Giải toán 5 Luyện tập trang 119

42 người thi tuần này 4.6 1.7 K lượt thi 16 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

7804 người thi tuần này

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

25.5 K lượt thi 11 câu hỏi
7165 người thi tuần này

Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

19.1 K lượt thi 11 câu hỏi
2827 người thi tuần này

Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Cánh diều có đáp án - Đề 1

7.3 K lượt thi 11 câu hỏi
1613 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 32 có đáp án

5.6 K lượt thi 35 câu hỏi
1495 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 29 có đáp án

5.7 K lượt thi 29 câu hỏi
1435 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 31 có đáp án

5.3 K lượt thi 44 câu hỏi
1329 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 33 có đáp án

5 K lượt thi 31 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Đọc số đo : 5m3

Lời giải

năm mét khối

Câu 2

Đọc số đo : 2010cm3

Lời giải

2010cm3 : hai nghìn không trăm mười xăng – ti – mét khối

Câu 3

Đọc số đo 2005dm3

Lời giải

2005dm3 : hai nghìn không trăm linh năm đề - xi –mét khối

Câu 4

Đọc số đo 10,125m3

Lời giải

10,125m3 : mười phẩy một trăm hai mươi lăm mét khối

Câu 5

Đọc số đo 0,109cm3

Lời giải

0,109cm3 : không phẩy một trăm linh chín xăng – ti –mét khối

Câu 6

Đọc số đo 0,015dm3

Lời giải

0,015dm3 : không phẩy không trăm mười lăm đề - xi –mét khối

Câu 7

Đọc số đo 14 m3

Lời giải

14 m3 : một phần tư mét khối

Câu 8

Đọc số đo 951000 dm3

Lời giải

951000dm3 : chín mươi lăm phần ngàn đề - xi – mét khối

Câu 9

Viết số đo thể tích: một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng – ti – mét khối

Lời giải

1952cm3

Câu 10

Viết số đo thể tích: Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối

Lời giải

2015 m3

Câu 11

Viết số đo thể tích: Ba phần tám đề - xi – mét khối

Lời giải

 38 dm3

Câu 12

Viết số đo thể tích: Không phẩy chín trăm mười chín mét khối

Lời giải

 0,919 m3

Câu 13

Đúng ghi Đ, sai ghi S:

0,25m3 đọc là:

a) Không phẩy hai mươi lăm mét khối ...

b) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối ...

c) Hai mươi lăm phần trăm mét khối ...

d) Hai mươi lăm phần nghìn mét khối ....

Lời giải

Suy nghĩ: 0,25m3 = 0,250m3 = 25/100 m3....

 a) Đ

b) Đ

c) Đ

 d) S

Câu 14

So sánh các số sau đây:

913,232413m3 và 913232413cm3

Lời giải

913,232413m3 = 913232413cm3

Câu 15

So sánh các số sau đây:

123451000m3 và 12,345m3

Lời giải

123451000m3 = 12,345m3

Câu 16

So sánh các số sau đây:

8372361100m3 và 8372361dm3

Lời giải

8372361100m3 = 83723610dm3 > 8372361dm3

4.6

339 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%