85 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 3: Địa lí các ngành kinh tế có đáp án
301 người thi tuần này 4.6 5.1 K lượt thi 85 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
425 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 4: Địa lý các vùng kinh tế
120 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 4: Địa lí các vùng kinh tế có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 24 có đáp án
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 23 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 19 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 22 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức Bài 28 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Nhận định nào sau đây không phải là ý nghĩa của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta hiện nay?
Nhận định nào sau đây không phải là ý nghĩa của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta hiện nay?
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn C
Câu 3
Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta không phải là sự xuất hiện của các
Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta không phải là sự xuất hiện của các
Lời giải
Chọn B
Câu 4
Nhận định nào sau đây đúng với vai trò của thành phần kinh tế Nhà nước trong nền kinh tế ở nước ta hiện nay?
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn B
Câu 6
Để phát huy tối đa lợi thế và tạo ra sự liên kết của các vùng, nước ta đã chú trọng tới việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây?
Lời giải
Chọn A
Câu 7
Để đẩy mạnh mô hình phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, nước ta đã chú trọng tới việc chuyển dịch cơ cấu
Lời giải
Chọn B
Câu 8
Nhiều địa phương ở nước ta đang đẩy mạnh xây dựng các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất là biểu hiện của
Nhiều địa phương ở nước ta đang đẩy mạnh xây dựng các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất là biểu hiện của
Lời giải
Chọn C
Câu 9
Định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản của nước ta không phải là
Định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản của nước ta không phải là
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn D
Câu 14
Vai trò quan trọng nhất của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản đối với việc xây dựng nông thôn mới hiện nay là
Vai trò quan trọng nhất của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản đối với việc xây dựng nông thôn mới hiện nay là
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn C
Câu 16
Nhận định nào sau đây không phải là khó khăn về tự nhiên trong phát triển nông nghiệp ở nước ta hiện nay?
Nhận định nào sau đây không phải là khó khăn về tự nhiên trong phát triển nông nghiệp ở nước ta hiện nay?
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn A
Câu 20
Một trong những đặc điểm phát triển của ngành trồng cây công nghiệp và cây ăn quả nước ta hiện nay là
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn C
Câu 23
Nhận định nào sau đây không đúng khi nói đến thế mạnh để phát triển ngành lâm nghiệp ở nước ta?
Nhận định nào sau đây không đúng khi nói đến thế mạnh để phát triển ngành lâm nghiệp ở nước ta?
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn A
Câu 26
Nhận định nào sau đây không đúng với thế mạnh trong phát triển ngành thuỷ sản của nước ta hiện nay?
Nhận định nào sau đây không đúng với thế mạnh trong phát triển ngành thuỷ sản của nước ta hiện nay?
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn B
Câu 28
Ý nghĩa về mặt xã hội của việc hình thành các vùng chuyên canh trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta là
Ý nghĩa về mặt xã hội của việc hình thành các vùng chuyên canh trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta là
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn B
Câu 33
Nhận định nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta hiện nay?
Nhận định nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta hiện nay?
Lời giải
Chọn A
Câu 34
Nhận định nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế khu vực có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta hiện nay?
Lời giải
Chọn B
Câu 35
Nhận định nào sau đây không đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu trong nhóm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo ở nước ta hiện nay?
Nhận định nào sau đây không đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu trong nhóm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo ở nước ta hiện nay?
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn A
Câu 37
Nhận định nào sau đây đúng với sự phát triển của ngành công nghiệp sản xuất điện ở nước ta hiện nay?
Nhận định nào sau đây đúng với sự phát triển của ngành công nghiệp sản xuất điện ở nước ta hiện nay?
Lời giải
Chọn B
Câu 38
Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển của ngành công nghiệp sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính ở nước ta hiện nay?
Lời giải
Chọn C
Câu 39
Nhận định nào sau đây không đúng với thế mạnh để phát triển ngành công nghiệp sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính ở nước ta hiện nay?
Nhận định nào sau đây không đúng với thế mạnh để phát triển ngành công nghiệp sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính ở nước ta hiện nay?
