Giải SGK Tiếng anh 10 Bright Review Grammar có đáp án

22 người thi tuần này 4.6 3.1 K lượt thi 20 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

610 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 4)

24.8 K lượt thi 35 câu hỏi
214 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 2)

24.5 K lượt thi 35 câu hỏi
188 người thi tuần này

80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn

2.6 K lượt thi 80 câu hỏi
184 người thi tuần này

Kiểm tra - Unit 9

11.1 K lượt thi 45 câu hỏi
176 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 5)

24.4 K lượt thi 34 câu hỏi
175 người thi tuần này

69 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 9 - Preserving the environment

2 K lượt thi 69 câu hỏi
139 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)

24.4 K lượt thi 35 câu hỏi
134 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)

24.4 K lượt thi 30 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Choose the most appropriate option. (Chọn phương án phù hợp nhất.)

1. This method can ________ to clean water.

A. be used        B. use               C. used

Lời giải

1. A

Hướng dẫn dịch:

1. Phương pháp này có thể được sử dụng để làm sạch nước.

Câu 2

2. The files were ________ for viruses.

A. scanned       B. scan             C. scanning

Lời giải

2. A

Hướng dẫn dịch:

2. Các tệp đã được quét vi-rút.

Câu 3

3. The man ________ car is parked outside is my uncle.

A. who             B. which           C. whose

Lời giải

3. C

Hướng dẫn dịch:

3. Người đàn ông có ô tô đang đậu bên ngoài là chú tôi.

Câu 4

4. Electric cars are ________ than petrol ones.

A. clean            B. cleanest        C. cleaner

Lời giải

4. C

Hướng dẫn dịch:

4. Xe điện chạy sạch hơn xe chạy bằng xăng.

Câu 5

5. The nature reserve is ________ as the national park.

A. as large        B. larger           C. large

Lời giải

5. A

Hướng dẫn dịch:

5. Khu bảo tồn thiên nhiên rộng bằng vườn quốc gia.

Câu 6

6. Solar panels ________ to produce electricity.

A. used             B. are used       C. uses

Lời giải

6. B

Hướng dẫn dịch:

6. Các tấm pin mặt trời được sử dụng để sản xuất điện.

Câu 7

7. They knocked down the building ________ was behind the old factory last month.

A. who             B. which           C. whose

Lời giải

7. B

Hướng dẫn dịch:

7. Họ đã đánh sập tòa nhà sau nhà máy cũ vào tháng trước.

Câu 8

8. You should remember ________ off your computer when you finish using it.

A. turn              B. to turn          C. turning

Lời giải

8. B

Hướng dẫn dịch:

8. Bạn nên nhớ phải tắt máy tính khi sử dụng xong.

Câu 9

9. Sandy, ________ is my mum’s best friend, left for New York last Monday.

A. which          B. who              C. whose

Lời giải

9. B

Hướng dẫn dịch:

9. Sandy, người bạn thân nhất của mẹ tôi, đã đến New York vào thứ hai tuần trước.

Câu 10

10.Dad made us ________ our room.

A. tidy              B. to tidy          C. tidying

Lời giải

10. A

Hướng dẫn dịch:

10. Bố bắt chúng tôi dọn phòng.

Câu 11

11. Scott ________ that he would help me with my project.

A. told              B. said              C. asked

Lời giải

11. B

Hướng dẫn dịch:

11. Scott nói rằng anh ấy sẽ giúp tôi thực hiện dự án của mình.

Câu 12

12. Jeff can’t stand ________ to rock music.

A. to listen       B. listen            C. listening

Lời giải

12. C

Hướng dẫn dịch:

12. Jeff không thể chịu được khi nghe nhạc rock.

Câu 13

13. He intends ________ abroad when he finishes school.

A. study            B. to study        C. studying

Lời giải

13. B

Hướng dẫn dịch:

13. Anh ấy dự định sẽ đi du học khi học xong.

Câu 14

14. The app ________ tested when I visited the lab.

A. will              B. is being        C. was being

Lời giải

14. C

Hướng dẫn dịch:

14. Ứng dụng đang được thử nghiệm khi tôi đến thăm phòng thí nghiệm.

Câu 15

15. I don't mind ________ to school.

A. walking       B. to walk         C. to walking

Lời giải

15. A

Hướng dẫn dịch:

15. Tôi không ngại đi bộ đến trường.

Câu 16

16. You had better ________ on a coat.

A. to put           B. put               C. putting

Lời giải

16. B

Hướng dẫn dịch:

16. Bạn nên mặc áo khoác.

Câu 17

17. Green & Fresh is the ________ famous vegetarian restaurant in town.

A. most            B. more            C. very

Lời giải

17. A

Hướng dẫn dịch:

17. Green & Fresh là nhà hàng chay nổi tiếng nhất trong thị trấn.

Câu 18

18. Dad said that the cake ________ delicious.

A. were            B. be                 C. was

Lời giải

18. C

Hướng dẫn dịch:

18. Bố nói rằng bánh rất ngon.

Câu 19

19. We are leaving on an eco-holiday in ________ Galápagos Islands.

A. –                  B. the                C. a

Lời giải

19. B

Hướng dẫn dịch:

19. Chúng tôi sẽ đi nghỉ trong một kỳ nghỉ sinh thái ở quần đảo Galápagos.

Câu 20

20. Ben asked ________ make him some tea.

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích:

Câu tường thuật dạng câu hỏi yes/no:

Cấu trúc: S + asked (+O)/ wondered/ wanted to know + if/whether + S + V (lùi thì) + O.

Dịch: Ben hỏi liệu tôi có thể pha cho anh ấy một ít trà không.

4.6

627 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%