Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Y khoa Vinh năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Y khoa Vinh chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1 370 lượt xem


A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Y khoa Vinh năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Y khoa Vinh chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường Đại học Y khoa Vinh 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 24  
2 7720201 Dược học A00; B00 22.5  
3 7720110 Y học dự phòng B00 19  
4 7720301 Điều dưỡng B00 19  
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 19
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720110 Y học dự phòng B00 20.35  
2 7720301 Điều dưỡng B00 20.6  
3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 23

Diem chuan truong Dai hoc Y khoa Vinh 2023

B. Đại học Y khoa Vinh công bố điểm sàn xét tuyển 2023

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh năm 2023 trường Đại học Y Khoa Vinh dao động từ 19 điểm đến 22,5 điểm.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào từ điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông để tuyển sinh các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề trình độ đại học năm 2023 đối với thí sinh ở khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp gồm 3 bài thi/môn thi như sau:

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Y khoa Vinh năm 2019 – 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

 

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Y khoa (Bác sĩ đa khoa)

22,4

25,4

-

25,7

 

24,75

 

Y học dự phòng

18

19

19,5

19,0

22,55

19,0

23,45

Y tế công cộng

-

19

19,5

19,0

 

15,5

21,30

Điều dưỡng

18

19

19,5

19,0

20,50

19,0

23,15

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

18

21

19,5

22,5

25,45

20,5

25,75

Dược học

21

23,5

-

24,0

 

23,5

 

1 370 lượt xem