Lời giải
Chọn A
Câu 40
Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển của ngành công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm và sản xuất đồ uống ở nước ta hiện nay?
Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển của ngành công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm và sản xuất đồ uống ở nước ta hiện nay?
Lời giải
Chọn D
Câu 41
Nhận định nào sau đây không đúng với thế mạnh phát triển ngành công nghiệp dệt, may và giày, dép ở nước ta hiện nay?
Nhận định nào sau đây không đúng với thế mạnh phát triển ngành công nghiệp dệt, may và giày, dép ở nước ta hiện nay?
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn C
Câu 45
Yếu tố ảnh hưởng mạnh mẽ tới việc xuất hiện các loại hình dịch vụ mới (ngân hàng, viễn thông,...) ở nước ta hiện nay là
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn B
Câu 48
Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển ngành giao thông vận tải ở nước ta hiện nay?
Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển ngành giao thông vận tải ở nước ta hiện nay?
Lời giải
Chọn C
Câu 49
Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển của ngành bưu chính viễn thông ở nước ta hiện nay?
Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển của ngành bưu chính viễn thông ở nước ta hiện nay?
Lời giải
Chọn A
Câu 50
Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển và phân bố của ngành ngoại thương ở nước ta hiện nay?
Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển và phân bố của ngành ngoại thương ở nước ta hiện nay?
Lời giải
Chọn D
Câu 51
Để ổn định giá và nâng cao chất lượng hàng hoá, hoạt động nội thương của nước ta đang đẩy mạnh theo hướng
Để ổn định giá và nâng cao chất lượng hàng hoá, hoạt động nội thương của nước ta đang đẩy mạnh theo hướng
Lời giải
Chọn C
Câu 52
Nhận định nào sau đây không đúng với tình hình phát triển của ngành du lịch ở nước ta hiện nay?
Nhận định nào sau đây không đúng với tình hình phát triển của ngành du lịch ở nước ta hiện nay?
Lời giải
Chọn C
Đoạn văn 1
Cho bảng số liệu sau, trả lời các câu 13, 14, 15.
GDP của nước ta giai đoạn 2010 – 2020
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm GDP |
2010 |
2015 |
2018 |
2020 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, |
421 253 |
489 989 |
535 022 |
565 987 |
Công nghiệp, xây dựng |
904 775 |
1 778 887 |
2 561 274 |
2955 806 |
Dịch vụ |
1 113 126 |
2 190 376 |
2 955 777 |
3 365 060 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp |
300 689 |
470 631 |
629 411 |
705 470 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Câu 53
Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
a) Giá trị sản xuất của các ngành kinh tế ở nước ta tăng giảm không đều.
b) Giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất.
c) Giá trị sản xuất của ngành dịch vụ có tốc độ tăng mạnh nhất.
d) Giá trị sản xuất của ngành công nghiệp, xây dựng có tốc độ tăng mạnh nhất.
Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
a) Giá trị sản xuất của các ngành kinh tế ở nước ta tăng giảm không đều.
b) Giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất.
c) Giá trị sản xuất của ngành dịch vụ có tốc độ tăng mạnh nhất.
d) Giá trị sản xuất của ngành công nghiệp, xây dựng có tốc độ tăng mạnh nhất.
Lời giải
a) – Sai.
b) - Đúng.
c) - Đúng.
d) - Đúng.
Lời giải
Lời giải
177,1 %.
Đoạn văn 2
Dựa vào bảng số liệu và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
Sản lượng thuỷ sản ở nước ta giai đoạn 2010 – 2021
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2021 |
Sản lượng khai thác |
2,5 |
3,2 |
3,9 |
Sản lượng nuôi trồng |
2,7 |
3,5 |
4,9 |
Tổng sản lượng |
5,2 |
6,7 |
8,8 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2011, năm 2022)
Lời giải
Sai - a) Tổng sản lượng thuỷ sản của nước ta tăng giảm thất thường.
Lời giải
Đúng - Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng chiếm tỉ trọng cao hơn sản lượng thuỷ sản khai thác.
