12 Bài tập về phản ứng trao đổi (có lời giải)
129 người thi tuần này 4.6 129 lượt thi 12 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức Bài 3 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức Bài 2 có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức Bài 13 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức Bài 4 có đáp án
103 bài tập Khoa học tự nhiên 8 Chân trời sáng tạo Bài 5 có đáp án
56 bài tập Khoa học tự nhiên 8 Chân trời sáng tạo Bài 2 có đáp án
78 bài tập Khoa học tự nhiên 8 Chân trời sáng tạo Bài 6 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
a. \[{n_{N{a_2}S{O_4}}} = {C_M}.V = 0,1.0,2 = 0,02\left( {{\rm{mol}}} \right)\]
Phương trình hoá học:
\[N{a_2}S{O_4} + BaC{l_2} \to BaS{O_4} \downarrow + 2NaCl\]
Tỉ lệ: 1 1 1 2
Theo phương trình hoá học:
\[{n_{BaS{O_4}}} = {n_{N{a_2}S{O_4}}} = 0,02\left( {{\rm{mol}}} \right) \Rightarrow {{\rm{m}}_{{\rm{BaS}}{{\rm{O}}_{\rm{4}}}}} = 0,02.233 = 4,66\left( {{\rm{gam}}} \right){\rm{.}}\]
b. Theo phương trình hoá học:
\[{n_{BaC{l_2}}} = {n_{N{a_2}S{O_4}}} = 0,02\left( {{\rm{mol}}} \right) \Rightarrow \;{C_M}_{\left( {BaC{l_2}} \right)} = \frac{n}{V} = \frac{{0,02}}{{0,5}} = 0,4{\rm{M}}.\]
Lời giải
Theo bài ra: \[{n_{N{a_2}C{O_3}}} = 0,1.0,05 = 0,005\,(mol)\]
Phương trình hoá học:
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2↑ + H2O
a) Theo phương trình hoá học, cứ 1 mol Na2CO3 phản ứng hết với 2 mol HCl.
Vậy cứ 0,005 mol Na2CO3 phản ứng hết với 0,01 mol HCl.
Thể tích của dung dịch HCl là \[\frac{{0,01}}{{0,1}}\]= 0,1 L = 100 ml.
b) Theo phương trình hoá học, cứ 1 mol Na2CO3 phản ứng sinh ra 1 mol CO2.
Vậy cứ 0,005 mol Na2CO3 phản ứng sinh ra 0,005 mol CO2.
Thể tích của khí CO2 là: 0,005.24,79 = 0,12395 lít.
Câu 3
A. 19,6 gam.
B. 9,8 gam.
C. 4,9 gam.
D. 17,4 gam.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
\({m_{KOH}} = \frac{{{m_{dd}}.C\% }}{{100\% }} = \frac{{200.5,6\% }}{{100\% }} = 11,2g\)
⇒\({n_{KOH}} = \frac{{11,2}}{{56}} = 0,2mol\)
2KOH + CuCl2 → Cu(OH)2 ↓ + 2KCl
0,2 ………………0,1 mol
⇒ Khối lượng kết tủa: m↓ = 0,1. (64 + 17,2) = 9,8 gam.
Câu 4
A. 100 mL.
B. 300 mL.
C. 400 mL.
D. 200 mL.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
\({m_{HCl}} = \frac{{{m_{dd}}.C\% }}{{100\% }} = \frac{{200.3,65\% }}{{100\% }} = 7,3g\)
⇒ \({n_{HCl}} = \frac{{7,3}}{{36,5}} = 0,2mol\)
HCl + KOH → KCl + H2O
0,2 → 0,2 mol
⇒\({V_{KOH}} = \frac{n}{{{C_M}}} = \frac{{0,2}}{1} = 0,2\,l\'i t = 200\,mL.\)
Câu 5
A. làm quỳ tím chuyển đỏ.
B. làm quỳ tím chuyển xanh.
C. làm dung dịch phenolphtalein không màu chuyển đỏ.
D. không làm thay đổi màu quỳ tím.
Lời giải
Đáp án D
nNaOH = 0,2.1 = 0,2 mol;
\({n_{{H_2}S{O_4}}} = 0,1.1 = 0,1\)mol
2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
0,2………0,1 mol
Theo PTHH, sau phản ứng NaOH và H2SO4 đều hết, dung dịch thu được chứa Na2SO4 không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 6
A. 11,7.
B. 5,85.
C. 4,68.
D. 9,87.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 9,8 gam.
B. 33,1 gam.
C. 23,3 gam.
D. 31,3 gam.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Màu đỏ.
B. Màu xanh.
C. Không đổi màu.
D. Không xác định được.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 7,84 lít.
B. 6,72 lít.
C. 8,68 lít.
D. 5,90 lít.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. CuCl2.
B. FeCl2.
C. FeCl3.
D. ZnCl2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 1,755.
B. 2,235.
C. 3,990.
D. 3,909.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 1,435 gam.
B. 2,870 gam.
C. 2,705 gam.
D. 2,118 gam.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.