316 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2 (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án - Phần 6
48 người thi tuần này 4.6 504 lượt thi 47 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
418 Bài tập Di truyền quần thể (Sinh học 12) có lời giải chi tiết (P1)
Bài tập Sinh học 12 Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết (P1)
576 Bài tập Quy luật di truyền (Sinh học 12) có lời giải chi tiết (P1)
Tổng hợp bài tập Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết (P1)
Bài tập Ứng dụng di truyền học (Sinh học 12) cực hay có lời giải (P1)
Bài tập Di truyền ở người (Sinh học 12) cực hay có lời giải chi tiết (P1)
150 Bài tập Hệ sinh thái (Sinh học 12) cực hay có lời giải (P1)
Bài tập Hệ sinh thái - Sinh học 12 cực hay có lời giải (P1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
a. Phân tử (c) tham gia cấu tạo nên một bào quan có ở cả tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.
b. Phân tử (a) có vai trò vận chuyển amino acid đến ribosome để thực hiện quá trình phiên mã.
c. Số liên kết hydrogen trong phân tử (d) là nhiều nhất trong 4 phân tử trên.
Lời giải
|
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
|
a |
Phân tử (c) tham gia cấu tạo nên một bào quan có ở cả tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực. |
Đ |
|
|
b |
Phân tử (a) có vai trò vận chuyển amino acid đến ribosome để thực hiện quá trình phiên mã. |
|
S |
|
c |
Số liên kết hydrogen trong phân tử (d) là nhiều nhất trong 4 phân tử trên. |
Đ |
|
|
d |
Phân tử (b) được dùng làm khuôn mẫu cho quá trình tổng hợp protein. |
Đ |
|
Câu 2
a. Các chú thích: 1- đầu 5’; 2- đầu 5’; 3- đầu 3’; 4- đầu 5’; 5-đầu 3’.
b. Mạch DNA từ chú thích 1 đến 2 là mạch bổ sung.
c. Y là RNA polymerase; Z là các ribonuleotide tự do.
Lời giải
|
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
|
a |
Các chú thích: 1- đầu 5’; 2- đầu 5’; 3- đầu 3’; 4- đầu 5’; 5-đầu 3’. |
Đ |
|
|
b |
Mạch DNA từ chú thích 1 đến 2 là mạch bổ sung. |
|
S |
|
c |
Y là RNA polymerase; Z là các ribonuleotide tự do. |
Đ |
|
|
d |
Ở sinh vật nhân sơ, phân tử mRNA sau khi tổng hợp xong sẽ trực tiếp tham gia quá trình dịch mã. |
Đ |
|
Câu 3
a. Enzyme tác động giống nhau.
b. 2 mạch DNA tách dọc hoàn toàn từ đầu đến cuối.
c. Sau khi được tổng hợp, phần lớn ở lại trong nhân.
Lời giải
|
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
|
a |
Enzyme tác động giống nhau. |
|
S |
|
b |
2 mạch DNA tách dọc hoàn toàn từ đầu đến cuối. |
|
S |
|
c |
Sau khi được tổng hợp, phần lớn ở lại trong nhân. |
|
S |
|
d |
Nucleotide trên mạch khuôn mẫu liên kết nucleotide tự do theo nguyên tắc bổ sung. |
Đ |
|
Hướng dẫn giải
Điểm giống nhau giữa cơ chế nhân đôi DNA và cơ chế tổng hợp RNA.
- a sai. Enzyme khác nhau: Phiên mã k cần có DNA polymeraza, ligase....
- b sai. Nhân đôi DNA tách dọc hoàn toàn từ đầu, còn phiên mã chỉ phiên mã 1 đoạn gene nào đó, 1 phần nhỏ của DNA. Sau khi tách ra và phiên mã xong, DNA xoắn trở lại thành 2 mạch luôn.
- c sai. Sau khi tổng hợp RNA sẽ đi ra ngoài tế bào chất để tổng hợp Protein.
- d đúng. Nhân đôi theo nguyên tắc A-T, G-C còn phiên mã cũng theo nguyên tắc bổ sung nhưng A-U, T-A, C-G, G-C.
Câu 4
a. Quá trình diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
b. Có sự tham gia xúc tác của enzyme polymerase.
c. Mạch mới được tổng hợp theo chiều từ 5’ đến 3’.
