20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7: Movies- Vocabulary and Grammar - iLearn smart world có đáp án
27 người thi tuần này 4.6 45 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
10 câu Trắc Nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 : It's delicious - Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough - English discovery có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: My new school - Reading - Global Success có đáp án
Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. remote control
B. TV schedule
C. newspaper
D. volume button
Lời giải
Đáp án đúng: A
remote control (n): cái điều khiển từ xa
TV schedule (n): lịch phát chương trình tivi
newspaper (n): tờ báo
volume button (n): nút điều chỉnh âm lượng
→ We use a remote control to change the TV channels from a distance.
Dịch nghĩa: Chúng ta sử dụng điều khiển từ xa để chuyển kênh tivi từ xa.
Câu 2
A. live
B. popular
C. entertaining
D. educational
Lời giải
Đáp án đúng: D
live (adj): truyền hình trực tiếp
popular (adj): phổ biến
entertaining (adj): mang tính giải trí
educational (adj): mang tính giáo dục
→ “Let’s learn” teaches children to study Maths. It’s an educational program.
Dịch nghĩa: “Cùng học nào” dạy trẻ học Toán. Nó là một chương trình giáo dục.
Câu 3
A. take
B. taken
C. taking
D. took
Lời giải
Đáp án đúng: C
Cụm từ: take part in (tham gia vào), keep sb from + V-ing (ngăn ai làm gì).
→ Televisions keep children from taking part in outdoor activities.
Dịch nghĩa: Ti vi khiến trẻ em không tham gia các hoạt động ngoài trời.
Câu 4
A. educated
B. education
C. educational
D. educate
Lời giải
Đáp án đúng: D
educated (adj): có học thức
education (n): giáo dục
educational (adj): mang tính giáo dục
educate (v): giáo dục
Từ nối “and” (và) dùng để nối 2 từ có cùng chức năng, cấu tạo hoặc loại từ → từ cần điền là một động từ → chọn D.
→ The program can both educate and entertain young audiences.
Dịch nghĩa: Chương trình có thể vừa giáo dục vừa giải trí cho khán giả trẻ.
Câu 5
A. good - for
B. exciting - of
C. popular - to
D. popular - for
Lời giải
Đáp án đúng: D
good - for: tốt - cho (“one of the most good” là sai ngữ pháp, phải là “best”)
exciting - of: hào hứng - của
popular - to: phổ biến - đến (“popular” không đi với “to”)
popular - for: phổ biến - đối với
→ Disney channel is one of the most popular channels for children.
Dịch nghĩa: Disney là một trong những kênh phổ biến nhất dành cho trẻ em.
Câu 6
A. weathermen
B. people
C. viewers
D. newsreaders
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Documentaries
B. Cartoons
C. Love stories
D. Detective stories
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. miss
B. lose
C. forget
D. cut
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. characters
B. guests
C. foxes
D. audiences
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. best
B. good
C. favourite
D. like
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. between
B. at
C. for
D. in
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. till
B. at
C. on
D. between
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. at
B. in
C. for
D. with
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. In
B. At
C. For
D. On
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. was/ come
B. were/ come
C. was/ came
D. were/ came
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. didn’t understand/ said
B. didn’t understood/ said
C. understand/ say
D. understood/ say
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. did/ do/ did
B. did/ did/ did
C. did/ do/ done
D. did/ do/ do
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Yes, it was.
B. No, it isn’t.
C. Yes, she was.
D. No, she wasn’t.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. was/ were
B. wasn’t/ were
C. were/ were
D. were/ weren’t
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.