Giải SGK Tiếng anh 10 English Discovery (Cánh buồm) Unit 1 Vocabulary trang 6 có đáp án

41 người thi tuần này 4.6 13.5 K lượt thi 11 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

610 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 4)

24.8 K lượt thi 35 câu hỏi
214 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 2)

24.5 K lượt thi 35 câu hỏi
188 người thi tuần này

80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn

2.6 K lượt thi 80 câu hỏi
184 người thi tuần này

Kiểm tra - Unit 9

11.1 K lượt thi 45 câu hỏi
176 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 5)

24.4 K lượt thi 34 câu hỏi
175 người thi tuần này

69 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 9 - Preserving the environment

2 K lượt thi 69 câu hỏi
139 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)

24.4 K lượt thi 35 câu hỏi
134 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)

24.4 K lượt thi 30 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Match the household chores below with the pictures. Write 1-10 next to the words (Ghép các công việc gia đình dưới đây với các hình ảnh. Viết 1-10 bên cạnh các từ)

 Media VietJack
Media VietJack

Lời giải

1. set the table (đặt bàn)

2. do the shopping (mua sắm)

3. take the rubbish out (mang rác ra)

4. fix things in the house (sửa chữa những thứ trong nhà)

5. do the laundry (giặt giũ)

6. water the plants (tưới cây)

7. sweep the floor (quét nhà)

8. feed the dog (cho chó ăn)

9. wash the dishes (rửa bát)

10. vacuum the floor (hút bụi sàn nhà)

Câu 2

Read about Nam and Giang's family chores. Write (N) for Nam, (G) for Giang, and (B) for both next to chores they share. (Đọc về công việc gia đình của Nam và Giang. Viết (N) cho Nam, (G) cho Giang, và (B) cho cả hai bên cạnh công việc mà họ chia sẻ.)

Media VietJack

Lời giải

Nam: 6

Giang: 2, 3

Both: 1,9

Hướng dẫn dịch:

Xin chào! Tôi tên Nam. Tôi sống với gia đình trong một ngôi nhà lớn. Tôi có một người chị. Chúng tôi chia sẻ công việc nhà với bố mẹ tôi. Tôi may mắn vì tôi được tưới cây. Tôi thật sự thích nó. Tôi cũng phải lấy rác ra, nhưng tôi không thích nó cho lắm. Em gái tôi và tôi giặt quần áo. Là

không quá giỏi về nó. Đôi khi nó làm mẹ tôi khó chịu. Mẹ tôi rửa bát. Tôi không nghĩ là cô ấy bận tâm, nhưng cô ấy thích nấu ăn hơn. Và bố tôi sửa chữa mọi thứ trong nhà. Anh ấy rất giỏi và tôi nghĩ anh ấy cũng yêu thích nó.

Tôi tên Giang. Tôi sống ở Huế với bố mẹ, ông nội và hai em trai. Chúng tôi sống trong một căn hộ. Tôi là con cả nên tôi phụ giúp gia đình những việc vặt. Hai anh em tôi mới 4 và 5 nên chưa giúp được gì. Chúng tôi có một con chó và tôi cho nó ăn hàng ngày. Bố tôi nói rằng tôi rất tệ vì tôi đã làm bừa. Vào các ngày thứ bảy, tôi cùng ông đi chợ, và chúng tôi mua sắm. Đôi khi chúng ta mua nhầm thứ. Mẹ tôi và tôi tưới cây và giặt quần áo. Tôi thích tưới cây, nhưng không phải giặt quần áo.

Câu 3

Complete the following sentences with the correct verbs make or do. Make sure to use the correct forms of the verbs. (Hoàn thành các câu sau với các động từ đúng make hoặc do. Đảm bảo sử dụng các dạng chính xác của động từ.)

1. My older brother … the cooking and I … the housework.

Lời giải

does / do

1. Anh trai tôi nấu ăn và tôi làm việc nhà.

Câu 4

2. My mum … everyone's bed and … the washing up.

Lời giải

makes / does

2. Mẹ tôi dọn giường cho mọi người và giặt giũ.

Câu 5

3. My older sister … the ironing, and my younger sister … the cleaning up.

Lời giải

does / does

3. Chị gái tôi ủi quần áo, còn em gái tôi dọn dẹp.

Câu 6

4. I … the vacuuming. Sometimes I also have to help my dad water the yard.

Lời giải

do

4. Tôi hút bụi. Đôi khi em cũng phải giúp bố tưới sân.

Câu 7

5. My baby brother doesn't do much, except he sometimes … a mess.

Lời giải

makes

5. Em trai tôi không làm gì nhiều, ngoại trừ đôi khi nó làm bừa.

Câu 8

Match the sentences in A with the sentences in B to make meaningful exchanges. (Nối các câu trong A với các câu trong B để tạo ra các cuộc trao đổi có ý nghĩa.)

 Media VietJack

Lời giải

1. e

2. f

3. g

4. a

5. c

6. d

7. b

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi muốn quét sàn. Tôi sẽ lấy cho bạn cái chổi.

2. Tôi rất tệ khi giặt quần áo. Tôi luôn sử dụng quá nhiều bột giặt.

3. Tôi cần ủi quần áo. Barbara có bàn ủi trong phòng của mình.

4. Mẹ đang đi lau sàn nhà. Cô ấy không biết cây lau nhà ở đâu.

5. Bà ngoại sẽ đến sau. Tốt hơn là tôi nên phủi bụi đồ đạc trước khi cô ấy đến.

6. Tôi sẽ nấu bữa tối tối nay. Hãy để tôi làm sạch bếp trước khi bạn bắt đầu.

7. Phòng tắm bẩn. Đưa cho tôi bề mặt sạch hơn và tôi sẽ làm sạch nó.

Câu 9

Work in pairs. Ask and answer the following questions. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi sau.)

1. Do you do housework?

Lời giải

1. Bạn có làm việc nhà không?

Câu 10

2. What kind of housework do you enjoy?

Lời giải

2. Bạn thích công việc nhà nào?

Câu 11

3. What kind of housework are you good at?

Lời giải

3. Bạn giỏi việc nhà nào?

4.6

2701 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%