trường là 25.25 điểm (ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng).

Với 22 ngành liên kết đào tạo với các đối tác nước ngoài, điểm chuẩn năm 2024 cũng dao động từ 18 đến 21 điểm, riêng các chương trình liên kết ngành Ngôn ngữ Anh được tính theo thang điểm 40 và có mức điểm chuẩn là 30.

Điểm chuẩn cụ thể của 45 ngành đào tạo bậc Đại học theo 2 hệ đào tạo của trường ĐH Quốc tế xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024 như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn cho tất cả các tổ hợp

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

34.5*

2

7340101

Quản trị kinh doanh

22.5

3

7340115

Marketing

23

4

7310101

Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)

23.25

5

7340201

Tài chính – Ngân hàng

22.5

6

7340301

Kế toán

22.5

7

7420201

Công nghệ sinh học

20.5

8

7440112

Hóa học (Hóa sinh)

19

9

7540101

Công nghệ thực phẩm

19

10

7460112

Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro)

20

11

7460201

Thống kê (Thống kê ứng dụng)

18

12

7480101

Khoa học máy tính

24

13

7460108

Khoa học dữ liệu

24

14

7480201

Công nghệ thông tin

24

15

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

24

16

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

18

17

7520121

Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn)

21

18

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

21

19

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

21.5

20

7520212

Kỹ thuật y sinh

21

21

7520301

Kỹ thuật hóa học

19.5

22

7580302

Quản lý xây dựng

18

23

7580201

Kỹ thuật xây dựng

18

24

7220201_WE2

Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

30*

25

7220201_WE4

Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

30*

26

7220201_WE3

Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1)

30*

27

7340101_AND

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0)

18

28

7340101_WE4

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

18

29

7340101_UH

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2)

18

30

7340101_NS

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2)

18

31

7340101_AU

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5)

18

32

7340101_WE

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

18

33

7340101_LU

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2)

18

34

7340101_SY

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2)

18

35

7420201_WE2

Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

18

36

7420201_WE4

Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

18

37

7480201_SB

Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2)

21

38

7480201_WE4

Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

21

39

7480101_WE2

Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

21

40

7520118_SB

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2)

18

41

7520207_SB

Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2)

18

42

7520207_WE

Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

18

43

7580201_DK

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2)

16.5

44

7340201_MQ

Tài chính (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1)

20

45

7340301_MQ

Kế toán (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1)

20

(*) Điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Anh được tính theo thang điểm 40 (điểm môn tiếng Anh được nhân hệ số 2)

B. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2023

TrườngĐại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 25  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 23.5  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 23  
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 23  
5 7310101 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) A00; A01; D01; D07 23.25  
6 7420201 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 20  
7 7440112 Hóa học(Hóa sinh) A00; B00; B08; D07 19  
8 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; D07 19  
9 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; A02; B00; D07 18  
10 7520301 Kỹ thuật Hóa học A00; A01; B00; D07 20  
11 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) A00; A01 19  
12 7460201 Thống kê (Thống kê ứng dụng) A00; A01 18  
13 7480101 Khoa học Máy tính A00; A01 25  
14 7460108 Khoa học Dữ liệu A00; A01 25  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 25  
16 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 25.25  
17 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01 19  
18 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; B00; B08; D07 22  
19 7520121 Kỹ thuật Không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn ) A00; A01; A02; D01 21  
20 7520207 Kỹ thuật điện tử Viễn thông A00; A01; B00; D01 21  
21 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01; B00; D01 21  
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07 18  
23 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 18  
24 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (2+2) D01; D09; D14; D15 18  
25 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(3+1) D01; D09; D14; D15 18  
26 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) D01; D09; D14; D15 18  
27 7340101_AND Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews)(4+0) A00; A01; D01; D07 18  
28 7340101_LU Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead)(2+2) A00; A01; D01; D07 18  
29 7340101_NS Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales)(2+2) A00; A01; D01; D07 18  
30 7340101_SY Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney)(2+2) A00; A01; D01; D07 21  
31 7340101_UH Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Houston)(2+2) A00; A01; D01; D07 18  
32 7340101_UN Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) A00; A01; D01; D07 18  
33 7340101_WE Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(2+2) A00; A01; D01; D07 18  
34 7340101_WE4 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) A00; A01; D01; D07 18  
35 7420201_UN Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) A00; B00; B08; D07 18  
36 7420201_WE2 Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England)(2+2) A00; B00; B08; D07 18  
37 7420201_WE4 Công nghệ sinh học định hướng Y sinh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) A00; B00; B08; D07 18  
38 7480101_WE2 Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England)(2+2) A00; A01 21  
39 7480106_SB Kỹ thuật máy tính (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) A00; A01 21  
40 7480201_DK2 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2+2) A00; A01 21  
41 7480201_DK25 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2,5+1,5) A00; A01 21  
42 7480201_DK3 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(3+1) A00; A01 21  
43 7480201_UN Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) A00; A01 21  
44 7480201_WE4 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England)(4+0) A00; A01 21  
45 7520118_SB Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) A00; A01; D01 18  
46 7520207_SB Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) A00; A01; B00; D01 18  
47 7520207_UN Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) A00; A01; B00; D01 18  
48 7520207_WE Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH West of England)(2+2) A00; A01; B00; D01 18  
49 7540101_UN Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) A00; A01; B00; D07 18
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   835  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   810  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng   790  
4 7340301 Kế toán   760  
5 7310101 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)   770  
6 7420201 Công nghệ Sinh học   700  
7 7440112 Hóa học(Hóa sinh)   700  
8 7540101 Công nghệ Thực phẩm   700  
9 7520320 Kỹ thuật Môi trường   620  
10 7520301 Kỹ thuật Hóa học   710  
11 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro)   720  
12 7460201 Thống kê (Thống kê ứng dụng)   700  
13 7480101 Khoa học Máy tính   850  
14 7460108 Khoa học Dữ liệu   850  
15 7480201 Công nghệ thông tin   850  
16 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   870  
17 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp   630  
18 7520212 Kỹ thuật Y sinh   700  
19 7520121 Kỹ thuật Không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn )   660  
20 7520207 Kỹ thuật điện tử Viễn thông   700  
21 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa   700  
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng   670  
23 7580302 Quản lý xây dựng   630  
24 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (2+2)   600  
25 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(3+1)   600  
26 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(4+0)   600  
27 7340101_AND Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews)(4+0)   600  
28 7340101_LU Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead)(2+2)   600  
29 7340101_NS Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales)(2+2)   600  
30 7340101_SY Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney)(2+2)   600  
31 7340101_UH Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Houston)(2+2)   600  
32 7340101_UN Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2)   600  
33 7340101_WE Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(2+2)   600  
34 7340101_WE4 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(4+0)   600  
35 7420201_UN Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2)   600  
36 7420201_WE2 Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England)(2+2)   600  
37 7420201_WE4 Công nghệ sinh học định hướng Y sinh (CTLK với ĐH West of England)(4+0)   600  
38 7480101_WE2 Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England)(2+2)   700  
39 7480106_SB Kỹ thuật máy tính (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2)   700  
40 7480201_DK2 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2+2)   700  
41 7480201_DK25 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2,5+1,5)   700  
42 7480201_DK3 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(3+1)   700  
43 7480201_UN Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2)   700  
44 7480201_WE4 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England)(4+0)   700  
45 7520118_SB Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2)   600  
46 7520207_SB Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2)   600  
47 7520207_UN Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2)   600  
48 7520207_WE Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH West of England)(2+2)   600  
49 7540101_UN Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2)   600

C. Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TPHCM 2023

Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi các trường THPT theo quy định của ĐH Quốc gia TPHCM năm 2023 như sau:

Trường Đại học Quốc tế thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo bậc đại học theo phương thức ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi các trường Trung học phổ thông theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 như sau:

STT

Mã ngành

Ngành đào tạo

Điểm chuẩn

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

28

2

7220201_WE2

Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

22

3

7220201_WE4

Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

22

4

7220201_WE3

Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1)

22

5

7340101

Quản trị kinh doanh

27.5

6

7340101_AND

Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0)

22

7

7340101_WE4

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

22

8

7340101_UH

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2)

22

9

7340101_NS

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2)

22

10

7340101_AU

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) (dự kiến)

22

11

7340101_WE

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

22

12

7340101_UN

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2)

22

13

7340101_LU

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2)

22

14

7340101_SY

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2) (dự kiến)

22

15

7340201_MU

Tài chính (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) (dự kiến)

22

16

7340301_MU

Kế toán  (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) (dự kiến)

