🔥 Đề thi HOT:

610 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 4)

24.8 K lượt thi 35 câu hỏi
214 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 2)

24.5 K lượt thi 35 câu hỏi
188 người thi tuần này

80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn

2.6 K lượt thi 80 câu hỏi
184 người thi tuần này

Kiểm tra - Unit 9

11.1 K lượt thi 45 câu hỏi
176 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 5)

24.4 K lượt thi 34 câu hỏi
175 người thi tuần này

69 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 9 - Preserving the environment

2 K lượt thi 69 câu hỏi
139 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)

24.4 K lượt thi 35 câu hỏi
134 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)

24.4 K lượt thi 30 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

What jobs do you see in the photos on this page? What other jobs can you name in English? With a partner, write down as many as you can. (Bạn thấy những công việc gì trong các bức ảnh trên trang này? Bạn có thể kể tên những công việc nào khác bằng tiếng Anh? Cùng với bạn, hãy viết ra càng nhiều càng tốt.)

Media VietJack

Lời giải

Đáp án:

Police officer, dentist, doctor, waiter, pilot, cook/chef, musician

Hướng dẫn dịch:

Cảnh sát, nha sĩ, bác sĩ, phục vụ, phi công, đầu bếp, nhạc sĩ

Câu 2

Which of the jobs you thought of in Exercise 1 … (Bạn nghĩ công việc nào ở Bài tập 1…)
1. sometimes involves work in the evening or at night?

Lời giải

Gợi ý:

1. waiter

Hướng dẫn dịch:

1. đôi khi phải làm tối hoặc đêm

Câu 3

2. needs a lot of training?

Lời giải

Gợi ý:

2. dentist, doctors, police officer, pilot

Hướng dẫn dịch:

2. cần huấn luyện rất nhiều

Câu 4

3. involves work at weekends?

Lời giải

Gợi ý:

3. police officer, dentist, doctor, chef

Hướng dẫn dịch:

3. làm việc vào cuối tuần

Câu 5

4. is well paid?

Lời giải

Gợi ý:

4. doctor, pilot, chef

Hướng dẫn dịch:

4. lương cao

Câu 6

5. gets a lot of holidays?

Lời giải

Gợi ý:

5. musician

Hướng dẫn dịch:

5. có nhiều ngày nghỉ

Câu 7

6. can be dangerous?

Lời giải

Gợi ý:

6. police officer, pilot

Hướng dẫn dịch:

6. có thể sẽ nguy hiểm

Câu 8

Compare your ideas from Exercises 1 and 2 with others in the class and explain why you think that way. (So sánh ý kiến của bạn ở Bài tập 1 và 2 với các bạn trong lớp và giải thích tại sao bạn nghĩ vậy.)

Lời giải

Gợi ý:

1. Waiters often have to work evening or night shifts because restaurants are often open until late at night to serve everyone.

2. Dentists, doctors, policemen, pilots all need to be trained carefully because their jobs are very complicated and related to human life, so they have to be more careful.

3. Policemen, dentists, doctors, chefs are also the ones who have to work on weekends because people need them all the time.

4. Because of the high job requirements, as well as the needs of the market, doctors, pilots, and chefs are also well-paid jobs.

5. Maybe musician’s working time is quite free so they have a lot of holidays.

6. Police face many dangerous criminals, pilots must also ensure that all techniques are correct or it will lead to loss of control of the aircraft, endangering themselves and passengers.

Hướng dẫn dịch:

1. Nhân viên phục vụ thường phải làm ca tối hoặc ca đêm vì các nhà hàng thường mở cửa đến tận khuya để phục vụ mọi người.

2. Nha sĩ, bác sĩ, cảnh sát, phi công đều cần được đào tạo cẩn thận vì công việc của họ rất phức tạp, liên quan đến tính mạng con người nên càng phải cẩn thận hơn.

3. Cảnh sát, nha sĩ, bác sĩ, đầu bếp cũng là những người phải làm việc vào cuối tuần vì mọi người luôn cần họ.

4. Vì yêu cầu công việc cao, cũng như nhu cầu của thị trường, bác sĩ, phi công, đầu bếp cũng là những công việc được trả lương cao.

