Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 4: Địa lý các vùng kinh tế

57 lượt thi 425 câu hỏi 50 phút

Text 1:

Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có địa hình đa dạng, phức tạp. Ở đây có các dãy núi cao như: Hoàng Liên Sơn, Pu Đen Định, Pu Sam Sao,... và các dãy núi cánh cung như: Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn. Một số sơn nguyên như: Đồng Văn, Hà Giang, Cao Bằng,... và nhiều cao nguyên lớn như: Sơn La, Mộc Châu, Sán Chải, Tà Phình,... Đặc biệt nổi bật với dạng địa hình đồi thấp và khá phổ biến địa hình các-xtơ.

Text 2:

Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có một mùa đông lạnh và phân hoá rõ rệt theo độ cao. Các đặc điểm đó tạo thuận lợi cho các cây có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới như: chè, rau, đậu, cây dược liệu, cây ăn quả.

Text 3:

Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

SẢN LƯỢNG CHÈ BÚP TƯƠI PHÂN THEO ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2018 – 2021

(Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

Các tỉnh

2018

2019

2020

2021

Hà Giang

71,8

70,1

87,4

91,70

Tuyên Quang

64,2

65,5

67,5

68,3

Yên Bái

65,9

69,8

74,0

68,6

Thái Nguyên

224,6

239,2

244,4

250,7

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022, tr.646)

Text 4:

Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

SỐ LƯỢNG TRÂU PHÂN THEO ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2018 – 2021

(Đơn vị: nghìn con)

Năm

Vùng

2018

2019

2020

2021

ĐBSH

133,8

125,7

124,9

120,7

TD&MNBB

1 391,2

1 332,4

1 293,9

1 245,3

Cả nước

2 486,9

2 388,8

2 332,8

2 262,9

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022, tr.649)

Text 5:

Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

Ở Đồng bằng sông Hồng, công nghiệp là ngành kinh tế phát triển sớm và có vai trò quan trọng. Giá trị sản xuất công nghiệp của vùng cao và tăng nhanh, chiếm trên 37 % tỉ trọng so với cả nước vào năm 2021. Công nghiệp của vùng đóng góp ngày càng lớn vào sự tăng trưởng và phát triển kinh tế của đất nước.

Text 6:

Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

Giao thông vận tải ở Đồng bằng sông Hồng phát triển nhanh, hiện đại, khá đồng bộ và có đủ các loại hình. Năm 2021, so với cả nước, tỉ trọng khối lượng hàng hoá của vùng chiếm trên 36 % và tỉ trọng khối lượng hành khách vận chuyển chiếm gần 45 %.

Text 7:

Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI

THEO VÙNG GIAI ĐOẠN 2018 – 2022 (Đơn vị: triệu đồng)

Năm

Vùng

2018

2020

2022

ĐBSH

89,5

102,9

123,1

TD&MNBB

46,1

53,4

63,3

Đông Nam Bộ

133,8

140,4

158,9

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022, tr.260)

Text 8:

Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

TỈ LỆ NGƯỜI THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI PHÂN THEO ĐỊA PHƯƠNG

GIAI ĐOẠN 2015 – 2021 (Đơn vị: %)

Năm

Địa phương

2015

2018

2019

2020

2021

Hà Nội

33,3

41,2

43,6

44,7

48,9

Quảng Ninh

31,6

32,2

34,3

36,8

39,9

Nam Định

12,8

17,7

19,2

20,4

24,8

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022, tr.275)

Text 9:

Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

SẢN LƯỢNG LÚA ĐÔNG XUÂN MỘT SỐ TỈNH CỦA BẮC TRUNG BỘ
GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

Tỉnh

2010

2015

2020

2021

Thanh Hoá

727,1

785,1

748,9

770,5

Nghệ An

540,9

569,7

613,7

629,9

Hà Tĩnh

268,6

312,9

325,4

349,8

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.463; năm 2022, tr.612)

Text 10:

Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

SỐ LƯỢNG ĐÀN GIA SÚC CỦA VÙNG BẮC TRUNG BỘ GIAI ĐOẠN 2010 – 2021

(Đơn vị: nghìn con)

Năm

Loại gia súc

2010

2015

2020

2021

Trâu

710,9

620,1

597,5

581,9

1 004,0

975,2

1 104,1

1 117,3

Lợn

3 287,7

3 050,1

2 442,0

2 503,4

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.490, 492, 494;năm 2022, tr.649, 651, 653)

Text 11:

Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN CỦA BẮC TRUNG BỘ GIAI ĐOẠN 2010 – 2021

(Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

Sản lượng

2010

2015

2020

2021

Tổng số

338,0

496,4

669,5

696,2

Khai thác

240,9

343,6

495,4

512,2

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.517, 520; năm 2022, tr.683, 686)

Text 12:

Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

Bắc Trung Bộ về mùa đông chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc lạnh, đầu mùa hạ có hiện tượng gió phơn tây nam khô nóng hoạt động, mùa mưa ở đây lệch vào thu đông. Thế mạnh phát triển nông nghiệp so với các vùng khác còn nhiều hạn chế: phần lớn là các đồng bằng nhỏ, hẹp ngang và bị chia cắt (chỉ có đồng bằng Thanh – Nghệ – Tĩnh lớn hơn). Trong vùng có diện tích vùng gò đồi tương đối lớn, tạo thuận lợi cho vùng phát triển kinh tế vườn rừng, chăn nuôi gia súc và trồng cây ăn quả. Một số vùng có đất ba-dan khá màu mỡ có thể trồng cây công nghiệp lâu năm. Dọc ven biển có khả năng phát triển đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản.