22

17

7340201

Tài chính – Ngân hàng

27

18

7340301

Kế toán

25.5

19

7310101

Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) (dự kiến)

27

20

7420201

Công nghệ sinh học

25

21

7420201_UN

Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2)

22

22

7420201_WE2

Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

22

23

7420201_WE4

Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

22

24

7440112

Hóa học (Hóa sinh)

25

25

7540101_UN

Công nghệ thực phẩm (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2)

22

26

7540101

Công nghệ thực phẩm

24

27

7520320

Kỹ thuật môi trường

24

28

7520301

Kỹ thuật hóa học

26

29

7460112

Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro)

24

30

7460201

Thống kê (Thống kê ứng dụng) (dự kiến)

23

31

7480101

Khoa học máy tính

27.5

32

7460108

Khoa học dữ liệu

27.5

33

7480201

Công nghệ thông tin

27.5

34

7480106_SB

Kỹ thuật máy tính (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)

21

35

7480201_DK2

Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2)

21

36

7480201_DK25

Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2.5+1.5)

21

37

7480201_DK3

Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (3+1)

21

38

7480201_WE4

Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

21

39

7480101_WE2

Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

21

40

7480201_UN

Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2)

21

41

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

28

42

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

22

43

7520118_SB

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)

21

44

7520121

Kỹ thuật không gian

22

45

7520212

Kỹ thuật y sinh

24

46

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

24

47

7520207_SB

Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)

21

48

7520207_UN

Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2)

21

49

7520207_WE

Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

21

50

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

24

51

7580302

Quản lý xây dựng

21

52

7580201

Kỹ thuật xây dựng

21

 

Học phí

Học phí dự kiến cho sinh viên chính quy tại Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP.HCM năm học 2025-2026 dao động từ 45 đến 55 triệu đồng/năm, có thể thay đổi tùy theo số tín chỉ đăng ký mỗi học kỳ. Các chương trình đào tạo quốc tế có thể có mức học phí khác, ví dụ, một số nguồn tin cho biết học phí chương trình đào tạo quốc tế khóa 2025 ở mức 60 triệu đồng/năm. 

Cụ thể:
  • Chương trình đào tạo chuẩn: Mức học phí dự kiến cho sinh viên chính quy chương trình do Trường Đại học Quốc tế cấp bằng dao động từ 45 đến 55 triệu đồng/năm, có thể thay đổi tùy theo số tín chỉ đăng ký mỗi học kỳ. 
  • Chương trình đào tạo quốc tế: Một số chương trình đào tạo quốc tế, như chương trình liên kết với đại học nước ngoài, có học phí cho hai năm đầu học tại Việt Nam từ 63.000.000 đến 67.000.000 VNĐ/năm. 
  • Chương trình chất lượng cao: Các chương trình đào tạo chất lượng cao có thể có mức học phí cao hơn, ví dụ, có mức học phí có thể lên tới 143 - 193 triệu đồng cho toàn khóa. 

Chương trình đào tạo

Nhà trường cũng thông báo dự kiến sẽ tuyển 2000 chỉ tiêu cho 5 nhóm ngành tuyển sinh và chỉ tiêu tuyển sinh cho từng nhóm ngành trong mùa tuyển sinh năm nay. Cụ thể:

STT

Mã tuyển sinh

Tên nhóm ngành tuyển sinh

Chỉ tiêu

TỔNG CHỈ TIÊU TUYỂN SINH

2000

CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC DO TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ CẤP BẰNG

1610

1

IU01

Ngôn ngữ Anh

90

2

IU02

Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế

 

(Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế))

530

3

IU03

Toán – Tin học

 

(Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng))

240

4

IU04

Khoa học sự sống và Hóa học

 

(Nhóm ngành: Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Hóa học (Hóa sinh); Kỹ thuật hóa học)

250

5

IU05

Kỹ thuật

 

(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)

500

CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƯỚC NGOÀI

390

1

AP01

Ngôn ngữ Anh

 

(Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 3+1,4+0))

90

2

AP02

Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế

 

(Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Hoa Kỳ, Anh, New Zealand, Úc, Canada)

(Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh, Tài chính, Kế toán)

210

3

AP03

Toán – Tin học

 

(Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Anh, Hoa Kỳ, Úc)

(Nhóm ngành: Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính)

40

4

AP04

Khoa học sự sống và Hóa học (Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 4+0)

20

5

AP05

 

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