Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM 2022 - 2023 cập nhật ngay khi trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM thông báo điểm chuẩn.
- Cụ thể điểm trúng tuyển từng ngành như sau:
- Ngành có điểm chuẩn cao nhất năm 2022 là Công nghệ Thông tin với 27,5 điểm, thứ hai là ngành Khoa học dữ liệu 26 điểm.
- Các ngành Khoa học máy tính, Ngôn ngữ Anh, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng đều mức 25 điểm.
- Năm 2022, Trường ĐH Quốc tế tuyển 3.505, trong đó chỉ tiêu do trường cấp bằng là 2.045 chỉ tiêu) và hơn 30 ngành liên kết đào tạo là 1.460 chỉ tiêu.
- Nhà trường lấy điểm sàn xét tuyển từ thi tốt nghiệp THPT từ 15 đến 18 điểm.
- Trước đó, công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo bậc đại học theo phương thức ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi các trường trung học phổ thông theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, ngành cao nhất 27,75 điểm.
- Với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022), điểm chuẩn trúng tuyển 835 điểm.
*Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2021
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TPHCM dao động từ 15 đến 25,75 điểm.
- 3 ngành lấy điểm chuẩn cao nhất trường là từ 25 điểm trở lên: Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng lấy 25.75 điểm, ngành Quản trị Kinh doanh lấy điểm chuẩn 25 và ngành Ngôn Ngữ Anh lấy điểm chuẩn 25 điểm.
- Ngành Tài chính Ngân hàng, Kế toán lấy 24,5 điểm. Các ngành chương trình liên kết: Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh lấy điểm chuẩn là 15 điểm.
* Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TPHCM 2021 cụ thể như sau:
QUẢNG CÁO
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | 2021 |
Điểm chuẩn NV1 | ||||
1 | 7220201 | Ngôn Ngữ Anh | A1 | 25 |
D1 | ||||
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A | 25 |
A1 | ||||
D1 | ||||
3 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A | 24.5 |
A1 | ||||
D1 | ||||
4 | 7340301 | Kế toán | A | 24.5 |
A1 | ||||
D1 | ||||
5 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A | 20 |
A1 | ||||
B | ||||
D1 | ||||
6 | 7440112 | Hoá sinh | A | 20 |
A1 | ||||
B | ||||
7 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A | 20 |
A1 | ||||
B | ||||
8 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A | 22 |
A1 | ||||
D1 | ||||
B | ||||
D7 | ||||
9 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A | 24 |
A1 | ||||
10 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A | 24 |
A1 | ||||
D1 | ||||
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | 24 | |
12 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá | A | 21.5 |
A1 | ||||
13 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử và Truyền thông | A | 21.5 |
A1 | ||||
14 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A | 25.75 |
A1 | ||||
D1 | ||||
15 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | A | 20 |
A1 | ||||
D1 | ||||
16 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A | 22 |
A1 | ||||
B | ||||
17 | 7580201 | Kỹ Thuật Xây dựng | A | 20 |
A1 | ||||
18 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 20 | |
19 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) | A | 20 |
A1 | ||||
20 | 7520121 | Kỹ Thuật Không Gian | A | 21 |
A1 | ||||
21 | 7520320 | Kỹ Thuật Môi Trường | A | 20 |
A1 | ||||
B | ||||
CTLK – Quản trị kinh doanh | 15 | |||
CTLK – Công nghệ thông tin | 17 | |||
CTLK – Điện tử viễn thông | 17 | |||
CTLK – Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 18 | |||
CTLK – Công nghệ sinh học | 15 | |||
CTLK – Công nghệ thực phẩm | 15 | |||
CTLK – Ngôn ngữ Anh | 18 |
*Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2020
- Theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020, điểm trúng tuyển cao nhất vào trường là 27 điểm thuộc về ngành ngôn ngữ Anh.
- Một số ngành có điểm cao: quản trị kinh doanh 26 điểm; logistics và quản lý chuỗi cung ứng 24,75 điểm; tài chính - ngân hàng 22,5 điểm; công nghệ thông tin 22 điểm.
- Trong khi đó nhiều ngành khác có điểm chuẩn 18 - 18,5 điểm.
- Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết quốc tế của trường điểm chuẩn cũng đều là 18 điểm.
QUẢNG CÁO
- TS Trần Tiến Khoa - hiệu trưởng nhà trường, cho biết: "Do hầu hết các ngành đều chưa tuyển đủ chỉ tiêu nên trừ ba ngành ngôn ngữ Anh, logistics, quản lý chuỗi cung ứng và quản trị kinh doanh, tất cả các ngành còn lại, kể cả các chương trình liên kết, nhà trường tiếp tục xét tuyển bổ sung với điểm sàn bằng điểm chuẩn trở lên".
* Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TPHCM 2020 cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | 2020 |
Điểm chuẩn NV1 | ||||
1 | 7220201 | Ngôn Ngữ Anh | A1 | 27 |
D1 | ||||
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A | 26 |
A1 | ||||
D1 | ||||
3 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A | 22.5 |
A1 | ||||
D1 | ||||
4 | 7340301 | Kế toán | A | 21.5 |
A1 | ||||
D1 | ||||
5 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A | 18.5 |
A1 | ||||
B | ||||
D1 | ||||
6 | 7440112 | Hoá sinh | A | 18.5 |
A1 | ||||
B | ||||
7 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A | 18.5 |
A1 | ||||
B | ||||
8 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A | 18.5 |
A1 | ||||
D1 | ||||
B | ||||
D7 | ||||
9 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A | 22 |
A1 | ||||
10 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A | 20 |
A1 | ||||
D1 | ||||
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | ||
12 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá | A | 18.75 |
A1 | ||||
13 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử và Truyền thông | A | 18.5 |
A1 | ||||
14 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A | 24.75 |
A1 | ||||
D1 | ||||
15 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | A | 19 |
A1 | ||||
D1 | ||||
16 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A | 21 |
A1 | ||||
B | ||||
17 | 7580201 | Kỹ Thuật Xây dựng | A | 19 |
A1 | ||||
18 | 7580302 | Quản lý xây dựng | ||
19 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) | A | 19 |
A1 | ||||
20 | 7520121 | Kỹ Thuật Không Gian | A | 20 |
A1 | ||||
21 | 7520320 | Kỹ Thuật Môi Trường | A | 18 |
A1 | ||||
B | ||||
CTLK – Quản trị kinh doanh | 18 | |||
CTLK – Công nghệ thông tin | ||||
CTLK – Điện tử viễn thông | ||||
CTLK – Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | ||||
CTLK – Công nghệ sinh học | ||||
CTLK – Công nghệ thực phẩm | ||||
CTLK – Ngôn ngữ Anh |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM 2024
Học phí trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2023- 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM 2020
Phương án tuyển sinh trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2024 mới nhất