Lời giải
|
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
|
a |
Quá trình diễn ra theo nguyên tắc bổ sung. |
|
S |
|
b |
Có sự tham gia xúc tác của enzyme polymerase. |
|
S |
|
c |
Mạch mới được tổng hợp theo chiều từ 5’ đến 3’. |
|
S |
|
d |
Trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần. |
Đ |
|
Hướng dẫn giải
- a sai. Cả phiên mã và nhân đôi đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
- b sai. Phiên mã có sự tham gia của RNA pol, còn nhân đôi có sự tham gia của RNA pol và DNA pol.
- c sai. Mạch mới đều được tổng hợp theo chiều 5' → 3'.
- d đúng. Trong 1 chu kì tế bào, DNA nhân đôi 1 lần vào pha S kì trung gian, còn có thể phiên mã nhiều lần.
Câu 5
a. Các cấu trúc: X: mRNA, Y: ribosome.
b. Z: chuỗi pôlipeptit, T: tRNA-aa.
c. Ý nghĩa sinh học của hiện tượng giúp tăng năng suất quá trình dịch mã.
Lời giải
|
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
|
a |
Các cấu trúc: X: mRNA, Y: ribosome. |
Đ |
|
|
b |
Z: chuỗi pôlipeptit, T: tRNA-aa. |
Đ |
|
|
c |
Ý nghĩa sinh học của hiện tượng giúp tăng năng suất quá trình dịch mã. |
Đ |
|
|
d |
Chiều di chuyển của các cấu trúc Y từ phải sang trái. |
|
S |
Hướng dẫn giải
d sai vì nhìn cấu trúc Z thì chiều di chuyển trái sang phải
Câu 6
a. Do quá trình cắt và nối các đoạn exon theo các cách khác nhau.
b. Do đột biến trong quá trình tổng hợp mRNA.
c. Do quá trình điều hoà hoạt động gene.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
a. Kết hợp với protein tạo nên ribosome.
b. Mang thông tin mã hóa một phân tử tRNA.
c. Làm khuôn cho quá trình dịch mã ở ribosome.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
a. Vùng điều hoà nằm ở đầu 5' của mạch mã gốc của gene, mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
b. Mỗi gene mã hoá protein điển hình gồm ba vùng trình tự nucleotide: vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
c. Gene không phân mảnh là các gene có vùng mã hoá liên tục, không chứa các đoạn không mã hoá amino acid (intron).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
a. RNA polymerase di chuyển trên mạch khuôn của gene theo chiều 5’-3’ và tổng hợp mạch 3’-5’ theo nguyên tắc bắt đôi bổ sung và dừng quá trình phiên mã khi gặp bộ ba kết thúc.
b. RNA polymerase di chuyển trên mạch khuôn của gene theo chiều 3’-5’ và tổng hợp mạch mới theo chiều 3’-5’ và dừng lại phiên mã khi gặp tín hiệu kết thúc.
c. RNA polymerase di chuyển trên mạch khuôn của gene và gặp bộ ba kết thúc thì nó dừng quá trình phiên mã.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
a. Làm cho sinh giới ngày càng đa dạng, phong phú và bền vững.
b. Truyền thông tin quy định cấu trúc của protein từ gene cấu trúc sang phân tử mRNA.
c. Tạo ra nguyên liệu để cấu tạo nên các bào quan trong và ngoài tế bào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
a. Chỉ một trong hai mạch của gene làm mạch khuôn trong quá trình phiên mã.
b. Khi biết tỉ lệ % hay số lượng từng loại ribonucleotide trong phân tử mRNA ta suy ra được tỉ lệ % hay số lượng mỗi loại nucleotide của gene và ngược lại.
c. Mạch khuôn của gene có chiều 3'-5' còn mRNA được tổng hợp thì có chiều ngược lại 5'-3'.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
a. Tất cả các mã di truyền đều có tính thoái hoá.
b. Tính thoái hoá của mã di truyền là hiện tượng một bộ ba mã hóa cho nhiều loại acid amine.
c. Tính phổ biến của mã di truyền là hiện tượng một loại amino acid do nhiều bộ ba khác nhau quy định tổng hợp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
a. Mạch mRNA mới được tổng hợp theo chiều 5’ – 3’.
b. Enzyme RNA polymerase gắn các nucleotide tự do lên mạch gốc của gene.
c. Quá trình phiên mã giúp truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
a. Trình tự sắp xếp các nucleotide trong gene qui định trình tự sắp xếp các amino acid trong chuỗi polypeptide.
b. Các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền trừ một vài ngoại lệ.
c. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định và gối chồng lên nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
a. RNA polymerase bắt đầu tổng hợp mRNA tại trình tự nhận biết trên mạch gốc mà enzyme này bám vào.