Text 13:

Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

Với tài nguyên khí hậu, đất và nước, Bắc Trung Bộ trồng được nhiều loại cây khác nhau. Lúa là cây lương thực chiếm diện tích và sản lượng lớn nhất, được trồng nhiều ở Thanh Hoá, Nghệ An. Lạc và mía được trồng nhiều trên đất cát pha; cao su được trồng nhiều trên đất ba-dan của các tỉnh Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị. Về chăn nuôi, Nghệ An là tỉnh nuôi nhiều trâu bò nhất cả nước, chăn nuôi bò sữa đang tăng. Sản lượng thuỷ sản tăng, chủ yếu là khai thác, phát triển mạnh ở ba tỉnh là Thanh Hoá, Nghệ An và Quảng Bình.

Text 14:

Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

DÂN SỐ TRUNG BÌNH CỦA DHNTB GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: nghìn người)

Năm

Dân số

2010

2015

2020

2021

Tổng số

8 845,4

9 182,8

9 343,5

9 432,3

Thành thị

3 054,1

3 422,8

3 770,1

3 834,9

Nông thôn

5 791,3

5 760,0

5 573,4

5 597,4

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.81, 87; năm 2022, tr.110, 116)

Text 15:

Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA DHNTB GIAI ĐOẠN 2010 – 2021

Năm

Tiêu chí

2010

2015

2020

2021

Diện tích (nghìn ha)

524,1

519,0

484,2

524,5

Sản lượng (nghìn tấn)

2 779,5

3 045,4

2 942,9

3 248,8

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.454,458; năm 2022, tr.603, 607)

Text 16:

Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN CỦA DHNTB GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: tấn)

Năm

Sản lượng

2010

2015

2020

2021

Tổng số

714 823

967 540

1 245 148

1 270 731

Khai thác

636 973

885 600

1 144 815

1 169 222

Nuôi trồng

77 850

81 940

100 333

10101 509

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.521, 525; năm 2022, tr.687, 691)

Text 17:

Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

Vùng ven biển DHNTB nằm gần với các tuyến đường hàng hải quốc tế với nhiều vũng vịnh có giá trị lớn về kinh tế và quân sự; là cửa ngõ ra biển cho Tây Nguyên, nước Lào và Cam-pu-chia. Trong vùng có nhiều bãi biển đẹp, cảnh quan hấp dẫn, nhiều đảo có thể khai thác cho mục đích du lịch như Cù Lao Chàm, Lý Sơn, Phú Quý,... Đây cũng là vùng có tiềm năng xây dựng các cảng biển nước sâu như Liên Chiểu (Đà Nẵng), Vân Phong (Khánh Hoà),...; có tiềm năng phát triển năng lượng tái tạo (nhất là vùng ven biển Phú Yên – Bình Thuận có tiềm năng lớn về điện gió và điện mặt trời). Đây cũng là vùng có trữ lượng thuỷ hải sản phong phú với nhiều bãi cá, bãi tôm và các ngư trường trọng điểm như Hoàng Sa – Trường Sa, Ninh Thuận – Bình Thuận.

Text 18:

Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

Hầu hết các địa phương của DHNTB đều là những địa phương trọng điểm thu hút khách du lịch quốc tế và trong nước của Việt Nam. Trong đó Quảng Nam, Đà Nẵng và Khánh Hoà thuộc nhóm 5 địa phương hàng đầu của cả nước thu hút khách quốc tế. Địa bàn trọng điểm phát triển du lịch biển là Vân Phong Nha Trang – Ninh Chữ. Các loại hình du lịch biển ưu thế hiện đang phát triển ở khu vực này là: nghỉ dưỡng biển; tham quan thắng cảnh biển đảo; sinh thái biển đảo, đặc biệt là lặn tham quan san hô; thể thao biển; MICE; tham quan di sản. Trong vùng 3 cảng loại I là Đà Nẵng, Dung Quất, Quy Nhơn; ngoài ra đang thu hút đầu tư xây dựng cảng loại IA ở Vân Phong (Khánh Hoà). Đến năm 2020, có 5 khu bảo tồn biển chính thức đi vào hoạt động là Cù Lao Chàm, Lý Sơn, vịnh Nha Trang, Núi Chúa, Hòn Cau.

Text 19:

Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CỦA VÙNG TÂY NGUYÊN

GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: nghìn người)

Năm

Tiêu chí

2010

2015

2020

2021

Tổng số dân

5 204,4

5 607,9

5 932,1

6 033,8

Lao động từ 15 tuổi trở lên

2 931,7

3 415,8

3 456,6

3 520,1

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.81, 129; năm 2022, tr.110, 167)

Text 20:

Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau:

SẢN LƯỢNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA CẢ NƯỚC

VÀ VÙNG TÂY NGUYÊN NĂM 2021 (Đơn vị: nghìn tấn)

Loại cây

Vùng

Cà phê

Hồ tiêu

Cao su

Điều

Chè

Cả nước

1 838,0

275,8

1 272,0

399,2

1 091,1

Tây Nguyên

1 748,2

200,8

287,7

85,4

135,9

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022, tr.645)

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Tỉnh nào sau đây hiện nay không thuộc vùng TD&MNBB? 
 

Xem đáp án

Câu 3:

Đặc điểm nào sau đây đúng với vị trí và lãnh thổ vùng TD&MNBB? 

Xem đáp án

Câu 4:

Đặc điểm nào sau đây đúng với dân cư vùng TD&MNBB? 

Xem đáp án

Câu 5:

Đặc điểm chung của địa hình vùng TD&MNBB là 

Xem đáp án

Câu 6:

Loại đất nào sau đây chiếm 2/3 diện tích của vùng TD&MNBB? 

Xem đáp án

Câu 7:

Vùng TD&MNBB có thế mạnh về phát triển cây công nghiệp dựa trên điều kiện tự nhiên chủ yếu nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 8:

Cây công nghiệp nguồn gốc cận nhiệt ở vùng TD&MNBB phát triển dựa trên điều kiện thuận lợi chủ yếu nào sau đây về tự nhiên? 

Xem đáp án

Câu 9:

Đánh giá nào sau đây không đúng về thế mạnh của vùng TD&MNBB? 

Xem đáp án

Câu 10:

Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên nào sau đây để phát triển thuỷ điện ở vùng TD&MNBB? 

Xem đáp án

Câu 12:

Khoáng sản ở vùng TD&MNBB có đặc điểm nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 13:

Các loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn ở vùng TD&MNBB?

Xem đáp án

Câu 14:

Sự đa dạng cảnh quan, hệ sinh thái đã tạo tiền đề cho vùng TD&MNBB phát triển ngành kinh tế nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 15:

Đặc điểm nào sau đây đúng với dân cư và lao động vùng TD&MNBB?

Xem đáp án

Câu 16:

Các cửa khẩu nào sau đây ở vùng TD&MNBB? 

Xem đáp án

Câu 18:

Trong khai thác khoáng sản ở vùng TD&MNBB, cần chú ý vấn đề nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 19:

Thế mạnh nào sau đây là quan trọng nhất để phát triển ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở vùng TD&MNBB? 

Xem đáp án

Câu 20:

Ở các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang, đang phát triển mạnh ngành công nghiệp nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 21:

Yếu tố chủ yếu nào sau đây đã thúc đẩy ngành công nghiệp sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính của vùng TD&MNBB phát triển mạnh? 

Xem đáp án

Câu 22:

Ý nào sau đây không phải là hướng phát triển công nghiệp của vùng TD&MNBB?

Xem đáp án

Câu 23:

Những nguyên nhân chủ yếu nào sau đây để hình thành vùng chuyên canh cây chè tập trung ở các tỉnh thuộc vùng TD&MNBB? 

Xem đáp án

Câu 24:

Các cây dược liệu của vùng TD&MNBB có đặc điểm nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 25:

Các nguyên nhân chủ yếu nào sau đây quyết định các loại rau của vùng TD&MNBB có diện tích lớn và ngày càng mở rộng? 

Xem đáp án

Câu 26:

Hướng phát triển nào sau đây không đúng đối với các cây trồng chủ lực của vùng TD&MNBB trong thời gian tới?

Xem đáp án

Câu 27:

TD&MNBB dựa trên thế mạnh nào sau đây để chăn nuôi đàn gia súc lớn? 

Xem đáp án

Câu 28:

Đàn bò sữa trong vùng TD&MNBB được nuôi nhiều nhất ở

Xem đáp án

Câu 29:

Việc khai thác thế mạnh của vùng TD&MNBB mang lại ý nghĩa kinh tế chủ yếu nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 30:

Việc khai thác thế mạnh của vùng TD&MNBB mang lại ý nghĩa xã hội chủ yếu nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 52:

Đặc điểm nào sau đây không đúng về vị trí tiếp giáp của vùng ĐBSH? 

Xem đáp án

Câu 53:

Một số tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương nào sau đây của vùng ĐBSH giáp vịnh Bắc Bộ? 

Xem đáp án

Câu 54:

Các đảo, quần đảo nào sau đây thuộc vùng ĐBSH? 

Xem đáp án

Câu 55:

Vùng ĐBSH có những huyện đảo nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 56:

Những đặc điểm nào sau đây làm cho vùng ĐBSH có vị trí chiến lược đặc biệt quan trọng?

Xem đáp án

Câu 57:

Dân số vùng ĐBSH có đặc điểm nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 58:

Loại đất nào sau đây có diện tích lớn nhất vùng ĐBSH? 

Xem đáp án

Câu 59:

ĐBSH phát triển sản xuất cây lương thực, thực phẩm và trồng cây ăn quả dựa trên điều kiện chủ yếu nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 60:

Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây là điều kiện thuận lợi để ĐBSH phát triển đa dạng sản phẩm nông nghiệp?

Xem đáp án

Câu 61:

Thế mạnh về tự nhiên nào sau đây tạo cho ĐBSH có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông?

Xem đáp án

Câu 62:

Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của vùng ĐBSH phát triển dựa trên những thế mạnh chủ yếu nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 63:

Vùng ĐBSH có mạng lưới sông ngòi dày đặc, điều này đã tạo nên thế mạnh nào sau đây cho vùng? 

Xem đáp án

Câu 64:

Loại khoáng sản nào sau đây có giá trị lớn nhất vùng ĐBSH? 

Xem đáp án

Câu 65:

Các vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển thế giới nào sau đây thuộc vùng ĐBSH? 

Xem đáp án

Câu 66:

Ở vùng ĐBSH, hạn chế nào sau đây cần phải giải quyết ngay? 

Xem đáp án

Câu 67:

Kinh tế chung của vùng ĐBSH đang phát triển theo hướng nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 68:

Ngành công nghiệp của vùng ĐBSH có đặc điểm nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 69:

Định hướng phát triển công nghiệp nào sau đây gắn liền với phát triển bền vững ở vùng ĐBSH? 

Xem đáp án

Câu 70:

Định hướng phát triển nào sau đây góp phần nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp ở vùng ĐBSH?

Xem đáp án

Câu 71:

Định hướng phát triển công nghiệp nào sau đây nhằm đẩy mạnh hợp tác của vùng ĐBSH với các vùng khác trong cả nước?

Xem đáp án

Câu 72:

Vùng ĐBSH có khối lượng vận chuyển và luân chuyển hàng hoá đứng đầu cả nước là nhờ chủ yếu vào 

Xem đáp án

Câu 73:

Cảng biển nào sau đây thuộc vùng ĐBSH là cảng trung chuyển quốc tế lớn nhất miền Bắc? 

Xem đáp án

Câu 74:

Các cảng hàng không quốc tế thuộc vùng ĐBSH có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 75:

Nhóm sản phẩm nào sau đây chiếm ưu thế trong cơ cấu hàng xuất khẩu của vùng ĐBSH? 

Xem đáp án

Câu 76:

Những nguyên nhân nào sau đây đã góp phần phát triển mạnh hoạt động xuất khẩu ở ĐBSH? 

Xem đáp án

Câu 77:

Vùng ĐBSH có trị giá nhập khẩu lớn, chiếm 39,7 % trị giá nhập khẩu cả nước chủ yếu do 

Xem đáp án

Câu 78:

Sản phẩm du lịch nào sau đây không đặc trưng cho vùng ĐBSH? 

Xem đáp án

Câu 79:

Ở vùng ĐBSH tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 80:

Ngành tài chính ngân hàng của vùng ĐBSH có đặc điểm nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 81:

Ngành dịch vụ ở ĐBSH tăng trưởng nhanh chủ yếu do những nguyên nhân nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 103:

Các tỉnh nào sau đây không thuộc Bắc Trung Bộ? 

Xem đáp án

Câu 104:

Đặc điểm nào sau đây không đúng về vị trí và tiếp giáp của Bắc Trung Bộ? 

Xem đáp án

Câu 105:

Đặc điểm nào sau đây không đúng về vị trí địa lí Bắc Trung Bộ?

Xem đáp án

Câu 106:

Đặc điểm nào sau đây không đúng về dân số Bắc Trung Bộ? 

Xem đáp án

Câu 107:

Đặc điểm tự nhiên nào sau đây là cơ sở cho việc hình thành cơ cấu nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ? 

Xem đáp án

Câu 108:

Đặc điểm nào sau đây không đúng về tài nguyên đất của Bắc Trung Bộ? 

Xem đáp án

Câu 109:

Thuận lợi chủ yếu về khí hậu đối với phát triển nông nghiệp của Bắc Trung Bộ là 

Xem đáp án

Câu 110:

Đặc điểm nào sau đây không đúng về tài nguyên rừng của Bắc Trung Bộ? 

Xem đáp án

Câu 111:

Thuận lợi chủ yếu của tài nguyên biển cho phát triển ngành thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ là

Xem đáp án

Câu 112:

Thuận lợi chủ yếu về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đối với phát triển nông nghiệp của Bắc Trung Bộ là

Xem đáp án

Câu 113:

Thuận lợi chủ yếu về kinh tế – xã hội đối với phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản của Bắc Trung Bộ là 

Xem đáp án

Câu 114:

Đặc điểm nào sau đây không đúng về hạn chế trong phát triển nông nghiệp của Bắc Trung Bộ?

Xem đáp án

Câu 115:

Sản xuất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ có đặc điểm nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 116:

Ngành trồng trọt của Bắc Trung Bộ có đặc điểm nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 117:

Vùng gò đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về

Xem đáp án

Câu 118:

Ở Bắc Trung Bộ, cà phê được trồng chủ yếu tại các tỉnh 

Xem đáp án

Câu 119:

Ở Bắc Trung Bộ, cao su và hồ tiêu được trồng chủ yếu tại các tỉnh 

Xem đáp án

Câu 120:

Các loại cây công nghiệp hàng năm thích hợp với vùng đất cát pha ven biển của Bắc Trung Bộ là 

Xem đáp án

Câu 121:

Cây lúa ở Bắc Trung Bộ được gieo trồng chủ yếu ở 

Xem đáp án

Câu 122:

Ngành chăn nuôi của Bắc Trung Bộ có đặc điểm nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 123:

Ngành lâm nghiệp của Bắc Trung Bộ có đặc điểm nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 124:

. Việc bảo vệ và phát triển vốn rừng ở Bắc Trung Bộ không thể hiện rõ vai trò nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 125:

Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có tác dụng chính là 

Xem đáp án

Câu 126:

Để phòng chống thiên tại ở Bắc Trung Bộ, biện pháp quan trọng nhất là 

Xem đáp án

Câu 127:

Ngành khai thác thuỷ của Bắc Trung Bộ có đặc điểm là

Xem đáp án

Câu 128:

Ngành nuôi trồng thuỷ sản của Bắc Trung Bộ có đặc điểm là 

Xem đáp án

Câu 156:

Các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương nào sau đây không thuộc DHNTB? 

Xem đáp án

Câu 157:

Hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa là phần lãnh thổ không tách rời của hai tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương của DHNTB lần lượt là 

Xem đáp án

Câu 158:

Huyện đảo Lý Sơn và Phú Quý lần lượt trực thuộc hai tỉnh nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 159:

Hai vùng kinh tế nào sau đây tiếp giáp với DHNTB?

Xem đáp án

Câu 160:

Hai tỉnh nào sau đây thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung? 

Xem đáp án

Câu 161:

Đặc điểm nào sau đây không đúng về vị trí địa lí DHNTB?

Xem đáp án

Câu 162:

Đặc điểm nào sau đây không đúng về dân số DHNTB? 

Xem đáp án

Câu 163:

Đặc điểm nào sau đây đúng với phân bố dân cư DHNTB? 

Xem đáp án

Câu 164:

Thuận lợi chủ yếu của DHNTB trong nuôi trồng thuỷ sản là 

Xem đáp án

Câu 165:

DHNTB có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi để xây dựng các cảng nước sâu, chủ yếu là do 

Xem đáp án

Câu 166:

Thuận lợi chủ yếu để DHNTB phát triển dịch vụ hàng hải là 

Xem đáp án

Câu 167:

Đặc điểm nào sau đây không đúng là thuận lợi để phát triển du lịch biển đảo của DHNTB? 

Xem đáp án

Câu 168:

Đặc điểm nào sau đây không đúng là thuận lợi cho việc sản xuất muối ở DHNTB?

Xem đáp án

Câu 169:

Đặc điểm nào sau đây không đúng là thuận lợi để phát triển kinh tế biển của DHNTB? 

