12 Bài tập lập phương trình hoá học của phản ứng (có lời giải)
26 người thi tuần này 4.6 26 lượt thi 12 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức Bài 3 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức Bài 2 có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức Bài 13 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức Bài 4 có đáp án
103 bài tập Khoa học tự nhiên 8 Chân trời sáng tạo Bài 5 có đáp án
56 bài tập Khoa học tự nhiên 8 Chân trời sáng tạo Bài 2 có đáp án
78 bài tập Khoa học tự nhiên 8 Chân trời sáng tạo Bài 6 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
- Lập phương trình hoá học:
Bước 1: \[K + {O_2} - - \to {K_2}O\]
Bước 2: Đặt 2 trước K2O để làm chẵn số nguyên tử O.
\[K + {O_2} - - \to 2{K_2}O\]
Bên trái cần 4K, vậy các hệ số 4 và 1 là thích hợp.
Bước 3: \[4K + {O_2} \to 2{K_2}O\]
- Cứ 4 nguyên tử K phản ứng với 1 phân tử O2 tạo ra 2 phân tử K2O. Ta có các tỉ lệ sau:
+ Số nguyên tử K : số phân tử O2 : số phân tử K2O = 4 : 1 : 2.
+ Số mol K : số mol O2 : số mol K2O = 4 : 1 : 2.
+ Khối lượng K : khối lượng O2 : khối lượng K2O = (4.39) : (1.32) : (2.94)
= 39 : 8 : 47.
Lời giải
a. Bước 1: \(Fe + {O_2} - - \to F{e_2}{O_3}.\) |
Bước 2:
Đặt 2 trước Fe2O3 làm chẵn số nguyên tử O
\(Fe + {O_2} - - \to 2F{e_2}{O_3}\)
Bên trái cần 4Fe và 6O tức 3O2, các hệ số 4 và 3 là thích hợp.
Bước 3: \(4Fe + 3{O_2} \to 2F{e_2}{O_3}\)
b. Bước 1: \(Al + C{l_2} - - \to AlC{l_3}\)
Bước 2: Đặt 2 trước AlCl3 để làm chẵn số nguyên tử Cl
\(Al + C{l_2} - - \to 2AlC{l_3}\)
Bên trái cần 2Al và 6Cl tức 3Cl2, hệ số 2 và 3 là thích hợp.
Bước 3: \(2Al + 3C{l_2} \to 2AlC{l_3}\)
Câu 3
A. N2 + 3H2 → NH3
B. N2 + H2 → NH3
C. N2 + 3H2 → 2NH3
D. N2 + H2 → 2NH3
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Phương trình hoá học đúng là: N2 + 3H2 → 2NH3.
Câu 4
A. 2: 1: 2: 1.
B. 4: 1: 2: 2.
C. 1: 1: 2: 1.
D. 2: 2: 2: 1.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
2NaI + Cl2 → 2NaCl + I2
Tỉ lệ số phân tử NaI : số phân tử Cl2 : số phân tử NaCl : số phân tử I2 trong phương trình hoá học là2: 1: 2: 1.
Câu 5
A. P + O2 → P2O5.
B. 4P + 5O2 → 2P2O5.
C. P + 2O2 → P2O5.
D. P + O2 → P2O5.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Phương trình hoá học của phản ứng đốt cháy phosphorus trong không khí:
4P + 5O2 → 2P2O5.
Câu 6
A. BaO.
B. H2O.
C. CO.
D. CH4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. BaO.
B. Ba(OH)2.
C. CO.
D. CO2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 2, 3, 1.
B. 4, 3, 2.
C. 4, 2, 3.
D. 2, 3, 2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. HCl.
B. Cl2.
C. H2.
D. HO.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 1 : 1.
B. 1 : 2.
C. 2 : 1.
D. 2 : 3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 8.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.