b. Phiên mã kết thúc sau trình tự mã hoá.
c. Phiên mã bắt đầu xảy ra trước trình tự mã hoá trên mạch gốc của gene.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
a. Bộ ba mở đầu nằm ở đầu 3' của phân tử mRNA.
b. Bộ ba mở đầu không quy định tổng hợp acid amine.
c. Bộ ba mở đầu mang thông tin quy định tổng hợp amino acid Lysin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
a. Thực hiện trên toàn bộ phân tử DNA.
b. Việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung.
c. Cả hai quá trình trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
a. Trên mỗi phân tử mRNA chỉ có một bộ ba mở đầu, bộ ba này nằm ở đầu 3' của mRNA.
b. Trên mỗi phân tử mRNA có thể có nhiều bộ ba AUG.
c. Trên mỗi phân tử mRNA bộ ba 5'AUG3' làm nhiệm vụ mở đầu dịch mã.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
a. Đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
b. Sử dụng nucleotide làm nguyên liệu cho quá trình tổng hợp.
c. Mạch mới được tổng hợp kéo dài theo chiều từ 5' đến 3'.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
a. Có khả năng hoạt động trên cả hai mạch của phân tử DNA.
b. Có khả năng tổng hợp mạch polynucleotide mới theo chiều 5’ – 3’ mà không cần đoạn mồi.
c. Có khả năng tổng hợp mạch polynucleotide mới theo chiều 5’ – 3’ mà không cần đoạn mồi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
a. Mạch khuôn được dùng để tổng hợp RNA có chiều 3’→5’.
b. Quá trình tổng hợp mRNA được thực hiện theo đúng nguyên tắc bổ sung A = U, T = A, C ≡ G, G ≡ C.
c. Enzyme RNA polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 3’→5’.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
a. Enzyme RNA polymerase có vai trò xúc tác quá trình hoàn thiện mRNA.
b. Enzyme RNA polymerase có thể bám vào bất kì vùng nào trên gene để thực hiện quá trình phiên mã.
c. Phân tử mRNA được tổng hợp theo chiều từ 5’ đến 3’.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
a. Protein có kích thước quá lớn.
b. Protein không có khả năng tự nhân đôi.
c. Protein không được bảo tồn qua tiến hóa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
a. Giải trình tự hệ gene của một người giúp bác sĩ biết được người đó có mang gene bệnh hay không, qua đó đưa ra biện pháp phỏng và trị bệnh.
b. Giải trình tự hệ gene để xác định quan hệ họ hàng.
c. So sánh trình tự nucleotide trong hệ gene của nhiều loài sinh vật có thể cho biết mối quan hệ tiến hoá giữa các loài.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
a. Làm tăng năng suất tổng hợp Protein khác loại.
b. Làm tăng năng suất tổng hợp Protein cùng loại.
c. Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
a. Amino acid mở đầu trong quá trình dịch mã là methyonine.
b. Khi ribosome tiếp xúc với mã UGA thì quá trình dịch mã dừng lại.
c. Khi dịch mã, ribosome dịch chuyển theo chiều 3’ → 5’ trên phân tử mRNA.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
Khi nói về điểm giống nhau của cơ chế dịch mã và phiên mã thì phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
Khi nói về điểm giống nhau của cơ chế dịch mã và phiên mã thì phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a. Đều dựa trên nguyên tắc bổ sung.
b. Đều có sự tham gia của các loại enzyme RNA polymerase.
c. Đều có sự tham gia của mạch gốc DNA.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
a. Ở tế bào nhân sơ, sau khi quá trình dịch mã kết thúc, Formyl Methionine được cắt khỏi chuỗi polypeptide.
b. Trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực, tRNA mang amino acid mở đầu là Methionine đến ribosome để bắt đầu dịch mã.
c. Sau khi hoàn tất quá trình dịch mã, ribosome tách khỏi mRNA và giữ nguyên cấu trúc để chuẩn bị cho quá trình dịch mã tiếp theo.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
a. Có cấu trúc theo nguyên tắc bổ sung nên A = U và G = C.
b. Chỉ gắn với 1 loại amino acid, amino acid được gắn vào đầu 3' của chuỗi polynucleotide.
c. Có 3 bộ ba đối mã, mỗi bộ ba đối mã khớp bổ sung với một bộ ba trên mRNA.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
a. Trên mỗi phân tử mRNA chỉ có duy nhất một bộ ba AUG.
b. Tất cả các bộ ba AUG ở trên mRNA đều làm nhiệm vụ mã mở đầu.
