316 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2 (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án - Phần 4
52 người thi tuần này 4.6 504 lượt thi 40 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
418 Bài tập Di truyền quần thể (Sinh học 12) có lời giải chi tiết (P1)
Bài tập Sinh học 12 Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết (P1)
576 Bài tập Quy luật di truyền (Sinh học 12) có lời giải chi tiết (P1)
Tổng hợp bài tập Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết (P1)
Bài tập Ứng dụng di truyền học (Sinh học 12) cực hay có lời giải (P1)
Bài tập Di truyền ở người (Sinh học 12) cực hay có lời giải chi tiết (P1)
150 Bài tập Hệ sinh thái (Sinh học 12) cực hay có lời giải (P1)
Bài tập Hệ sinh thái - Sinh học 12 cực hay có lời giải (P1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
10%, 20%, 30%, 40%.
48%, 24%, 16%, 12%.
48%, 16%, 24%, 12%.
24%, 48%, 12%, 16%.
Lời giải
Đáp án đúng là B
G= A
C= A
=> A+U+G+C= A+ = A + A + A =100% => A=48% => U=24%
Câu 2
4050.
2880.
2760
3900.
Lời giải
Đáp án đúng là D
-số lượng Nu trên mRNA là:
-A=750/2=375
-U=450/2=225
=> số Nu loại A của gen=375+225=600
=> G=C=900
=> Số liên kết hydrogen của gen=3900
Câu 3
2760 và 2 bản sao.
2760 và 4 bản sao.
3240 và 4 bản sao.
3240 và 2 bản sao.
Lời giải
Đáp án đúng là B
-Gen dài 4080Å → tổng số nucleotide = (4080: 3,4) × 2 = 2400; A = 840 → G = 360
-Số liên kết hydrogencủa gen: 840 × 2 + 360 × 3 = 2760 mRNA có chiều dài: 2400: 2 = 1200 ribonucleotide.
-Khi gen phiên mã môi trường cung cấp 4800 ribonucleotide → số bản sao: 4800: 1200 =4 bản sao.
Câu 4
6000.
3000.
4500.
1500.
Lời giải
Đáp án đúng là C
-N gen = (5100: 3,4) × 2 = 3000 → Tổng số nu mRNA = 1500.
-Khi gen phiên mã 3 lần → môi trường cung cấp 1500× 3 = 4500 ribonucleotide.
Câu 5
A = T = 840; G = X = 360; H = 3240.
A = T = 360; G = X = 840; H = 2760.
A = T = 360; G = X = 840; H = 3240.
A = T = 840; G = X = 360; H = 2760.
Lời giải
Đáp án đúng là C
-Số nu của mRNA: L:3,4 = 4080: 3,4 = 1200
-Tỉ lệ A: U: G: C của mRNA lần lượt là 1: 2: 3: 4 → sô ribonucleotide lần lượt là 120, 240, 360, 480
-Số nucleotide từng loại của gen A = T= A + U = 120 +240 =360, G =C = 840
-Số liên kết hydrogengen 2A + 3G = 3240
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
0,18105 µm.
0,39465 µm.
0,3621 µm.
0,7242 µm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
200, 100, 400 và 300.
400, 300, 200 và 100.
100, 200, 300 và 400.
400, 100, 300 và 200.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
15.
5.
10.
25.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
một mã bộ ba mã hóa cho nhiều amino acid .
các mã bộ ba nằm nối tiếp nhau trên gene mà không gối lên nhau.
nhiều mã bộ ba mã hóa cho một amino acid .
các mã bộ ba có thể bị đột biến gene để hình thành nên bộ ba mã mới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
61.
26.
27.
24.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
Mã di truyền có tính phổ biến tức là tất cả các loài sinh vật đều dùng chung bộ mã di truyền trừ một vài ngoại lệ.
Mã di truyền mang tính đặc hiệu tức là mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một amino acid .
Mã di truyền mang tính thoái hóa tức mỗi bộ ba mã hóa cho nhiều amino acid .
Mã di truyền là mã bộ ba.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
tất cả sinh vật đều dùng chung bộ mã di truyền.
mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một amino acid .
mỗi amino acid chỉ được mã hóa bởi một bộ ba.
một amino acid được mã hóa bởi nhiều bộ ba.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
một bộ ba mã hóa cho một loại amino acid duy nhất.
một bộ ba mã hóa cho nhiều loại amino acid .
nhiều bộ ba cùng mã hóa cho một loại amino acid .
các bộ ba đọc theo một chiều và liên tục.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
thành phần và trật tự các nucleotide.
số lượng và trật tự các nucleotide.
thành phần và số lượng các nucleotide.
thành phần, số lượng và trật tự các nucleotide.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
37.
38.
39.
40.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
Mã di truyền có tính thoái hóa.
Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật.
Mã di truyền có tính đặc hiệu.
Mã di truyền có tính phổ biến.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
37 mã bộ ba.
27 mã bộ ba.
64 mã bộ ba.
16 mã bộ ba.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
Mã di truyền có tính phổ biến.
mã di truyền có tính dặc hiệu.
Mã di truyền có tính thoái hóa.
Mã di truyền là mã bộ ba.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’.
3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’.
3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’UGA5’.
3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
Cho thông tin ở bảng sau:
| 1. Tính thoái hóa
2. Mã bộ ba 3. Tính đặc hiệu 4. Tính phổ biến | a. Dùng chung cho mọi sinh vật trên trái đất, trừ một số có ngoại lệ.
b. Ba nucleotide liền kề quy định một amino acid, không chồng gối lên nhau. c. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một amino acid. d. Một bộ ba mã hóa cho nhiều amino acid. e. Một amino acid có thể được mã hóa bởi nhiều bộ ba. |
1-b, 2-c, 3-a, 4-e.
1-a, 2-d, 3-c, 4-b.
1-e, 2-b, 3-c, 4-a.
1-e, 2-d, 3-c, 4-b.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
27.
19.
12.
3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
Bảng bên mô tả sự xuất hiện “+” và vắng mặt “-“ của 4 loại amino acid ở một chuỗi polypeptide ở 4 loài sinh vật nhân sợ, hãy cho biết trong số 4 loài trên 2 loài nào có khả năng là 2 loài thân thuộc?
| Loài 1 | Loài 2 | Loài 3 | Loài 4 | |
| Amino acid 1 | + | - | + | + |
| Amino acid 2 | + | - | - | + |
| Amino acid 3 | + | - | - | - |
| Amino acid 4 | + | + | - | + |
Loài 1 và loài 2
Loài 2 và loài 3
Loài 3 và loài 4
Loài 1 và loài 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
Trong điều kiện phòng thí nghiệm, người ta sử dụng 3 loại ribonucleotide để tổng hợp một phân tử mRNA nhân tạo quy định enzyme phân giải loại đường X, sau đó bỏ các m RNA trong các ống nghiệm được đánh đầu từ 1 đến 4 và xem xét mức độ phân giải đường X. Dấu “-“ thể hiện các ống nghiệm không có khả năng phân giải, dấu “+” thể hiện các ống nghiệm có khả năng phân giải. Trong số các ống nghiệm trên ống nghiệm nào có bổ sung 3 loại nucleotide U, A, G?
| Ống nghiệm | ống số 1 | ống số 2 | ống số 3 | ống số 4 |
| Biểu hiện dịch mã | - | - | + | + |
Ống số 1.
Ống số 2.
Ống số 3.
Ống số 3 và 4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
tự sao, tổng hợp RNA, dịch mã.
tổng hợp DNA, RNA.
tổng hợp DNA, dịch mã.
tự sao, tổng hợp RNA.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
Mở đầu.
Kết thúc.
Kéo dài.
Hoạt hóa amino acid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
Hoạt hóa amino acid, phiên mã, dịch mã, hình thành chuỗi polypeptide.
Hoạt hóa amino acid, dịch mã, hình thành chuỗi polypeptide.
Phiên mã, hoạt hóa amino acid, dịch mã, hình thành chuỗi polypeptide.
Dịch mã, hoạt hóa amino acid, hình thành polypeptide.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra chính xác.
làm tăng năng suất tổng hợp Protein khác loại.
đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục.
làm tăng năng suất tổng hợp Protein cùng loại.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
20.
10.
64.
61.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
Protein.
Lipid.
DNA.
RNA.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
peptitde.
ion.
hydrogengengen.
kị nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
Formyl Methionine.
Methionine.
Valine.
Glutamic.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
Methionine.
Valine.
Alanin.
Formyl Methionine.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
Mở đầu.
Kết thúc.
Kéo dài.
Hoạt hóa amino acid .
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
Ribosome rời khỏi mRNA và trở lại dạng tự do với hai tiểu phần lớn và bé.
Ribosome di chuyển đến mã bộ ba AUG.
Ribosome gắn amino acid vào vị trí cuối cùng của chuỗi polypeptide.
Ribosome tiếp xúc với một trong các mã bộ ba UAA, UAG, UGA.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
Ribosome dịch chuyển tới bộ ba AUG.
Ribosome rời khỏi mRNA và trở lại dạng tự do với 2 tiểu phần lớn và bé.
Ribosome tiếp xúc với 1 trong các mã bộ ba UAA, UAG, UGA.
Ribosome tiếp xúc với 1 trong các mã bộ ba UAG, UAC, UCG.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
Mở đầu.
Kết thúc.
Kéo dài.
Hoạt hóa amino acid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.


