Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM 2024 cập nhật ngay khi trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM thông báo điểm chuẩn.
A. Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM 2024
Điểm chuẩn vào trường HCMIU - Đại học Quốc Tế - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2024
Trường Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TPHCM tuyển sinh dự kiến năm 2024 tổng 2.610 sinh viên, trong đó các ngành do nhà trường cấp bằng với 1.970 chỉ tiêu và chương trình liên kết với 640 chỉ tiêu.
B.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 830 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 880 | ||
3 | 7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (chương trình chất lượng cao) | 895 | ||
4 | 7310401 | Tâm lý học | 888 | ||
5 | 7310601 | Quốc tế học | 835 | ||
6 | 7310630 | Việt Nam học | 732 | ||
7 | 7320201 | Thông tin - thư viện | 747 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 818 | ||
9 | 734010ICLC | Quản trị kinh doanh (chương trình chất lượng cao) | 799 | ||
10 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 898 | ||
11 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | 823 | ||
12 | 7340301 | Kế toán | 807 | ||
13 | 7340301CLC | Kế toán (chương trình chất lượng cao) | 783 | ||
14 | 7340302 | Kiểm toán (ngành mới) | 880 | ||
15 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 807 | ||
16 | 7380101 | Luật | 834 | ||
17 | 7440301 | Khoa học môi trường | 811 | ||
18 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 887 | ||
19 | 7460112 | Toán ứng dụng | 902 | ||
20 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 926 | ||
21 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo (ngành mới) | 861 | ||
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 889 | ||
23 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) | 834 | ||
24 | 7510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | 882 | ||
25 | 7510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử - vìễn thông | 834 | ||
26 | 7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | 787 | ||
27 | 7520201 | Kĩ thuật điện | 830 | ||
28 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử - viên thông (thiết kế vi mạch) | 866 | ||
29 | 7810101 | Du lịch | 806 | ||
30 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 821 |
C. Đại học Quốc tế - ĐHQGHCM công bố điểm sàn xét tuyển 2024
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển trường Đại học Quốc tế - ĐHQGHCM theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 từ 15 đến 24 điểm như sau:
Hội đồng Tuyển sinh của trường Đại học Quốc tế công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (điểm sàn) vào các ngành đào tạo bậc đại học theo phương thức xét tuyển kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024.
Cụ thể, mức điểm sàn thấp nhất là 15 dành cho các ngành đào tạo liên kết với các đối tác của nhà trường và mức điểm sàn cao nhất là 22 (các ngành về công nghệ thông tin, khoa học dữ liệu, khoa học máy tính). Đặc biệt, ngành Ngôn ngữ Anh có mức điểm sàn khác với các ngành còn lại vì được tính theo thang điểm 40.
(*) Điểm sàn ngành Ngôn ngữ Anh được tính theo thang điểm 40 (điểm môn tiếng Anh được nhân hệ số 2)
STT |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Mức điểm cho tất cả các tổ hợp |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
24* |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
18 |
3 |
7340115 |
Marketing |
18 |
4 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
21 |
5 |
7340301 |
Kế toán |
21 |
6 |
7310101 |
Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) |
21 |
7 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
18 |
8 |
7440112 |
Hóa học (Hóa sinh) |
18 |
9 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
18 |
10 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
18 |
11 |
7460112 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) |
18 |
12 |
7460201 |
Thống kê (Thống kê ứng dụng) |
18 |
13 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
22 |
14 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
22 |
15 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
22 |
16 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
20 |
17 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
18 |
18 |
7520212 |
Kỹ thuật y sinh |
18 |
19 |
7520121 |
Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn) |
18 |
20 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
18 |
21 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
18 |
22 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
18 |
23 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
18 |
24 |
7220201_WE2 |
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
20* |
25 |
7220201_WE4 |
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) |
20* |
26 |
7220201_WE3 |
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1) |
20* |
27 |
7340101_AND |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0) |
15 |
28 |
7340101_WE4 |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) |
15 |
29 |
7340101_UH |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2) |
15 |
30 |
7340101_NS |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2) |
15 |
31 |
7340101_AU |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) |
15 |
32 |
7340101_WE |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
15 |
33 |
7340101_LU |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2) |
15 |
34 |
7340101_SY |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2) |
15 |
35 |
7420201_WE2 |
Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
15 |
36 |
7420201_WE4 |
Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) |
15 |
37 |
7480201_SB |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) |
18 |
38 |
7480201_WE4 |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) |
18 |
39 |
7480101_WE2 |
Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
18 |
40 |
7520118_SB |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) |
18 |
41 |
7520207_SB |
Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) |
15 |
42 |
7520207_WE |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
15 |
43 |
7580201_DK |
Kỹ thuật Xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) |
15 |
44 |
7340201_MQ |
Tài chính (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) |
18 |
45 |
7340301_MQ |
Kế toán (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) |
18 |
D. Các phương thức xét tuyển sớm của trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP HCM:
Cụ thể, phương thức 2 xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT (trong đề án tuyển sinh), có 17 thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển.
Phương thức 3 ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT, có 5 thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển.
Phương thức 7 áp dụng cho các ngành thuộc chương trình liên kết đào tạo với đối tác nước ngoài theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT năm 2024. Theo đó, điểm chuẩn của các ngành từ 21 đến 30 điểm (trong đó các ngành 30 điểm được tính theo công thức môn tiếng Anh nhân 2, thang điểm 40).
Phương thức 4 là ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi các trường THPT theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2024, điểm chuẩn các ngành từ 21 đến 38 (riêng ngành ngôn ngữ Anh được tính theo thang điểm 40, điểm môn tiếng Anh được nhân hệ số 2).
Điểm chuẩn xét tuyển sớm các chương trình liên kết từ 21 - 30
Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành thuộc chương trình liên kết đào tạo với đối tác nước ngoài theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT năm 2024 (phương thức 7).Theo đó, điểm chuẩn của 20 ngành đào tạo bậc đại học liên kết với các đối tác của nhà trường từ 21 - 30 điểm. Một số ngành 30 điểm được tính theo công thức môn tiếng Anh nhân 2 (thang điểm 40). Cụ thể:
E. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Quốc Tế theo phương thức Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi các trường THPT theo quy định của ĐH Quốc gia
Xem thêm bài viết về trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM mới nhất: