A. Học phí Đại học Tân Tạo năm 20253 - 2026 mới nhất

Học phí dự kiến của Đại học Tân Tạo cho năm học 2025 - 2026 dao động từ 40.000.000 VNĐ đến 70.000.000 VNĐ mỗi học kỳ, tùy thuộc vào chương trình và ngành học. Cụ thể, các chương trình đào tạo chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế (IPOP) có thể có mức học phí khoảng 38 triệu đồng/năm, trong khi các chương trình song bằng quốc tế có thể lên tới 260 triệu đồng/khóa. 

 
Dưới đây là một số thông tin chi tiết hơn về học phí tại Đại học Tân Tạo:
 
  • Chương trình đào tạo định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế (IPOP): Khoảng 38 triệu đồng/năm. 
     
  • Chương trình đào tạo song bằng quốc tế: Khoảng 260 triệu đồng/khóa. 
     
  • Chương trình đào tạo tiên tiến: Khoảng 195 triệu đồng/khóa. 
     
  • Các ngành học thuộc khối khoa học sức khỏe: Học phí có thể dao động từ 35 đến 48 triệu đồng/năm học. 
     
  • Ngành Y khoa: Học phí bình quân có thể là 150 triệu đồng/năm. 
     
  • Ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học: Học phí có thể là 40 triệu đồng/năm. 
     

Ngoài ra, cần lưu ý rằng mức học phí có thể thay đổi tùy theo từng năm học và các chương trình học cụ thể. 

 

B. Học phí Đại học Tân Tạo năm 2023 - 2024 mới nhất

Trường ĐH Tân Tạo, học phí Y khoa bình quân 150 triệu đồng/năm, ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học là 40 triệu đồng/năm.

C. Học phí Đại học Tân Tạo năm 2022

1. Học phí khối ngành sức khỏe

Ngành Y khoa

TT

Ngành/chuyên ngành

Thời gian đào tạo

Học phí 1 học kỳ (VNĐ)

Học phí 1 năm học/2 học kỳ (VNĐ)

1

Ngành Y khoa

6

75.000.000

150.000.000

Ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

TT

Ngành/chuyên ngành

Thời gian đào tạo

Đơn giá/tín chỉ (VNĐ)

Bình quân/1 năm (VNĐ)

Ghi chú

1

Ngành Điều dưỡng

4

1.300.000

40.000.000

Lý thuyết

2

Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

4

1.950.000

Thực hành

2. Học phí chương trình chuẩn (giảng dạy bằng tiếng việt)

TT

Ngành/chuyên ngành

Thời gian đào tạo

Đơn giá/tín chỉ (VNĐ)

Bình quân/1 năm (VNĐ)

Ghi chú

1

Ngành Quản trị kinh doanh

4

830.000

25.000.000

Lý thuyết

1.250.000

Thực hành

2

Kinh doanh Quốc tế

4

830.000

25.000.000

Lý thuyết

1.250.000

Thực hành

3

Tài chính – Ngân hàng

4

830.000

25.000.000

Lý thuyết

1.250.000

Thực hành

4

Kế toán

4

830.000

25.000.000

Lý thuyết

1.250.000

Thực hành

5

Công nghệ Sinh học

4

830.000

25.000.000

Lý thuyết

1.250.000

Thực hành

6

Khoa học Máy tính

4

830.000

25.000.000

Lý thuyết

1.250.000

Thực hành

7

Ngôn ngữ Anh

4

830.000

25.000.000

Lý thuyết

1.250.000

Thực hành

3. Học phí chương trình cử nhân tài năng (giảng dạy bằng tiếng anh)

TT

Ngành/chuyên ngành

Thời gian đào tạo

Đơn giá/tín chỉ (VNĐ)

Bình quân/1 năm (VNĐ)

Ghi chú

1

Ngành Quản trị kinh doanh

4

1.300.000

40.000.000

Lý thuyết

1.950.000

Thực hành

2

Kinh doanh Quốc tế

4

1.300.000

40.000.000

Lý thuyết

1.950.000

Thực hành

3

Tài chính – Ngân hàng

4

1.300.000

40.000.000

Lý thuyết

1.950.000

Thực hành

4

Kế toán

4

1.300.000

40.000.000

Lý thuyết

1.950.000

Thực hành

5

Công nghệ Sinh học

4

1.300.000

40.000.000

Lý thuyết

1.950.000

Thực hành

6

Khoa học Máy tính

4

1.300.000

40.000.000

Lý thuyết

1.950.000

Thực hành

7

Ngôn ngữ Anh

4

1.300.000

40.000.000

Lý thuyết

1.950.000

Thực hành

Không tăng trong 6 năm của khóa học với ngành Y khoa và 4 năm học với các ngành khác.

D. Học phí Đại học Tân Tạo năm 2021

Năm học 2021 – 2022, nhà trường dự kiến áp dụng mức thu học phí như sau:

- Riêng với ngành Y đa khoa: khoảng 150.000.000 đồng/năm/sinh viên. Cam kết không tăng trong toàn khóa học.

- Các ngành khác: dự thu 1.300.000 đồng/tín chỉ lý thuyết và 1.950.000 đồng/tín chỉ thực hành. Như vậy một năm học sẽ tốn khoảng 40.000.000 đồng/sinh viên. Phụ huynh lưu ý, mức thu này sẽ có thể thay đổi tùy theo số lượng tín chỉ sinh viên đăng ký trong năm học. Nhà trường cam kết sẽ không thay đổi đơn giá trong toàn khóa học.

E. Học phí Đại học Tân Tạo năm 2020

Học phí ngành Y đa khoa: 150.000.000 VNĐ/năm và không thay đổi trong 6 năm của khóa học.

- Học phí các ngành khác:

1.300.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết

1.950.000 VNĐ/ tín chỉ thực hành.