Giải SGK Tiếng anh 10 Bright Unit 5 5b. Grammar có đáp án

39 người thi tuần này 4.6 7.2 K lượt thi 40 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

610 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 4)

24.8 K lượt thi 35 câu hỏi
214 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 2)

24.5 K lượt thi 35 câu hỏi
188 người thi tuần này

80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn

2.6 K lượt thi 80 câu hỏi
184 người thi tuần này

Kiểm tra - Unit 9

11.1 K lượt thi 45 câu hỏi
176 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 5)

24.4 K lượt thi 34 câu hỏi
175 người thi tuần này

69 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 9 - Preserving the environment

2 K lượt thi 69 câu hỏi
139 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)

24.4 K lượt thi 35 câu hỏi
134 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)

24.4 K lượt thi 30 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Study the examples and identify the verb forms in bold. (Nghiên cứu các ví dụ và xác định các dạng động từ in đậm.)

• She agreed to come to join us in the clean-up day.

• Mum made us take the magazines to the recycling centre.

• I can’t stand people throwing litter on the streets.

Lời giải

- to come: to-infinitive

- take: bare infinitive

- throwing: gerund

Hướng dẫn dịch:

- đến: động từ nguyên mẫu có “to”

- mang: động từ nguyên mẫu không có “to”

- vứt: danh động từ

Câu 2

Put the verbs under the correct headings. (Đặt các động từ dưới các đề mục đúng.)

• plan           • can’t help      • let          • hate           • like            • would like    

• prefer         • want          • agree         • need          • would prefer       

• would rather        • had better            • don’t mind           • deny           

• finish         • can’t stand                     • enjoy             • promise         • expect

V + gerund

V + to-infinitive

V + bare infinitive

can’t help

plan

let

Lời giải

V + gerund

V + to-infinitive

V + bare infinitive

can’t help

hate

like

prefer

don’t mind

deny

finish

enjoy

can’t stand

plan

would like

prefer

want

agree

would prefer

need

promise

expect

hate

like

let

would rather

had better

 

Hướng dẫn dịch:

Động từ + V-ing

Động từ + - to V

Động từ + V nguyên mẫu

không chịu được

ghét

thích

thích hơn

không phiền

phủ nhận

hoàn thành

tận hưởng

không chịu được

kế hoạch

thích

thích hơn

muốn

đồng ý

thích hơn

cần

hứa

mong đợi

ghét

thích

để

thích hơn

nên

 

Câu 3

Choose the correct verb form. (Chọn dạng động từ đúng.)

1. Would you rather go/going swimming instead of taking part in the park clean-up today?

Lời giải

1. go

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có muốn đi bơi thay vì tham gia ngày hội dọn dẹp ở công viên ngày hôm nay không?

Câu 4

2. I need you to take/taking these boxes to the recycling centre.

Lời giải

2. to take

Hướng dẫn dịch:

2. Tôi cần bạn mang những hộp này đến trung tâm tái chế.

Câu 5

3. He denied to drop/dropping litter in the school playground, and I believe him.

Lời giải

3. dropping

Hướng dẫn dịch:

3. Anh ấy phủ nhận việc vứt rác bừa bãi trong sân chơi ở trường, và tôi tin anh ấy.

Câu 6

4. I like work/working at the local animal centre.

Lời giải

4. working

Hướng dẫn dịch:

4. Tôi thích làm việc tại trung tâm động vật địa phương.

Câu 7

5. You’d better ask/to ask for permission to feed the animals.

Lời giải

5. ask

Hướng dẫn dịch:

5. Bạn nên xin phép để cho động vật ăn.

Câu 8

6. We agreed participate/to participate in the clean-up day.

Lời giải

6. to participant

Hướng dẫn dịch:

6. Chúng tôi đồng ý tham gia vào ngày hội dọn dẹp.

Câu 9

7. Christine enjoys using/to use public transport.

Lời giải

7. using

Hướng dẫn dịch:

7. Christine thích sử dụng phương tiện giao thông công cộng.

Câu 10

8. She wants try/to try organic food.

Lời giải

8. to try

Hướng dẫn dịch:

8. Cô ấy muốn thử thực phẩm hữu cơ.

Câu 11

Put the verbs in brackets into the correct to-infinitive, bare infinitive or -ing form. (Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng chính xác của to-infinitive, bare infinitive hoặc -ing.)

1. A: Joe, let me _______________________ (help) you plant the flowers!

B: Cool! Don’t you mind _______________________ (cut) the grass?

Lời giải

1. help/cutting

Hướng dẫn dịch:

1. A: Joe, hãy để tớ giúp cậu trồng hoa!

B: Tuyệt! Cậu có phiền khi cắt cỏ không?

Câu 12

2. A: Would you prefer _____________________ (walk) or _____________________ (take) the train to work?

B: I prefer ______________________ (cycle) to work.

Lời giải

2. to walk - to take/to cycle - cycling

Hướng dẫn dịch:

2. A: Bạn thích đi bộ hay đi tàu đến nơi làm việc?

B: Tớ thích đạp xe đến nơi làm việc hơn.

Câu 13

3. A: Do you want _______________________ (come) to our school’s environment day event?

B: I can’t. I promised ___________________________ (take) my brother to football practice.

Lời giải

3. to come/to take

Hướng dẫn dịch:

3. A: Cậu có muốn tham dự sự kiện ngày môi trường của trường mình không?

B: Tớ không thể đi rồi. Tớ đã hứa sẽ đưa em trai tớ đi tập bóng đá.

Câu 14

4. A: They agreed _______________________ (have) a greenhouse in our school.

B: Yes! They expect it ___________________________ (be) ready by the end of next week.

Lời giải

4. to have/to be

Hướng dẫn dịch:

4. A: Họ đồng ý xây một nhà kính trong trường học của chúng mình.

B: Đúng vậy! Họ hy vọng nó sẽ hoạt động vào cuối tuần sau.

Câu 15

Read the examples then put the verbs in brackets into the correct to-infinitive or -ing form. Explain the difference in meaning. (Đọc các ví dụ sau đó đặt các động từ trong ngoặc ở dạng chính xác to V hoặc -ing. Giải thích sự khác biệt về nghĩa.)

1. Don’t forget _________________ (buy) eco-friendly toothpaste.

Lời giải

1. to buy

Hướng dẫn dịch:

1. Đừng quên mua kem đánh răng thân thiện với môi trường.

Câu 16

2. He’ll never forget _________________ (rescue) the baby turtles.

Lời giải

2. rescuing

Hướng dẫn dịch:

2. Anh ấy sẽ không bao giờ quên việc đã giải cứu những chú rùa con.

Câu 17

3. He stopped _________________ (ask) for directions to the park.

Lời giải

3. to ask

Hướng dẫn dịch:

3. Anh ấy dừng lại để hỏi đường đến công viên.

Câu 18

4. Stop _________________ (print) all your emails!

Lời giải

4. printing

Hướng dẫn dịch:

4. Ngừng hẳn việc in tất cả các email của bạn đi!

Câu 19

5. I’ll always remember _________________ (volunteer) with the charity in Africa.

Lời giải

5. volunteering

Hướng dẫn dịch:

5. Tôi sẽ luôn ghi nhớ việc đã tham gia tình nguyện với tổ chức từ thiện ở Châu Phi.

Câu 20

6. Remember _________________ (tell) Jack about the clean-up day.

Lời giải

6. to tell

Hướng dẫn dịch:

6. Nhớ phải kể với Jack về ngày hội dọn dẹp.

Câu 21

Read the sentences (1–3) and complete the rules (a–c) with the words in bold. (Đọc các câu (1–3) và hoàn thành các nguyên tắc (a – c) với các từ in đậm.)

1. A vacuum cleaner is a machine which/that we use to vacuum the carpets.

2. He’s the man whose sister eats organic food.

3. Sue is the girl who/that works at the local animal shelter.

We use:

a. _____________________ to refer to people.

b. _____________________ to refer to things.

c. _____________________ to refer to possession.

Lời giải

a. who/that

b. which/that

c. whose

Hướng dẫn dịch:

1. Máy hút bụi là một loại máy mà chúng ta sử dụng để hút bụi các tấm thảm.

2. Anh ấy là người có chị gái ăn thực phẩm hữu cơ.

3. Sue là cô gái làm việc tại trại động vật địa phương.

a. who/that để đề cập con người.

b. which/that để đề cập đồ vật

c. whose để đề cập sự sở hữu.

Câu 22

Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.)

1. Kate is the woman whose/who is a member of a wildlife group.

Lời giải

1. who

Hướng dẫn dịch:

1. Kate là người phụ nữ làm thành viên của một nhóm về động vật hoang dã.

Câu 23

2. John’s the boy who/whose dad cycles to work.

Lời giải

2. whose

Hướng dẫn dịch:

2. John là cậu bé có bố đi xe đạp đến chỗ làm.

Câu 24

3. This is the greenhouse which/who they built last month.

Lời giải

3. which

Hướng dẫn dịch:

3. Đây là nhà kính mà họ đã xây dựng vào tháng trước.

Câu 25

4. These are the boots who/that we will wear during the clean-up day

Lời giải

4. that

Hướng dẫn dịch:

4. Đây là những đôi ủng mà chúng ta sẽ mang trong ngày hội dọn dẹp.