Xem đáp án

Câu 170:

Đặc điểm nào sau đây đúng là thuận lợi để phát triển kinh tế biển của DHNTB? 

Xem đáp án

Câu 171:

Đặc điểm nào sau đây không đúng là khó khăn trong phát triển kinh tế biển của DHNTB? 

Xem đáp án

Câu 172:

Ngành thuỷ sản của DHNTB có đặc điểm nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 173:

Đặc điểm nào sau đây không đúng về ngành thuỷ sản của DHNTB?

Xem đáp án

Câu 174:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành thuỷ sản ở DHNTB hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 175:

Cảng biển nào sau đây không thuộc DHNTB? 

Xem đáp án

Câu 176:

Đặc điểm nào sau đây không đúng về ngành GTVT của DHNTB? 

Xem đáp án

Câu 177:

Đặc điểm nào sau đây không đúng về ngành du lịch biển đảo của DHNTB? 

Xem đáp án

Câu 178:

Một số bãi biển nổi tiếng của DHNTB là 

Xem đáp án

Câu 179:

Đặc điểm nào sau đây không đúng về ngành khai thác khoáng sản của DHNTB? 

Xem đáp án

Câu 180:

Các vùng sản xuất muối nổi tiếng của DHNTB là 

Xem đáp án

Câu 181:

Hướng phát triển kinh tế biển ở DHNTB không phải là

Xem đáp án

Câu 209:

Các tỉnh nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên? 

Xem đáp án

Câu 210:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí của vùng Tây Nguyên? 

Xem đáp án

Câu 211:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí của vùng Tây Nguyên? 

Xem đáp án

Câu 212:

Tây Nguyên có vị trí đặc biệt quan trọng về an ninh quốc phòng là do 

Xem đáp án

Câu 213:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân số vùng Tây Nguyên? 

Xem đáp án

Câu 214:

Điều kiện tự nhiên thuận lợi hàng đầu để Tây Nguyên phát triển cây công nghiệp lâu năm là 

Xem đáp án

Câu 215:

Điều kiện tự nhiên thuận lợi hàng đầu để Tây Nguyên hình thành được vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm là 

Xem đáp án

Câu 216:

Đặc điểm nào sau đây không đúng là thuận lợi của khí hậu đối với phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên? 

Xem đáp án

Câu 217:

Điều kiện tự nhiên thuận lợi hàng đầu để Tây Nguyên có cơ cấu cây công nghiệp lâu năm đa dạng là 

Xem đáp án

Câu 218:

Nhân tố tự nhiên gây nhiều khó khăn đối với sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là 

Xem đáp án

Câu 219:

Mùa khô thường kéo dài khoảng 4 – 5 tháng ở Tây Nguyên có ý nghĩa chủ yếu đối với sản xuất cây công nghiệp lâu năm là 

Xem đáp án

Câu 220:

Khó khăn lớn nhất về khí hậu ảnh hưởng đến sản xuất cây công nghiệp lâu năm của Tây Nguyên là 

Xem đáp án

Câu 221:

Có thể trồng cây công nghiệp cận nhiệt như chè ở Tây Nguyên là do 

Xem đáp án

Câu 222:

Khó khăn chủ yếu đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm của Tây Nguyên là 

Xem đáp án

Câu 223:

Khó khăn chủ yếu đối với việc phát triển lâm nghiệp của Tây Nguyên là 

Xem đáp án

Câu 224:

Đặc điểm nào sau đây không đúng là vai trò của các công trình thuỷ điện ở Tây Nguyên? 

Xem đáp án

Câu 225:

Đặc điểm nào sau đây không đúng là thuận lợi đối với việc phát triển thuỷ điện của Tây Nguyên? 

Xem đáp án

Câu 226:

Ở Tây Nguyên, có thể xây dựng được các nhà máy thuỷ điện trên một hệ thống sông là nhờ 

Xem đáp án

Câu 227:

Khó khăn chủ yếu đối với việc phát triển thuỷ điện của Tây Nguyên là 

Xem đáp án

Câu 228:

Đặc điểm nào sau đây không đúng về điều kiện phát triển đối với việc khai thác khoáng sản của Tây Nguyên? 

Xem đáp án

Câu 229:

Đặc điểm nào sau đây không đúng về sản xuất cây công nghiệp lâu năm của Tây Nguyên? 

Xem đáp án

Câu 230:

Đặc điểm nào sau đây không đúng về sản xuất cây công nghiệp lâu năm của Tây Nguyên? 

Xem đáp án

Câu 231:

Giải pháp để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội của việc sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên không phải là 

Xem đáp án

Câu 232:

Biện pháp hiệu quả nhất để hạn chế nạn chặt phá rừng bừa bãi ở Tây Nguyên là 

Xem đáp án

Câu 233:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với việc sản xuất thuỷ điện của vùng Tây Nguyên? 

Xem đáp án

Câu 234:

Đặc điểm nào sau đây không đúng về khai thác bộ-xit của Tây Nguyên? 

Xem đáp án

Câu 235:

Đặc điểm nào sau đây không đúng về ngành du lịch của Tây Nguyên? 