Câu 58
c) Xu hướng là giảm tỉ trọng sản lượng thuỷ sản nuôi trồng và tăng tỉ trọng sản lượng thuỷ sản khai thác.
c) Xu hướng là giảm tỉ trọng sản lượng thuỷ sản nuôi trồng và tăng tỉ trọng sản lượng thuỷ sản khai thác.
Lời giải
Sai - Xu hướng là giảm tỉ trọng sản lượng thuỷ sản nuôi trồng và tăng tỉ trọng sản lượng thuỷ sản khai thác.
Lời giải
Sai - Tổng sản lượng thuỷ sản tăng nhanh chủ yếu do nước ta đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
Đoạn văn 3
Dựa vào bảng số liệu và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
Số lượng trâu, bò và gia cầm ở nước ta giai đoạn 2010 – 2020
(Đơn vị: triệu con)
Năm Vật nuôi |
2010 |
2015 |
2021 |
Trâu |
2,9 |
2,6 |
2,3 |
Bò |
5,9 |
5,7 |
6,4 |
Gia cầm |
301,9 |
369,5 |
524,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Lời giải
Sai - Số lượng các loại vật nuôi đều tăng qua các năm.
Lời giải
Đúng - Đàn gia cầm tăng mạnh và liên tục qua các năm.
Lời giải
Sai - Đàn bò có số lượng tăng mạnh nhất trong các vật nuôi.
Lời giải
Đúng - Đàn trâu giảm mạnh và liên tục qua các năm.
Đoạn văn 4
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu 44, 45, 46.
Diện tích cây công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2010 – 2021
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Cây công nghiệp hàng năm |
797,6 |
676,8 |
457,8 |
425,9 |
Cây công nghiệp lâu năm |
2 015,5 |
2 150,5 |
2 185,8 |
2 200,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Lời giải
46,6 %.
Lời giải
9,2 %.
Lời giải
6,6 %
Đoạn văn 5
Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
Sản lượng điện và cơ cấu sản lượng điện của nước ta giai đoạn 2010 – 2021
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2021 |
Sản lượng điện (tỉ kWh) |
91,7 |
157,9 |
244,9 |
Cơ cấu sản lượng điện (%) |
|||
– Thuỷ điện |
38,0 |
34,2 |
30,6 |
– Nhiệt điện |
56,0 |
63,8 |
56,2 |
– Các nguồn khác |
6,0 |
2,0 |
13,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022;
Tập đoàn Điện lực Việt Nam năm 2022)
Lời giải
Đúng - Sản lượng điện tăng liên tục qua các năm.
Lời giải
Sai - Cơ cấu sản lượng điện tương đối đồng đều giữa các nguồn năng lượng.
Lời giải
Đúng - Nhiệt điện đóng vai trò quan trọng và chủ yếu nhất trong cơ cấu sản lượng điện.
Lời giải
Sai - Nguồn năng lượng dồi dào là nguyên nhân chủ yếu làm cho sản lượng điện tăng nhanh.
Đoạn văn 6
Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành
ở nước ta năm 2010 và năm 2021
(Đơn vị: %)
Năm Ngành công nghiệp |
2010 |
2021 |
Khai khoáng |
10,2 |
3,0 |
Chế biến, chế tạo |
86,2 |
93,0 |
Sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí |
3,0 |
3,3 |
Cung cấp nước, hoạt động quản lí và xử lí rác thải, nước thải |
0,6 |
0,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Lời giải
Đúng - Nhóm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.
Lời giải
Đúng - Tỉ trọng của nhóm ngành công nghiệp khai khoáng giảm mạnh theo hướng phát triển bền vững.
Câu 73
c) Tỉ trọng của nhóm ngành sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí tăng mạnh nhất.
c) Tỉ trọng của nhóm ngành sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí tăng mạnh nhất.
Lời giải
Sai - Tỉ trọng của nhóm ngành sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí tăng mạnh nhất.
Câu 74
d) Cơ cấu công nghiệp phân theo ngành đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá và phát triển các ngành công nghiệp truyền thống.
d) Cơ cấu công nghiệp phân theo ngành đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá và phát triển các ngành công nghiệp truyền thống.
