20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3: Friends- Vocabulary and Grammar - iLearn smart world có đáp án
31 người thi tuần này 4.6 48 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
10 câu Trắc Nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 : It's delicious - Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough - English discovery có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: My new school - Reading - Global Success có đáp án
Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. patient
B. sporty
C. creative
D. excited
Lời giải
Đáp án đúng: B
patient (adj): kiên nhẫn
sporty (adj): đam mê thể thao
creative (adj): sáng tạo
excited (adj): hào hứng
→ My father is sporty. He likes sports or is good at sports.
Dịch nghĩa: Bố tôi là người đam mê thể thao. Ông ấy thích thể thao hoặc chơi thể thao giỏi.
Câu 2
A. kind
B. handsome
C. strong
D. weak
Lời giải
Đáp án đúng: C
kind (adj): tốt bụng
handsome (adj): đẹp trai
strong (adj): khỏe mạnh
weak (adj): yếu đuối
→ He is strong. He has a lot of power so that he can lift heavy weights and do hard physical work.
Dịch nghĩa: Anh ấy khỏe mạnh. Anh ấy có rất nhiều sức mạnh để có thể nâng tạ nặng và làm công việc nặng nhọc.
Câu 3
A. long
B. curly
C. straight
D. black
Lời giải
Đáp án đúng: B
long (adj): dài
curly (adj): xoăn
straight (adj): thẳng
black (adj): đen
Vì trong vế trước có 2 tính từ chỉ kiểu tóc ‘straight’ (thẳng) và ‘wavy’ (gợn sóng), trước vế 2 có từ ‘but’ (nhưng) nên cần có một tính từ có nghĩa trái ngược → ta dùng ‘curly’ (xoăn)
→ One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have curly hair.
Dịch nghĩa: Một người bạn của tôi có mái tóc thẳng, và một người bạn khác có mái tóc gợn sóng. Nhưng tôi có mái tóc xoăn.
Câu 4
A. clever
B. generous
C. independent
D. quiet
Lời giải
Đáp án đúng: D
clever (adj): thông minh
generous (adj): hào phóng
independent (adj): độc lập
quiet (adj): trầm tính, tĩnh lặng
Trái ngược với ‘outgoing’ (hướng ngoại) là ‘quiet’ (trầm tính).
→ My sister Mary is quiet. I’m the opposite. I’m very outgoing.
Dịch nghĩa: Chị tôi Mary thì trầm tính. Tôi lại trái ngược. Tôi rất hướng ngoại.
Câu 5
A. do
B. watch
C. have
D. go
Lời giải
Đáp án đúng: B
do (v): làm
watch (v): xem
have (v): có
go (v): đi
Cụm từ đúng: watch movies – xem phim.
→ I usually watch movies at the movie theater with my family.
Dịch nghĩa: Tôi thường xem phim ở rạp chiếu phim cùng gia đình.
Câu 6
A. make
B. buy
C. sell
D. build
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. walk
B. run
C. go
D. jog
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. have
B. do
C. play
D. go
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. are skipping
B. skips
C. skipping
D. to skip
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. are playing
B. isn’t playing
C. is playing
D. aren’t playing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. do
B. is
C. does
D. are
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. are watering
B. is watering
C. waters
D. water
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. joins
B. isn’t joining
C. aren’t joining
D. join
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. are wearing
B. is wearing
C. am wearing
D. wears
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. buys
B. is buying
C. will buy
D. bought
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. have
B. is having
C. am having
D. will have
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. are having
B. have
C. are have
D. having
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. are moving
B. am moving
C. move
D. would move
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Does Lan work
B. Is Lan work
C. Does Lan working
D. Is Lan working
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. am not eating
B. won’t eat
C. don’t eat
D. isn’t eat
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.