c. Trên mỗi phân tử mRNA chỉ có một bộ ba mở đầu, bộ ba này nằm ở đầu 3' của mRNA.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
a. Liên kết bổ sung được hình thành trước liên kết peptide.
b. Chiều dịch chuyển của ribosome ở trên mRNA là 5’ -> 3’
c. Bộ ba kết thúc quy định tổng hợp aa cuối cùng trên chuỗi polypeptide.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
a. Các ribosome trượt theo từng bộ ba ở trên mRNA theo chiều từ 5' đến 3' từ bộ ba mở đầu cho đến khi gặp bộ ba kết thúc.
b. Ở trên một phân tử mRNA, các ribosome khác nhau tiến hành đọc mã từ các điểm khác nhau mỗi điểm đọc đặc hiệu với một loại ribosome.
c. Quá trình dịch mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc bổ sung được thể hiện giữa bộ ba đối mã của tRNA với bộ ba mã hoá trên mRNA.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
a. Thuốc X ngăn cản quá trình phiên mã của virus.
b. Thuốc Y ngăn cản quá trình dịch mã của virus.
c. Thuốc X có thể không chứa enzim phiên mã ngược Reverse Transciptase và mRNA nhanh chóng bị phân hủy bởi RNAse.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
a. Hình vẽ mô tả quá trình phiên mã ngược.
b. Cơ chế di truyền này chỉ xảy ra ở sinh vật nhân thực.
c. Nguyên tắc bổ sung giữa mạch 1 và mạch 2 là T mạch 1 bổ sung A mạch 2, G mạch 1 bổ sung C mạch 2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
Virus gây suy giảm miễn dịch ở người hay HIV là hai loài Lentivirus (phân nhóm của retrovirus) xâm nhiễm cơ thể người. Qua thời gian, chúng gây hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS), tình trạng mà hệ miễn dịch ngày càng suy yếu cho phép ung thư và các loại nhiễm trùng cơ hội phát triển. Nghiên cứu sự nhân lên của HIV trong cơ thể người bệnh thấy rằng việc sử dụng thuốc chống lại HIV vô tình tạo ra một môi trường chọn lọc các virus kháng thuốc. Các nhà khoa học đã sử dụng Nucleotide loại C nhưng không có đầu 3’ – OH (1 trong 4 loại Dideoxy Nucleotide) vào trong quá trình sinh sản của HIV. Kết quả thu được theo bảng sau:
Tuần
Tỉ lệ % HIV kháng thuốc
Tuần 1
Tuần 2
Tuần 3
Tuần 4
Tuần 5
Tuần 6
Thí nghiệm 1
24
75
97
100
100
100
Thí nghiệm 2
45
78
99
100
100
100
Thí nghiệm 3
25
14
12
13
8
5
Xét các nhận định sau:
Virus gây suy giảm miễn dịch ở người hay HIV là hai loài Lentivirus (phân nhóm của retrovirus) xâm nhiễm cơ thể người. Qua thời gian, chúng gây hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS), tình trạng mà hệ miễn dịch ngày càng suy yếu cho phép ung thư và các loại nhiễm trùng cơ hội phát triển. Nghiên cứu sự nhân lên của HIV trong cơ thể người bệnh thấy rằng việc sử dụng thuốc chống lại HIV vô tình tạo ra một môi trường chọn lọc các virus kháng thuốc. Các nhà khoa học đã sử dụng Nucleotide loại C nhưng không có đầu 3’ – OH (1 trong 4 loại Dideoxy Nucleotide) vào trong quá trình sinh sản của HIV. Kết quả thu được theo bảng sau:
|
Tuần |
Tỉ lệ % HIV kháng thuốc |
|||||
|
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
Tuần 4 |
Tuần 5 |
Tuần 6 |
|
|
Thí nghiệm 1 |
24 |
75 |
97 |
100 |
100 |
100 |
|
Thí nghiệm 2 |
45 |
78 |
99 |
100 |
100 |
100 |
|
Thí nghiệm 3 |
25 |
14 |
12 |
13 |
8 |
5 |
Xét các nhận định sau:
a. Việc sử dụng nucleotide không có đầu 3’ – OH đã làm cho quá trình nhân đôi của virus cùng với nhân tế bào gặp vấn đề nên giảm khả năng đôi của virus HIV.
b. Hóa chất này được sử dụng để chống vi khuẩn nhân lên ở giai đoạn cuối.
c. Hóa chất trên không gây ảnh hưởng gì đến hoạt động của tế bào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
a. Các thụ thể để virus HIV bám vào chính là các thụ thể CD4.