Xem đáp án

Câu 236:

Công nghiệp chế biến của Tây Nguyên đang được đẩy mạnh chủ yếu là nhờ 

Xem đáp án

Câu 247:

Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau:

“Vùng Tây Nguyên có vị trí chiến lược quan trọng về quốc phòng, an ninh và phát triển kinh tế – xã hội của cả nước, là vùng có nhiều đồng bào dân tộc sinh sống. Tây Nguyên có vai trò quan trọng về bảo vệ môi trường sinh thái, chiếm tỉ trọng lớn trong tổng diện tích rừng cả nước. Đồng thời, Tây Nguyên là vùng sản xuất và xuất khẩu lớn sản phẩm cây công nghiệp, công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản, công nghiệp thuỷ điện. Bảo vệ rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đầu nguồn gắn với bảo vệ tài nguyên nước. Nâng cao hiệu quả các diện tích cây công nghiệp (cà phê, cao su, hồ tiêu, điều,...), hình thành các chuỗi liên kết trong sản xuất, chế biến, bảo quản và phân phối, xây dựng thương hiệu sản phẩm trên thị trường quốc tế. Hình thành vùng sản xuất hàng hóa nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. Chú trọng khôi phục và phát triển kinh tế rừng. Đẩy mạnh phát triển năng lượng tái tạo, phát triển bền vững ngành công nghiệp alumin và nhôm.”

(Nguồn: Báo cáo tổng hợp quy hoạch tổng thể quốc gia thời kì 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư năm 2022, tr.506)

a) Tây Nguyên có vị trị chiến lược quan trọng với khu vực miền Trung.


Câu 248:

Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau:

“Vùng Tây Nguyên có vị trí chiến lược quan trọng về quốc phòng, an ninh và phát triển kinh tế – xã hội của cả nước, là vùng có nhiều đồng bào dân tộc sinh sống. Tây Nguyên có vai trò quan trọng về bảo vệ môi trường sinh thái, chiếm tỉ trọng lớn trong tổng diện tích rừng cả nước. Đồng thời, Tây Nguyên là vùng sản xuất và xuất khẩu lớn sản phẩm cây công nghiệp, công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản, công nghiệp thuỷ điện. Bảo vệ rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đầu nguồn gắn với bảo vệ tài nguyên nước. Nâng cao hiệu quả các diện tích cây công nghiệp (cà phê, cao su, hồ tiêu, điều,...), hình thành các chuỗi liên kết trong sản xuất, chế biến, bảo quản và phân phối, xây dựng thương hiệu sản phẩm trên thị trường quốc tế. Hình thành vùng sản xuất hàng hóa nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. Chú trọng khôi phục và phát triển kinh tế rừng. Đẩy mạnh phát triển năng lượng tái tạo, phát triển bền vững ngành công nghiệp alumin và nhôm.”

(Nguồn: Báo cáo tổng hợp quy hoạch tổng thể quốc gia thời kì 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư năm 2022, tr.506)

b) Tây Nguyên có thế mạnh về cây công nghiệp, thuỷ điện, lâm nghiệp.


Câu 249:

Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau:

“Vùng Tây Nguyên có vị trí chiến lược quan trọng về quốc phòng, an ninh và phát triển kinh tế – xã hội của cả nước, là vùng có nhiều đồng bào dân tộc sinh sống. Tây Nguyên có vai trò quan trọng về bảo vệ môi trường sinh thái, chiếm tỉ trọng lớn trong tổng diện tích rừng cả nước. Đồng thời, Tây Nguyên là vùng sản xuất và xuất khẩu lớn sản phẩm cây công nghiệp, công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản, công nghiệp thuỷ điện. Bảo vệ rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đầu nguồn gắn với bảo vệ tài nguyên nước. Nâng cao hiệu quả các diện tích cây công nghiệp (cà phê, cao su, hồ tiêu, điều,...), hình thành các chuỗi liên kết trong sản xuất, chế biến, bảo quản và phân phối, xây dựng thương hiệu sản phẩm trên thị trường quốc tế. Hình thành vùng sản xuất hàng hóa nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. Chú trọng khôi phục và phát triển kinh tế rừng. Đẩy mạnh phát triển năng lượng tái tạo, phát triển bền vững ngành công nghiệp alumin và nhôm.”

(Nguồn: Báo cáo tổng hợp quy hoạch tổng thể quốc gia thời kì 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư năm 2022, tr.506)

c) Đẩy mạnh phát triển năng lượng tái tạo, khôi phục và phát triển kinh tế rừng.


Câu 250:

Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau:

“Vùng Tây Nguyên có vị trí chiến lược quan trọng về quốc phòng, an ninh và phát triển kinh tế – xã hội của cả nước, là vùng có nhiều đồng bào dân tộc sinh sống. Tây Nguyên có vai trò quan trọng về bảo vệ môi trường sinh thái, chiếm tỉ trọng lớn trong tổng diện tích rừng cả nước. Đồng thời, Tây Nguyên là vùng sản xuất và xuất khẩu lớn sản phẩm cây công nghiệp, công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản, công nghiệp thuỷ điện. Bảo vệ rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đầu nguồn gắn với bảo vệ tài nguyên nước. Nâng cao hiệu quả các diện tích cây công nghiệp (cà phê, cao su, hồ tiêu, điều,...), hình thành các chuỗi liên kết trong sản xuất, chế biến, bảo quản và phân phối, xây dựng thương hiệu sản phẩm trên thị trường quốc tế. Hình thành vùng sản xuất hàng hóa nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. Chú trọng khôi phục và phát triển kinh tế rừng. Đẩy mạnh phát triển năng lượng tái tạo, phát triển bền vững ngành công nghiệp alumin và nhôm.”

(Nguồn: Báo cáo tổng hợp quy hoạch tổng thể quốc gia thời kì 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư năm 2022, tr.506)

d) Phát triển nông nghiệp hàng hoá nhằm đảm bảo nhu cầu thị trường nội địa, hạn chế xuất khẩu.


Câu 260:

TP. Hồ Chí Minh là đô thị lớn nhất cả nước về những phương diện nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 261:

Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm dân số vùng Đông Nam Bộ? 

Xem đáp án

Câu 262:

Đặc điểm nào sau đây không đúng về địa hình và đất của vùng Đông Nam Bộ? 

Xem đáp án

Câu 263:

Những loại đất nào sau đây chiếm 40 % tổng diện tích đất tự nhiên của vùng Đông Nam Bộ?