Lời giải
Sai - Cơ cấu công nghiệp phân theo ngành đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá và phát triển các ngành công nghiệp truyền thống.
Đoạn văn 7
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu sau.
Giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2010 và 2021
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm Thành phần kinh tế |
2010 |
2021 |
Khu vực kinh tế Nhà nước |
636,5 |
846,7 |
Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước |
843,6 |
4 481,2 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
1 565,5 |
7 698,8 |
Tổng |
3 045,6 |
13 026,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Câu 75
Tỉ trọng giá trị sản xuất của khu vực kinh tế Nhà nước năm 2021 đã giảm đi bao nhiêu % so với năm 2010?
Lời giải
14,4 %
Câu 76
Tỉ trọng giá trị sản xuất của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài năm 2021 đã tăng bao nhiêu % so với năm 2010?
Tỉ trọng giá trị sản xuất của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài năm 2021 đã tăng bao nhiêu % so với năm 2010?
Lời giải
Lời giải
4,3 lần.
Đoạn văn 8
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu 78, 79.
Khối lượng hàng hoá vận chuyển và luân chuyển bằng đường bộ ở nước ta giai đoạn 2010 – 2021
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Khối lượng vận chuyển (triệu tấn) |
587,0 |
882,6 |
1 282,1 |
1 303,3 |
Khối lượng luân chuyển (tỉ tấn.km) |
36,2 |
51,5 |
73,5 |
75,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Câu 78
Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
a) Khối lượng vận chuyển tăng liên tục qua các năm.
b) Khối lượng luân chuyển giảm liên tục qua các năm.
c) Khối lượng luân chuyển luôn lớn hơn khối lượng vận chuyển.
d) Khối lượng vận chuyển luôn lớn hơn khối lượng luân chuyển.
Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
a) Khối lượng vận chuyển tăng liên tục qua các năm.
b) Khối lượng luân chuyển giảm liên tục qua các năm.
c) Khối lượng luân chuyển luôn lớn hơn khối lượng vận chuyển.
d) Khối lượng vận chuyển luôn lớn hơn khối lượng luân chuyển.
Lời giải
Câu 79
Để thể hiện khối lượng hàng hoá vận chuyển và luân chuyển bằng đường bộ của nước ta giai đoạn 2010 – 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Để thể hiện khối lượng hàng hoá vận chuyển và luân chuyển bằng đường bộ của nước ta giai đoạn 2010 – 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Lời giải
Chọn A
Đoạn văn 9
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu sau:
Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu hàng hoả ở nước ta giai đoạn 2010 – 2021
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Trị giá xuất khẩu |
72,2 |
162,0 |
282,6 |
336,1 |
Trị giá nhập khẩu |
84,8 |
165,7 |
262,8 |
332,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Câu 80
Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
a) Tổng trị giá xuất nhập khẩu ở nước ta tăng liên tục qua các năm.
b) Trị giá nhập khẩu luôn lớn hơn trị giá xuất khẩu.
c) Trị giá xuất khẩu tăng nhanh hơn trị giá nhập khẩu.
d) Việt Nam luôn là nước xuất siêu.
Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
a) Tổng trị giá xuất nhập khẩu ở nước ta tăng liên tục qua các năm.
b) Trị giá nhập khẩu luôn lớn hơn trị giá xuất khẩu.
c) Trị giá xuất khẩu tăng nhanh hơn trị giá nhập khẩu.
d) Việt Nam luôn là nước xuất siêu.
Lời giải
a) – Đúng.
b) – Sai.
c) –Đúng.
d) – Sai.
Lời giải
Năm 2020.
Lời giải
Lời giải
4,3 lần.
Đoạn văn 10
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu sau,
Số dân và số thuê bao điện thoại ở nước ta giai đoạn 2010 – 2021
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Số dân (triệu người) |
87,0 |
92,2 |
97,6 |
98,5 |
Số thuê bao điện thoại (triệu thuê bao) |
125,9 |
129,4 |
126,8 |
125,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Lời giải
Lời giải
Năm 2010.
1012 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%