Bộ 3 đề thi giữa kì 1 Vật lý 11 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 3
4.6 0 lượt thi 30 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
15 câu trắc nghiệm Công của lực điện cực hay có đáp án
39 câu trắc nghiệm Điện tích - Định luật Cu-lông cực hay có đáp án
20 Bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 2 Vật Lí 11 cực hay có đáp án
19 câu trắc nghiệm Thuyết electron - Định luật bảo toàn điện tích cực hay có đáp án
82 câu Trắc nghiệm Vật lý 11 Từ Trường (có lời giải chi tiết)
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 11 Kết nối tri thức Bài 1: Dao động điều hòa có đáp án
14 câu Trắc nghiệm Suất điện động cảm ứng có đáp án (Vận dụng)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Vận tốc, li độ, gia tốc.
Động năng, biên độ, li độ.
Động năng, thế năng, cơ năng.
Cơ năng, biên độ, chu kì.
Lời giải
Đáp án đúng là D
Khi một vật dao động điều hòa cơ năng, biên độ, chu kì không đổi theo thời gian.
Câu 2
một đường hình sin.
một đường thẳng.
một đường elip.
một đường parabol.
Lời giải
Đáp án đúng là A
Đồ thị của dao động điều hòa là một đường hình sin.
Câu 3
Trong dao động điều hòa, vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ.
Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của một vật là một hàm côsin (hay sin) của thời gian.
Dao động điều hòa có tính tuần hoàn.
Đồ thị của dao động điều hòa là một đường thẳng.
Lời giải
Đáp án đúng là D
A – Đúng
B – Đúng
C – Đúng
D – Sai, đồ thị của dao động điều hòa là một đường hình sin.
Lời giải
Đáp án đúng là C
Chu kì dao động của quả lắc: \(T = \frac{t}{N} = \frac{{5.60}}{{100}} = 3\,\left( s \right)\)
Xét khoảng thời gian: \(t' = 1,5\,\left( s \right) = \frac{T}{2} \Rightarrow S = 2A = 12\,\left( {cm} \right)\)
Tốc độ chuyển động trung bình của quả nặng: \(\left| {\overline v } \right| = \frac{S}{{t'}} = \frac{{12}}{{1,5}} = 8\,\left( {cm/s} \right).\)
Câu 5
20 N/m.
40 N/m.
50 N/m.
100 N/m.
Lời giải
Đáp án đúng là A
Biên độ dao động: \[A = \frac{L}{2} = 5\,\left( {cm} \right) = 0,05\,\left( m \right).\]
Công thức tính gia tốc cực đại: \[{a_{\max }} = {\omega ^2}A \Rightarrow \omega = \sqrt {\frac{{{a_{\max }}}}{A}} = \sqrt {\frac{{20}}{{0,05}}} = 20\left( {rad/s} \right).\]
Công thức tính tần số góc của con lắc lò xo:
\[\omega = \sqrt {\frac{k}{m}} \Rightarrow k = m{\omega ^2} = 0,{05.20^2} = 20\left( {N/m} \right).\]
Câu 6
3 s.
7 s.
9 s.
10 s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
\(x = 6\cos \left( {4t + \frac{\pi }{3}} \right)\,cm.\)
\(x = 3\cos \left( {4t + \frac{\pi }{3}} \right)\,cm.\)
\(x = 3\cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\,cm.\)
\(x = 6\cos \left( {\pi t + \frac{{2\pi }}{3}} \right)\,cm.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
\(8\pi \,cm/s.\)
\(18\pi \,cm/s.\)
\(6\pi \sqrt 3 \,cm/s.\)
\(4\pi \sqrt 3 \,cm/s.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo.
tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng.
luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
luôn tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của lò xo.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
0,1 J.
0,2 J.
0,3 J.
0,4 J.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
\[10\sqrt 3 {\rm{ m/}}{{\rm{s}}^2}\].
\[\sqrt 3 {\rm{ m/}}{{\rm{s}}^2}\].
\[5\sqrt 3 {\rm{ m/}}{{\rm{s}}^2}\].
\[2\sqrt 3 {\rm{ m/}}{{\rm{s}}^2}\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
\(\frac{{{\ell _1}}}{{{\ell _2}}} = \frac{1}{4}\).
\(\frac{{{\ell _1}}}{{{\ell _2}}} = \frac{1}{8}\).
\(\frac{{{\ell _1}}}{{{\ell _2}}} = \frac{5}{{12}}\).
\(\frac{{{\ell _1}}}{{{\ell _2}}} = \frac{2}{5}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
Nếu biên độ dao động nhỏ thì dao động của con lắc đơn là dao động điều hòa.
Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của sợi dây.
Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
Chuyển động của con lắc từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chậm dần.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
Cơ năng của dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
Biên độ của dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ.
tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ.
có thêm một lực cưỡng bức tác dụng vào hệ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
10 m/s.
15 m/s.
27 m/s.
32 m/s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
\(\frac{T}{2}.\)
\(\frac{T}{8}.\)
\(\frac{T}{6}.\)
\(\frac{T}{4}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
biên độ dao động.
chu kì của dao động.
tần số góc của dao động.
pha ban đầu của dao động.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
\[10\pi t - \frac{\pi }{2}\] .
\[10\pi t + \frac{\pi }{2}\].
\[ - \frac{\pi }{2}\].
\[ + \frac{\pi }{2}\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
2,878 mJ.
3,001 mJ.
4,725 mJ.
2,450 mJ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
lúc vật đi qua vị trí cân bằng.
tại thời điểm ban đầu.
sau khi bắt đầu chuyển động một phần tư chu kì.
tại vị trí biên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng
độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng
độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ.
Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về vị trí cân bằng.
Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
Điểm A.
Điểm B.
Điểm C.
Điểm D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
Chiều dài dây treo.
Vĩ độ địa lý.
Gia tốc trọng trường.
Khối lượng quả nặng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
biên độ của lực cưỡng bức nhỏ hơn rất nhiều biên độ dao động riêng của hệ dao động.
chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng của hệ dao động.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
Biên độ dao động giảm dần, tần số của dao động không đổi.
Biên độ dao động không đổi, tần số của dao động giảm dần.
Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều không đổi.
Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều giảm dần.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
\(v = 30\pi \cos \left( {5\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\)cm/s.
\(v = 60\pi \cos \left( {10\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\)cm/s.
\(v = 60\pi \cos \left( {10\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\)cm/s.
\(v = 30\pi \cos \left( {5\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\)cm/s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
\(\omega = 2\pi \,rad/s\) và A = 2 cm.
\(\omega = 2\pi \,rad/s\)và A = 4 cm.
\(\omega = 4\pi \,rad/s\)và A = 4 cm.
\(\omega = 4\pi \,rad/s\)và A = 2 cm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.