b. Quá trình xử lý và gây bệnh của virus HIV diễn ra ngay trong tế bào.
c. DNA của virus HIV không thể hợp nhất với DNA người.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
a. Tế bào M là tế bảo của vi khuẩn E.Coli.
b. Quá trình B có thể diễn ra trong nhân và tế bào chất.
c. Quá trình A là quá trình dịch mã và có hiện tượng polysome.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
a. Tế bào đang xét là một tế bào nhân thực.
b. Quá trình 4 là quá trình nhân đôi DNA diễn ra trong nhân tế bào.
c. Phân tử 6 và 5 đều được cấu tạo bởi các loại nucleôtit A, U, G, C.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
a. Đây là mRNA sơ khai tạo ra từ quá trình phiên mã của sinh vật nhân thực.
b. mRNA sinh vật sơ khai luôn có số exon= intron+ 1.
c. Nếu sự cắt bỏ các intron và nối các exon xảy ra theo kiểu cắt nối chọn lọc từ 3 exon trở lên, có thể tạo thành 7 phân tử mARN khác nhau có cả codon mở đầu và codon kết thúc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
a. Thuốc B có thời gian phản ứng nhanh hơn thuốc A.
b. Thuốc A ngăn chặn tiểu phần lớn ribosome (60S) liên kết với tiểu phần nhỏ (40S).
c. Thuốc A có độ trễ khoảng 1 phút vì có thể có ribosome đã liên kết thành công nên chuỗi polypeptide vẫn dịch mã.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
a. Giai đoạn đầu sử dụng thuốc AZT tải lượng virus giảm đáng kể do AZT ức chế quá trình phiên mã ngược của HIV.
b. AZT không trực tiếp thực hiện chức năng điểu trị AIDS, AZT phải phosphoryl hóa và chuyển đổi thành dạng AZT - triphosphat sẽ cạnh tranh và thymidine để được kết hợp vào chuỗi DNA.
c. Giai đoạn 2 năm đầu thuốc AZT thường đáp ứng tốt do số lượng tế bào CD4 tăng đáng kể, ở giai đoạn tiến triển số lượng tế bào CD4 sẽ giảm dần.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
a. Đây là quá trình dịch mã, chú thích lần lượt là: (1) mRNA; (2) tRNA; (3) ribosome; (4) polypeptide.
b. Proline (Pro) là amino acid tiếp theo được bổ sung vào chuỗi polypeptide.
c. Khi quá trình biễu diễn trong hình kết thúc, sẽ có bao nhiêu 9 amino acid trong chuỗi polypeptide hoàn chỉnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
a. Quá trình này xảy ra ở sinh vật nhân sơ.
b. Chữ cái (C) mô tả đầu 5’ của phân tử mRNA.
c. Ribosome số 3 dịch mã đầu tiên nên có nhiều amino acid nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
a. Có tổng cộng 64 mã bộ ba, trong đó 61 mã bộ ba mã hóa 20 acid amine.
b. Trong số 64 bộ ba 1 có 3 bộ ba không mã hóa acid amine.
c. Có nhiều amino acid được mã hóa bởi 2,3,4 bộ ba đây là đặc điểm tính hóa hóa cũa mã di truyền.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
a. Cấu trúc A là tiểu phần bé ribosome, cấu trúc B là tRNA, liên kết C là liên kết peptide.
b. Kết thúc quá trình dịch mã trong chuỗi polipeptid có 10 acid amine.
c. Cấu trúc B đóng vai trò là người phiên dịch.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
Hình ảnh sau đây mô tả về một cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, mỗi nhận định sau đây đúng hay sai?

a. Hình ảnh trên mô tả cơ chế phiên mã của sinh vật nhân thực.
b. Cơ chế này có sự tham gia của enzyme DNA polymerase.
c. Phân tử đang được tổng hợp có chiều từ E (5') → F (3').
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
a. Ở hình (a), thông tin di truyền được truyền đạt một chiều từ DNA sang RNA và sang protein, từ đó quy định các tính trạng của cơ thể sinh vật.
b. Quá trình truyền đạt thông tin di truyền từ DNA sang RNA và protein diễn ra như trên có thể xảy ra sai sót, chắc chắn dẫn đến sự thay đổi diễn ra trên cơ thể sinh vật.
c. Ở hình (b), thông tin di truyền được truyền đạt từ DNA sang RNA nhờ enzyme phiên mã ngược.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.