5. Có lẽ thời gian làm việc của nhạc sĩ khá tự do nên họ có rất nhiều ngày nghỉ.

6. Cảnh sát đối mặt với nhiều tội phạm nguy hiểm, phi công cũng phải đảm bảo mọi kỹ thuật đều đúng nếu không sẽ dẫn đến mất kiểm soát máy bay, gây nguy hiểm cho bản thân và hành khách.

Câu 9

Look at the photographs on page 71. What jobs do you think the people have? (Nhìn vào những bức ảnh ở trang 71. Bạn nghĩ họ làm công việc gì?)
Media VietJackMedia VietJack

Lời giải

Gợi ý:

Picture 1: packing staff

Picture 2: blogger

Hướng dẫn dịch:

Ảnh 1: nhân viên đóng hàng

Ảnh 2: blogger

Câu 10

Look at the sentences below about different jobs. Read and listen to the article and mark each sentence as correct (A) or incorrect (B). (Nhìn vào các câu dưới đây về các công việc khác nhau. Đọc và nghe bài báo và đánh dấu mỗi câu là đúng (A) hoặc sai (B).)

1. Children all over Britain eat Swizell’s sweets.

Lời giải

Đáp án:

1. A

Hướng dẫn dịch:

1. Trẻ em trên khắp nước Anh đều ăn đồ ngọt của Swizell.

Câu 11

2. Harry tests the sweets at the factory

Lời giải

Đáp án:

2. B

Hướng dẫn dịch:

2. Harry kiểm tra đồ ngọt tại nhà máy.

Câu 12

3. Ben Southall had an interview for his job.

Lời giải

Đáp án:

3. A

Hướng dẫn dịch:

3. Ben Southall đã có một cuộc phỏng vấn cho công việc của mình.

Câu 13

4. Ben lived alone in the villa.

Lời giải

Đáp án:

4. A

Hướng dẫn dịch:

4. Ben sống một mình trong biệt thự.

Câu 14

5. Ben didn’t do his job very well.

Lời giải

Đáp án:

5. B

Hướng dẫn dịch:

5. Ben không làm tốt công việc của mình.

Câu 15

What do you think about Harry and Ben’s jobs? Tick () the boxes. (Bạn nghĩ gì về công việc của Harry và Ben. Tích vào các ô trống.)

Media VietJack

Lời giải

Gợi ý:

Harry: 5

Ben: 2, 4

Hướng dẫn dịch:

1. Công việc này thật lãng phí thời gian.

2. Việc này nghe có vẻ vui.

3. Việc này chẳng giúp được ai cả.

4. Việc này được trả rất nhiều tiền.

5. Tôi muốn làm công việc này.

Câu 16

Compare your ideas with others in the class. Remember to give the reasons for your answers. (So sánh ý kiến của bạn với những bạn khác trong lớp. Hãy đưa ra lí do cho đáp án của bạn.)

Lời giải

Gợi ý:

- Harry’s job is a really sweet job. As a sweets lover, I would love to give this job a try.

- I think job of Ben is a good chance to travel and discover new places. It sounds great. Besides, $111000 for six months’ work is not a small amount of money.

Hướng dẫn dịch:

- Công việc của Harry thật sự là một công việc ngọt ngào. Là một người yêu thích đồ ngọt, tôi rất nuốn thử công việc này.

- Tôi nghĩ công việc của Ben là một cơ hội tốt để đi du lịch cũng như khám phá những địa điểm mới. Nó nghe có vẻ rất tuyệt. Bên cạnh đó, 111000 đô cho sáu tháng làm việc cũng là một khoản tiền không nhỏ.

Câu 17

Look at values a–f below. How is each job value important to you? Rank each one 1–6 (1 = low, 6 = high). (Nhìn vào những giá trị từ a-f dưới đây. Mỗi công việc quan trọng như thế nào với bạn? Xếp thứ tự từ 1-6 (1 = thấp, 6= cao).)
Media VietJack

Lời giải

Gợi ý:

1, 5, 4, 3, 2, 6

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn có thể kiếm rất nhiều tiền.

2. Bạn có thể trở nên nổi tiếng.

3. Nó giúp mọi người.

4. Nó rất vui vẻ để làm.

5. Nó cho bạn nhiều thời gian rảnh rỗi.

6. Nó sáng tạo.

4.6

1013 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%