Xem đáp án

Câu 264:

Địa hình và đất của vùng Đông Nam Bộ thuận lợi để phát triển những nhóm cây trồng nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 265:

Các cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở vùng Đông Nam Bộ là 

Xem đáp án

Câu 266:

Khí hậu của vùng Đông Nam Bộ có đặc điểm nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 267:

Những nguyên nhân nào sau đây gây ra mùa mưa ở vùng Đông Nam Bộ? 

Xem đáp án

Câu 268:

. Những sông nào sau đây ở vùng Đông Nam Bộ giàu thuỷ năng? 

Xem đáp án

Câu 269:

Yếu tố tự nhiên nào sau đây gây trở ngại lớn nhất trong phát triển thuỷ điện ở vùng Đông Nam Bộ? 

Xem đáp án

Câu 270:

Các hồ chứa thuỷ lợi và thuỷ điện nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?

Xem đáp án

Câu 271:

Ở vùng Đông Nam Bộ, loại rừng nào sau đây chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ?

Xem đáp án

Câu 272:

Những vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển thế giới nào sau đây nằm ở vùng Đông Nam Bộ? 

Xem đáp án

Câu 273:

Các vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển thế giới ở vùng Đông Nam Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 274:

Vùng Đông Nam Bộ có thế mạnh kinh tế biển nổi bật nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 275:

Những mỏ dầu nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? 

Xem đáp án

Câu 276:

Những mỏ khí tự nhiên nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? 

Xem đáp án

Câu 277:

Nguồn lao động của vùng Đông Nam Bộ có đặc điểm nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 278:

Những nguyên nhân nào sau đây làm cho vùng Đông Nam Bộ thu hút đông đảo nguồn lao động có chuyên môn cao?

Xem đáp án

Câu 279:

Khó khăn tự nhiên nào sau đây là chủ yếu ở Đông Nam Bộ? 

Xem đáp án

Câu 280:

Đông Nam Bộ là vùng nhập cư cao, điều đó gây nên khó khăn nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 281:

Những nguyên nhân chính gây ra tình trạng ô nhiễm môi trường, đặc biệt là ô nhiễm nguồn nước ở vùng Đông Nam Bộ? 

Xem đáp án

Câu 282:

Đặc điểm nào sau đây đúng với nền kinh tế của vùng Đông Nam Bộ? 

Xem đáp án

Câu 283:

Các ngành kinh tế nào sau đây đóng góp chính vào GRDP của vùng Đông Nam Bộ? 

Xem đáp án

Câu 284:

Đặc điểm nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ? 

Xem đáp án

Câu 285:

Đặc điểm nào sau đây đúng với cơ cấu ngành công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ? 

Xem đáp án

Câu 287:

Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành điện lực của vùng Đông Nam Bộ phát triển mạnh những năm gần đây? 

Xem đáp án

Câu 288:

Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho ngành công nghiệp công nghệ cao của vùng Đông Nam Bộ phát triển mạnh những năm gần đây? 
 

Xem đáp án

Câu 289:

Những nguyên nhân nào sau đây làm cho các khu công nghiệp, khu chế xuất tập trung nhiều ở vùng Đông Nam Bộ? 

Xem đáp án

Câu 290:

Thế mạnh nào sau đây đã thúc đẩy ngành dịch vụ của vùng Đông Nam Bộ phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây? 

Xem đáp án

Câu 291:

Ngành GTVT ở vùng Đông Nam Bộ không có đặc điểm nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 292:

Nguyên nhân nào sau đây làm cho loại hình giao thông đường bộ phát triển dày đặc ở vùng Đông Nam Bộ? 
 

Xem đáp án

Câu 293:

Ngành nội thương của vùng Đông Nam Bộ phát triển, phân bố rộng rãi do khai khai thác thế mạnh nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 294:

Đông Nam Bộ đang phát triển mạnh nhóm cây trồng nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 295:

Dựa vào thế mạnh nào sau đây mà đàn bò sữa được nuôi nhiều ở vùng Đông Nam Bộ? 

Xem đáp án

Câu 296:

Hoạt động nuôi trồng thuỷ sản của vùng Đông Nam Bộ đang chuyển đổi theo định hướng nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 297:

Ý nghĩa kinh tế nào sau đây là quan trọng nhất trong phát triển lâm nghiệp ở Đông Nam Bộ?

Xem đáp án

Câu 318:

Các tỉnh/thành phố nào sau đây không thuộc vùng ĐBSCL? 

Xem đáp án

Câu 319:

ĐBSCL không tiếp giáp với vùng hay quốc gia nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 320:

Khoáng sản có giá trị nhất ở ĐBSCL là 

Xem đáp án

Câu 321:

Các loại khoáng sản có quy mô và giá trị đáng kể ở ĐBSCL là 

Xem đáp án

Câu 323:

Nhóm đất phù sa ngọt sông ở ĐBSCL phân bố tập trung chủ yếu ở 

Xem đáp án

Câu 324:

Nhóm đất phèn ở ĐBSCL phân bố tập trung chủ yếu ở 

Xem đáp án

Câu 325:

Đặc điểm không đúng với khí hậu của ĐBSCL là 

Xem đáp án

Câu 326:

GTVT đường thuỷ nội địa ở ĐBSCL phát triển thuận lợi là nhờ vào 

Xem đáp án

Câu 327:

ĐBSCL có nhiều thế mạnh để phát triển lĩnh vực nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 328:

Hiện nay ĐBSCL đứng đầu cả nước về lĩnh vực nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 329:

Khó khăn nào sau đây về tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế – xã hội không phải là của vùng ĐBSCL? 

