Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 2022 - 2023, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh thông báo điểm chuẩn.
- Năm 2022, trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh thông báo tuyển sinh trình độ đại học hệ chính quy với tổng 1.400 chỉ tiêu cho 13 ngành đào tạo.
- Các phương thức tuyển sinh năm 2022 của trường là: Xét tuyển thẳng; Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022; Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) và Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi ĐGNL của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 16/9.
TT | Mã ngành | Tên Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển theo các phương thức | ||
Phương thức xét điểm thi TN THPT | Phương thức xét theo học bạ | Phương thức xét theo ĐGNL | ||||
1 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00, A01, B00, D01 | 19 | 24 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 16 | 18 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 16 | 18 | |
4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, B00, D01 | 16 | 18 | |
5 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01, B00, D01 | 16 | 18 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 | 16 | 18 | |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, B00, D01 | 16 | 18 | |
8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, B00, D01 | 16 | 18 | |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, B00, D01 | 17 | 19 | 17 |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, B00, D01 | 16 | 18 | 17 |
11 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, B00, D01 | 16 | 18 | |
12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, B00, D01 | 17 | 19 | 17 |
13 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00, A01, B00, D01 | 16 | 18 |
*Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2021
- Điểm chuẩn học bạ vào trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh hệ chính quy đợt 1 năm 2021 từ 18 - 24 điểm.
- Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo đối tượng, khu vực theo quy định hiện hành.
- Đối với ngành Sư phạm công nghệ, điểm trúng tuyển là 24 điểm và học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên (thang điểm 10).
- Chi tiết điểm chuẩn học bạ vào các ngành như sau:
QUẢNG CÁO
*Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2020
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh QUẢNG CÁO |
A00, A01, B00, 001 |
14.5 |
Kế toán |
A00, A01, B00, D01 |
14.5 |
Quản trị nhân lực |
A00, A01, B00, D01 |
14.5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00, A01, B00, 001 QUẢNG CÁO |
14.5 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, B00, D01 |
14.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00, A01, B00, D01 |
14.5 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00, A01, B00, D01 |
14.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00, A01, B00, D01 |
14.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông |
A00, A01, B00, 001 |
14.5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
Sư phạm công nghệ |
A00, A01, B00, D01 |
18.5 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh 2024
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2020
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2021
Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 2023 - 2024
Phương án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2024 mới nhất