Giải SGK Tiếng anh 10 Bright Review Grammar có đáp án

22 người thi tuần này 4.6 3 K lượt thi 20 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

610 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 4)

24.8 K lượt thi 35 câu hỏi
214 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 2)

24.5 K lượt thi 35 câu hỏi
188 người thi tuần này

80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn

2.6 K lượt thi 80 câu hỏi
184 người thi tuần này

Kiểm tra - Unit 9

11.1 K lượt thi 45 câu hỏi
176 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 5)

24.4 K lượt thi 34 câu hỏi
175 người thi tuần này

69 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 9 - Preserving the environment

2 K lượt thi 69 câu hỏi
139 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)

24.4 K lượt thi 35 câu hỏi
134 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)

24.4 K lượt thi 30 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Choose the most appropriate option. (Chọn phương án phù hợp nhất.)

1. I ________ a place in London these days.

A. rents            B. rent              C. am renting

Lời giải

1. C

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi đang thuê một chỗ ở Luân Đôn những ngày này.

Câu 2

2. Jane’s away. She has ________ to Italy on holiday.

A. been             B. gone             C. going

Lời giải

2. B

Hướng dẫn dịch:

2. Jane đi vắng rồi. Cô ấy đã đến Ý vào kỳ nghỉ.

Câu 3

3. The train ________ at 4:00 p.m.

A. departing     B. depart          C. departs

Lời giải

3. C

Hướng dẫn dịch:

3. Tàu khởi hành lúc 4 giờ chiều.

Câu 4

4. They ________ to the cinema yesterday.

A. went            B. go                C. were going

Lời giải

4. A

Hướng dẫn dịch:

4. Họ đi tới rạp chiếu phim vào ngày hôm qua.

Câu 5

5. We haven’t ________ Steve yet.

A. meet            B. met              C. meeting

Lời giải

5. B

Hướng dẫn dịch:

5. Chúng tôi vẫn chưa gặp Steve.

Câu 6

6. Mark ________ dinner at 8 o’clock last night.

A. cooks           B. cooked         C. was cooking

Lời giải

6. C

Hướng dẫn dịch:

6. Mark đã nấu bữa tối lúc 8 giờ tối qua.

Câu 7

7. If he ________ more free time, he would go on holiday.

A. has               B. had               C. was having

Lời giải

7. B

Hướng dẫn dịch:

7. Nếu anh ấy có nhiều thời gian rảnh hơn, anh ấy sẽ có kỳ nghỉ.

Câu 8

8. I ________ you as soon as I land, I promise.

A. will text       B. text              C. am texting

Lời giải

8. A

Hướng dẫn dịch:

8. Tôi sẽ nhắn tin cho bạn ngay khi tôi đáp xuống, tôi hứa.

Câu 9

9. Be careful! You ________ to trip over that box!

A. are               B. will              C. are going

Lời giải

Hướng dẫn dịch:

9. Cẩn thận nào! Bạn sẽ đi qua chiếc hộp đó!

Câu 10

10. Jeff’s really happy. He ________ his exams!

A. passes          B. passed          C. has passed

Lời giải

10.C 

Hướng dẫn dịch:

10. Jeff thực sự hạnh phúc. Anh ấy đã vượt qua kỳ thi của mình!

Câu 11

11. Sandra has ________ been on a plane before.

A. ever             B. never            C. yet

Lời giải

11. B

Hướng dẫn dịch:

11. Sandra chưa bao giờ đi máy bay trước đây.

Câu 12

12. I think Simon ________ to university next year.

A. will go         B. goes             C. is going

Lời giải

12. A

Hướng dẫn dịch:

12. Tôi nghĩ Simon sẽ vào đại học vào năm tới.

Câu 13

13. If I were you, I ________ her the truth.

A. will tell        B. tell               C. would tell

Lời giải

13. C

Hướng dẫn dịch:

13. Nếu tôi là bạn, tôi sẽ nói cho cô ấy biết sự thật.

Câu 14

14. We ________ a sport event in Spain this year.

A. attending    B. attend           C. are attending

Lời giải

14. C

Hướng dẫn dịch:

14. Chúng tôi sẽ tham dự một sự kiện thể thao ở Tây Ban Nha năm nay.

Câu 15

15. I was having a shower ________ the phone rang.

A. when            B. while            C. so

Lời giải

15. A

Hướng dẫn dịch:

15. Tôi đang tắm thì điện thoại reo.

Câu 16

16. When ________ they leave for Hanoi?

A. were            B. did               C. are

Lời giải

16. B

Hướng dẫn dịch:

16. Khi nào họ rời Hà Nội?

Câu 17

17. Is Nina doing the laundry? No, she ________.

A. didn’t           B. isn’t             C. wasn’t

Lời giải

17. B

Hướng dẫn dịch:

17. Nina đang giặt quần áo à? Không đâu.

Câu 18

18. Have you ever ________ sushi? It’s delicious.

A. try                B. trying           C. tried

Lời giải

18. C

Hướng dẫn dịch:

18. Bạn đã bao giờ ăn thử sushi chưa? Nó thật là ngon.

Câu 19

19. ________ we were waiting for the bus to Thăng Long Theatre, it started raining.

A. Because       B. While           C. When

Lời giải

19. B

Hướng dẫn dịch:

19. Trong khi chúng tôi chờ xe buýt đến Nhà hát Thăng Long thì trời bắt đầu mưa.

Câu 20

20. If you are good at your work, you ________ get a promotion.

A. are               B. would          C. will

Lời giải

20. C

Hướng dẫn dịch:

20. Nếu bạn làm tốt công việc của mình, bạn sẽ được thăng chức.

4.6

603 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%