Xem đáp án

Câu 330:

Mùa khô kéo dài ở ĐBSCL không gây ra hậu quả nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 331:

Thảm thực vật tự nhiên chủ yếu ở ĐBSCL là 

Xem đáp án

Câu 332:

Diện tích rừng ở ĐBSCL bị giảm sút chủ yếu là do 

Xem đáp án

Câu 333:

Phương hướng nào sau đây không phù hợp với việc sử dụng hợp lí tự nhiên ở ĐBSCL? 

Xem đáp án

Câu 335:

Phương hướng chủ yếu để ứng phó với lũ ở ĐBSCL hiện nay là

Xem đáp án

Câu 336:

Lũ ở ĐBSCL không mang lại nguồn lợi nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 337:

Phương hướng chính để khai thác kinh tế biển ở ĐBSCL là 

Xem đáp án

Câu 338:

Sản lượng tôm nuôi của ĐBSCL tăng mạnh trong thời gian gần đây chủ yếu do 

Xem đáp án

Câu 339:

Việc đẩy mạnh phát triển công nghiệp trọng điểm ở vùng ĐBSCL nhằm mục đích chủ yếu là 
 

Xem đáp án

Câu 351:

Các vùng KTTĐ của nước ta đều có sự giống nhau về đặc điểm nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 352:

Một trong những đặc điểm của các vùng KTTĐ ở nước ta là 

Xem đáp án

Câu 353:

Vị trí giáp biển của các vùng KTTĐ nước ta không tạo ra thuận lợi nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 354:

Thế mạnh hàng đầu của vùng KTTĐ miền Trung nước ta là 

Xem đáp án

Câu 355:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng KTTĐ phía Nam của nước ta?

Xem đáp án

Câu 356:

Đặc điểm nào sau đây không đúng về thế mạnh của vùng KTTĐ Bắc Bộ? 

Xem đáp án

Câu 357:

Đặc điểm nào sau đây đúng về thế mạnh của vùng KTTĐ vùng ĐBSCL?

Xem đáp án

Câu 358:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng KTTĐ Bắc Bộ? 

Xem đáp án

Câu 359:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng KTTĐ miền Trung? 

Xem đáp án

Câu 360:

Vùng KTTĐ nào sau đây có tỉ lệ GRDP so với cả nước cao nhất? 

Xem đáp án

Câu 361:

Vùng KTTĐ nào sau đây có GRDP bình quân đầu người thấp nhất? 

Xem đáp án

Câu 362:

Vùng KTTĐ nào sau đây tính đến nay là được hình thành muộn nhất? 

Xem đáp án

Câu 363:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng GTVT ở vùng KTTĐ miền Trung? 

Xem đáp án

Câu 364:

Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến sản xuất công nghiệp của vùng KTTĐ Bắc Bộ là

Xem đáp án

Câu 366:

Vùng KTTĐ có tổng số vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài thấp nhất là 

Xem đáp án

Câu 378:

Biển Đông là biển lớn thứ hai trên Trái Đất và thuộc rìa tây của 

Xem đáp án

Câu 379:

Hai vịnh biển có diện tích lớn của Biển Đông là 

Xem đáp án

Câu 380:

Biển Đông có đặc điểm nào sau đây? giật liên hoan 

Xem đáp án

Câu 381:

Tính từ đất liền ra, các bộ phận thuộc vùng biển của nước ta lần lượt là 
 

Xem đáp án

Câu 382:

Các đảo ven bờ tập trung nhiều nhất ở các tỉnh 

Xem đáp án

Câu 383:

Đặc điểm nào sau đây đúng với vùng biển, các đảo và quần đảo nước ta? 

Xem đáp án

Câu 384:

Các đảo, quần đảo nước ta không thể hiện vai trò nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 385:

Sinh vật biển ở vùng biển nước ta phong phú, nhiều thành phần loài không phải do nhân tố nào sau đây tạo nên? 

Xem đáp án

Câu 386:

Thuận lợi chủ yếu của vùng biển nước ta đối với hoạt động đánh bắt hải sản là

Xem đáp án

Câu 387:

Tài nguyên sinh vật vùng biển, đảo nước ta không có đặc điểm nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 388:

Đặc điểm nào sau đây không đúng về tài nguyên khoáng sản biển nước ta?
 

Xem đáp án

Câu 389:

Đặc điểm nào sau đây không đúng về tài nguyên du lịch biển đảo nước ta?

Xem đáp án

Câu 390:

Những điều kiện thuận lợi để phát triển GTVT biển ở nước ta không phải là 

Xem đáp án

Câu 391:

Đặc điểm nào sau đây không phải là thuận lợi để phát triển du lịch biển đảo ở nước ta? 

Xem đáp án

Câu 392:

Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển du lịch biển ở nước ta là 

Xem đáp án

Câu 393:

Thứ tự đúng một số bãi tắm nổi tiếng từ Bắc vào Nam ở nước ta là 

Xem đáp án

Câu 396:

Hoạt động du lịch biển đảo nước ta 

Xem đáp án

Câu 397:

Trong việc phát triển du lịch biển đảo ở nước ta hiện nay, cần chú ý đến lo 
 

Xem đáp án

Câu 398:

Khai thác sinh vật biển nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 399:

Khai thác khoáng sản biển nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 400:

Ngành GTVT biển nước ta có đặc điểm nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 401:

Đặc điểm nào sau đây không đúng về các ngành kinh tế biển nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 402:

Phương hướng khai thác nguồn lợi hải sản vừa hiệu quả vừa góp phần bảo vệ vùng trời, vùng biển và thềm lục địa nước ta là 

Xem đáp án

Câu 403:

Lí do phải đặt ra vấn đề khai thác tổng hợp kinh tế biển ở nước ta không phải là vì 

Xem đáp án

Câu 404:

Đặc điểm nào sau đây không đúng về ý nghĩa của Biển Đông đối với phát triển kinh tế nước ta? 

Xem đáp án

4.6

11 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%