Giải VBT Toán 5 Bài 25: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích

21 người thi tuần này 4.6 1.8 K lượt thi 6 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

7804 người thi tuần này

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

25.5 K lượt thi 11 câu hỏi
7165 người thi tuần này

Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

19.1 K lượt thi 11 câu hỏi
2827 người thi tuần này

Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Cánh diều có đáp án - Đề 1

7.3 K lượt thi 11 câu hỏi
1613 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 32 có đáp án

5.6 K lượt thi 35 câu hỏi
1495 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 29 có đáp án

5.7 K lượt thi 29 câu hỏi
1435 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 31 có đáp án

5.3 K lượt thi 44 câu hỏi
1329 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 33 có đáp án

5 K lượt thi 31 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):

 
ĐọcViết
Một trăm chín nươi ba mi-li-mét vuông193mm2
Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi-li-mét vuông 
 805 mm2
Một trăm hai mươi nghìn bảy trăm mi-li-mét vuông 
 1021 mm2

Lời giải

ĐọcViết
Một trăm chín nươi ba mi-li-mét vuông193mm2
Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi-li-mét vuông16254 mm2
Tám trăm lẻ năm mi-li-mét vuông805 mm2
Một trăm hai mươi nghìn bảy trăm mi-li-mét vuông120700 mm2
Một nghìn không trăm hai mươi mốt mi-li-mét vuông1021 mm2

Câu 2

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

7cm2 = mm2    1m2 = cm2

30km2 = hm2    9m2 =

1hm2 =m2     80cm220mm2 =mm2

8hm2 =m2     19m24dm2 =dm2

Lời giải

7cm2 = 700mm2    1m2 = 10 000 cm2

30km2 = 3000hm2    9m2 = 90 000cm2

1hm2 = 10 000m2    80cm220mm2 = 8020mm2

8hm2 = 80 000m2    19m24dm2 = 1904dm2

Câu 3

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

200mm2 =cm2     34 000hm2 =km2

5000dm2 =m2    190 000cm2 =m2

Lời giải

200mm2 = 2cm2    34 000hm2 = 340km2

5000dm2 = 50m2    190 000cm2 = 19m2

Câu 4

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

260cm2 =dm2 cm21090m2 =dam2 m2

Lời giải

260cm2 = 2dm260cm21090m2 = 10dam2 90m2

Câu 5

Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:

1mm2 = cm25mm2 = cm284mm2 = cm2

Lời giải

 

1mm2 =1100 cm25mm2 = 5100cm284mm2 = 84100cm2

 

Câu 6

Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:

 

1cm2 = dm28cm2 = dm227cm2 = dm2

 

Lời giải

 

1cm2 = 1100dm28cm2 = 8100dm227cm2 = 27100dm2

 

4.6

353 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%