Câu 26

Fill in each gap with who, which, that or whose. Which clauses are defining (D)? Which are non-defining (ND)? Use commas where necessary. (Điền vào mỗi chỗ trống với who, which, that hoặc whose. Mệnh đề nào xác định (D)? Mệnh đề nào không xác định (ND)? Sử dụng dấu phẩy nếu cần thiết.)

1. My car, _____ I bought last week, is eco-friendly. ____

Lời giải

1. which - ND

Hướng dẫn dịch:

1. Chiếc xe hơi của tôi, cái mà tôi đã mua vào tuần trước, thì thân thiện với môi trường.

Câu 27

2. The woman ____________ started the Environment Club is my geography teacher.

Lời giải

2. who - D

Hướng dẫn dịch:

2. Người phụ nữ thành lập Câu lạc bộ Môi trường là giáo viên địa lý của tôi.

Câu 28

3. The bin ____________ is in our garden is for compost.

Lời giải

3. which/that - D

Hướng dẫn dịch:

3. Thùng ở trong vườn của chúng tôi dùng để làm phân hữu cơ.

Câu 29

4. Cindy ____________ parents are environmentalists is studying Environmental Science.

Lời giải

4. whose - ND

Hướng dẫn dịch:

4. Cindy, người có bố mẹ là những nhà môi trường, đang theo học ngành Khoa học Môi trường.

Câu 30

5. This shirt ____________ is my favourite is organic cotton.

Lời giải

5. which - ND

Hướng dẫn dịch:

5. Chiếc áo này, cái mà tôi thích nhất, thì làm bằng vải cotton hữu cơ.

Câu 31

6. That’s the girl ____________ brother works at the animal shelter.

Lời giải

6. whose - ND

Hướng dẫn dịch:

6. Đó là cô gái có anh trai làm việc tại trại động vật.

Câu 32

7. The man ____________ just entered the building is the owner of the greenhouse.

Lời giải

7. who/that - D

Hướng dẫn dịch:

7. Người đàn ông vừa mới bước vào tòa nhà là chủ nhân của cái nhà kính.

Câu 33

Complete the sentences using the words in bold. (Hoàn thành các câu có sử dụng các từ in đậm.)

1. Pass me the leaflets. We printed them yesterday. (WHICH)

-> Pass me the leaflets _______________________________ yesterday.

Lời giải

1. Pass me the leaflets which we printed yesterday.

Hướng dẫn dịch:

1. Đưa cho tớ tờ rơi mà chúng ta đã in ngày hôm qua với.

Câu 34

2. Linda usually organises the meeting. She’s on holiday this week. (WHO)

-> Linda, _______________________________, is on holiday this week.

Lời giải

2. Linda, who usually organises the meeting, is on holiday this week.

Hướng dẫn dịch:

2. Linda, người thường tổ chức cuộc họp, đang đi nghỉ vào tuần này.

Câu 35

3. This is Mr Jones. His wife works in the recycling centre. (WHOSE)

-> This is Mr Jones, _______________________________ the recycling centre.

Lời giải

3. This is Mr Jones, whose wife works in the recycling centre.

Hướng dẫn dịch:

3. Đây là anh Jones, người có vợ làm việc trong trung tâm tái chế.

Câu 36

4. Where is the environmental magazine? John brought it last Friday. (THAT)

-> Where’s the _______________________________ last Friday?

Lời giải

4. Where’s the environmental magazine that John bought last Friday?

Hướng dẫn dịch:

4. Tạp chí về môi trường mà John đã mua vào thứ sáu tuần trước ở đâu vậy?

Câu 37

Complete the sentences so that they are true for you. Tell your partner. (Hoàn thành các câu để chúng đúng với bạn. Kể nó với người bạn của bạn.)

1. I like people _________________________________________ .

Lời giải

1. I like people who are funny.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thích những người vui nhộn.

Câu 38

2. This is my friend, _____________________________________ .

Lời giải

2. This is my friend, who loves participating in environmental protection activities.

Hướng dẫn dịch:

2. Đây là bạn của tôi, người rất thích tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.

Câu 39

3. I would rather use public transport ________________________ .

Lời giải

3. I would rather use public transport which/that is good to the environment.

Hướng dẫn dịch:

3. Tôi thích sử dụng các phương tiện công cộng có lợi cho môi trường.

Câu 40

4. I’m looking for a person ________________________________

Lời giải

4. I’m looking for a person who wears red glasses.

Hướng dẫn dịch:

4. Tôi đang tìm một người đeo kính màu đỏ.

4.6

1440 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%