10 câu Trắc nghiệm Vật lí 10 Kết nối tri thức Bài 12: Chuyển động ném có đáp án
46 người thi tuần này 4.0 2.9 K lượt thi 10 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
10 câu Trắc nghiệm Sai số của phép đo các đại lượng vật lí có đáp án (Nhận biết)
10 bài trắc nghiệm - Chuyển động ném xiên góc có đáp án
Tổng hợp lí thuyết Chuyển động thẳng biến đổi đều cực hay có đáp án
74 Bài tập Phương trình trạng thái của khí lí tưởng cực hay có lời giải
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Vận tốc ném.
B. Độ cao từ chỗ ném đến mặt đất.
C. Khối lượng của vật.
D. Thời điểm ném.
Lời giải
Đáp án đúng là: B.
B - đúng vì công thức tính thời gian rơi trong chuyển động ném ngang là \[{\rm{t = }}\sqrt {\frac{{{\rm{2}}{\rm{.H}}}}{{\rm{g}}}} \]với H là độ cao của vật từ chỗ bị ném đến mặt đất.
Câu 2
A. \[{\rm{L = }}{{\rm{v}}_0}.\sqrt {\frac{{{\rm{2}}{\rm{.H}}}}{{\rm{g}}}} \].
B. \[{\rm{L = }}{{\rm{v}}_0}.\sqrt {\frac{{\rm{H}}}{{\rm{g}}}} \].
C. \[{\rm{L = }}\sqrt {\frac{{{\rm{2}}{\rm{.H}}}}{{\rm{g}}}} \].
D. \[{\rm{L = }}\sqrt {2.{\rm{g}}{\rm{.H}}} \].
Lời giải
Đáp án đúng là: A.
A - đúng vì công thức tính tầm xa của vật bị ném ngang là \[{\rm{L = }}{{\rm{v}}_0}.\sqrt {\frac{{{\rm{2}}{\rm{.H}}}}{{\rm{g}}}} \].
Câu 3
A. lớn hơn.
B. nhỏ hơn.
C. bằng nhau.
D. còn phụ thuộc vào khối lượng của các vật.
Lời giải
Đáp án đúng là: A.
A - đúng vì dựa vào công thức tầm xa của chuyển động ném ngang là \[{\rm{L = }}{{\rm{v}}_0}.\sqrt {\frac{{{\rm{2}}{\rm{.H}}}}{{\rm{g}}}} \], tầm xa phụ thuộc vào độ cao và vận tốc ném.
Câu 4
A. lớn hơn.
B. lớn hơn.
C. bằng nhau.
D. còn phụ thuộc vào khối lượng của các vật.
Lời giải
Đáp án đúng là: B.
B - đúng vì dựa vào công thức tầm xa của chuyển động ném ngang là \[{\rm{L = }}{{\rm{v}}_0}.\sqrt {\frac{{{\rm{2}}{\rm{.H}}}}{{\rm{g}}}} \], tầm xa phụ thuộc vào độ cao và vận tốc ném.
Câu 5
A. 2 s; 120 m.
B. 4 s; 120 m.
C. 8 s; 240 m.
D. 2,8 s; 84 m.
Lời giải
Đáp án đúng là: B.
Thời gian rơi của vật là \[{\rm{t = }}\sqrt {\frac{{{\rm{2}}{\rm{.H}}}}{{\rm{g}}}} = \sqrt {\frac{{2.80}}{{10}}} = 4({\rm{s}}).\]
Tầm xa của vật là \[L = {v_0}.\sqrt {\frac{{2.H}}{g}} = 30.\sqrt {\frac{{2.80}}{{10}}} = 120(m)\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 3,5 m.
B. 4,75 m.
C. 3,75 m.
D. 10 m.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \[5\sqrt 3 \] m.
B. \[3\sqrt 5 \] m.
C. \[2\sqrt 5 \] m.
D. \[5\sqrt 2 \] m.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.